Quá khứ của overspill là gì? Cách chia overspill theo thì chuẩn
Quá khứ của overspill ở 2 thể quá khứ đơn, quá khứ phân từ hợp quy tắc là overspilled hoặc bất quy tắc là overspilt, nghĩa của nó là làm đổ ngã, làm tràn lan.
Quá khứ của overspill sở hữu cả 2 dạng bất quy tắc (overspilt) và hợp quy tắc (overspilled). Cho nên người học tiếng Anh thường gặp nhiều rắc rối khi ứng dụng quá khứ của động từ overspill khi chia 13 thì và các dạng cấu trúc câu đặc biệt. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng tôi chia sẻ các bảng tổng hợp nhiều dạng chia động từ overspill theo đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh.
Nghĩa của overspill trong tiếng Việt là gì?
Tìm hiểu về ý nghĩa của động từ overspill
Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary thì động từ overspill được dịch nghĩa là làm đổ ngã, làm tràn lan. Động từ overspill là dạng ngoại động từ cần thêm bổ nghĩa để làm rõ hơn cho hành động của chủ ngữ.
Ví dụ: He tried to overspill of light the room by a torch last night. (Đêm hôm qua anh ấy đã cố gắng làm ngập tràn ánh sáng căn phòng bằng một ngọn đuốc).
Quá khứ của overspill trong bảng động từ bất quy tắc là gì?
Các dạng quá khứ của overspill bất quy tắc và hợp quy tắc
Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thì quá khứ của overspill là overspilt giống nhau ở cả hai cột past tense và past participle. Tuy nhiên, người học tiếng Anh cũng có thể áp dụng quy tắc thêm ed vào động từ chính overspill là overspilled ở dạng hợp quy tắc. Đây là loại động từ có dạng quá khứ hợp quy tắc và bất quy tắc đem đến cho người học tiếng Anh nhiều sự lựa chọn.
Cách phát âm các dạng quá khứ của overspill
Theo nguyên tắc phát âm quốc tế IPA thì động từ nguyên mẫu overspill được phát âm là /ˈəʊ.və.spɪl/. Người học tiếng Anh muốn phát âm chuẩn các dạng quá khứ hợp quy tắc của động từ overspill là overspilled theo cả hai giọng Anh và Mỹ là /ˈəʊ.və.spɪld/.
Còn cách phát âm của dạng quá khứ bất quy tắc của động từ overspill là overspilt có dạng /ˈəʊ.və.spɪlt/. Nguyên tắc chung khi phát âm các dạng động từ nguyên mẫu hay quá khứ của động từ overspill là nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên và phân biệt ở các âm tiết cuối cùng là l, t, d.
Bảng chia các dạng động từ overspill trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ overspill |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To overspill |
The youngest baby is going to overspill milk on the floor now. (Bây giờ đứa bé nhỏ nhất sắp làm đổ sữa ra sàn nhà). |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
overspill |
You overspill the wine every time you want to have a lot of fun. (Em làm đổ rượu tràn ra ngoài Mỗi lần em muốn có niềm vui.) |
Gerund |
overspilling |
The laundrette was overspilling water when you came home late last night. (Phòng giặt quần áo đã bị tràn nước khi bạn về nhà trễ tối hôm qua). |
Present participle (V2) |
overspilt/overspilles |
The wine was overspilt a lot when he took it for you last night. (Rượu đã bị làm tràn rất nhiều khi anh ấy cầm lấy nó tối hôm qua). |
Past participle (V3) |
overspilt/overspilled |
They had overspilt the light all the cellar before they came into it. (Họ đã làm tràn ngập ánh sáng căn hầm trước khi họ bước vào). |
Cách chia động từ overspill cơ bản trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh muốn thực hiện chia động từ overspill theo đúng cấu trúc của 13 thì trong tiếng Anh có thể dựa theo bảng tổng hợp sau đây khi giải bài tập hoặc đề thi tiếng Anh.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
overspill |
overspill |
overspills |
overspill |
overspill |
overspill |
Present Continuous |
am overspilling |
are overspilling |
is overspilling |
are overspilling |
are overspilling |
are overspilling |
Present Perfect |
have overspilt |
have overspilt |
has overspilt |
have overspilt |
have overspilt |
have overspilt |
Present Perfect Continuous |
have been overspilling |
have been overspilling |
has been overspilling |
have been overspilling |
have been overspilling |
have been overspilling |
Simple Past |
overspilt |
overspilt |
overspilt |
overspilt |
overspilt |
overspilt |
Past Continuous |
was ovespilling |
were ovespilling |
was ovespilling |
were ovespilling |
were ovespilling |
were ovespilling |
Past Perfect |
had overspilt |
had overspilt |
had overspilt |
had overspilt |
had overspilt |
had overspilt |
Past Perfect Continuous |
had been overspilt |
had been overspilt |
had been overspilt |
had been overspilt |
had been overspilt |
had been overspilt |
Simple Future |
will overspill |
will overspill |
will overspill |
will overspill |
will overspill |
will overspill |
Near Future |
am going to overspill |
are going to overspill |
is going to overspill |
are going to overspill |
are going to overspill |
are going to overspill |
Future Continuous |
will be overspilling |
will be overspilling |
will be overspilling |
will be overspilling |
will be overspilling |
will be overspilling |
Future Perfect |
will have overspilt |
will have overspilt |
will have overspilt |
will have overspilt |
will have overspilt |
will have overspilt |
Future Perfect Continuous |
will have been overspilling |
will have been overspilling |
will have been overspilling |
will have been overspilling |
will have been overspilling |
will have been overspilling |
Cách chia động từ overspill theo các dạng câu đặc biệt
Việc sử dụng bảng chia động từ overspill theo các cấu trúc câu đặc biệt như câu điều kiện câu giả định hay câu tường thuật rất quan trọng. Điều này giúp cho người học tiếng Anh có thể hạn chế những nhầm lẫn khi sử dụng quá khứ của overspill.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Conditional present |
would overspill |
would overspill |
would overspill |
would overspill |
would overspill |
would overspill |
Conditional present progressive |
would be overspilling |
would be overspilling |
would be overspilling |
would be overspilling |
would be overspilling |
would be overspilling |
Conditional perfect |
would have overspilt |
would have overspilt |
would have overspilt |
would have overspilt |
would have overspilt |
would have overspilt |
Conditional perfect progressive |
would have been overspilling |
would have been overspilling |
would have been overspilling |
would have been overspilling |
would have been overspilling |
would have been overspilling |
Present Subjunctive |
overspill |
overspill |
overspill |
overspill |
overspill |
overspill |
Past Subjunctive |
overspilt |
overspilt |
overspilt |
overspilt |
overspilt |
overspilt |
Past Perfect Subjunctive |
had overspiltt |
had overspiltt |
had overspiltt |
had overspiltt |
had overspiltt |
had overspiltt |
Imperative |
x |
overspill |
x |
Let’s overspill |
x |
overspill |
Đoạn hội thoại dùng động từ overspill trong giao tiếp tiếng Anh
Ứng dụng của động từ overspill trong thành ngữ tiếng Anh
Cách sử dụng động từ overspill trong các ngữ cảnh giao tiếp tiếng Anh được ứng dụng linh hoạt như thế nào? Người học tiếng Anh hãy theo dõi đoạn hội thoại sau đây để biết được cách sử dụng của overspill.
Flora: Hi Jane, how are you today? (Chào Jane. Hôm nay như thế nào?)
Jane: It's a bad day. I have failed on the floor so my shirt is brown. (Thật là một ngày xui xẻo. Tôi bị trượt trên sàn nhà nên cái áo sơ mi bị dơ).
Flora: Really? What happened? (Thật sao? Chuyện gì xảy ra vậy?)
Jane: This morning is wonderful. After having breakfast, I go to work earlier than usual. But I failed due to the oil was overspilt last night on the kitchen. (Sáng này là một buổi sáng đẹp trời. Sau khi ăn sáng thì tôi đi làm sớm hơn bình thường. Nhưng tôi đã bị ngã vì một đống dầu tràn ra ngoài tối hôm qua trong nhà bếp).
Flora: How have you been? (Bạn có bị sao không?)
Jane: I'm OK but my shirt is dirty. I have to change it as soon as possible. If not, I will go to work late. (Tôi ổn nhưng cái áo sơ mi của tôi bị dơ tôi phải thay áo mới. Nếu không tôi sẽ bị trễ làm).
Flora: You should be careful when you move around. There are many solid will overspill to make you fail. (Bạn nên cẩn thận khi đi xung quanh có rất nhiều loại dung dịch bị tràn làm cho bạn bị ngã đó).
Jane: Sure. I'm afraid of that now. (Chắc chắn rồi. Bây giờ tôi còn lo sợ nè).
Bài tập thực hành cách chia động từ overspill kèm đáp án
Các em hãy chia thì và các cấu trúc câu đặc biệt bằng cách ứng dụng bảng tổng hợp cách chia động từ overspill trong các câu thực hành tiếng Anh sau đây:
- Those new towns (overspill) conurbations.
- What he could do (overspill) the cave with candles at the first time.
- You (overspill) water on the floor which made her fail.
- (Overspill) oil, water, milk… is water.
- A slurry (overspill) caused pollution in these areas in 2022.
Đáp án:
- Are overspilt
- Was overspilling
- Overspilt
- Overspilling
- Overspilt
Như vậy, quá khứ của overspill có thể sử dụng ở cả trường hợp hợp quy tắc (overspilled) và bất quy tắc (overspilt) để diễn tả hành động làm đổ ra làm ra ngoài hoặc những trường hợp đổ tràn. Người học tiếng Anh nên chú ý đến cách sử dụng quá khứ của động từ overspill chia 13 thì và các dạng cấu trúc câu đặc biệt theo đúng cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh.