MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của overtake là gì? Cách chia động từ overtake chuẩn

Quá khứ của overtake ở dạng quá khứ đơn, quá khứ phân từ là overtook và overtaken, được dùng phổ biến trong việc chia thì, cấu trúc câu đặc biệt trong tiếng Anh.

Quá khứ của overtake được khá nhiều người học tiếng Anh quan tâm trong cách chia động từ và ứng dụng trong các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Bởi vì đây là một động từ ghép từ một prefix over với động từ take nên gây bối rối cho người học tiếng Anh. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ các bảng chia động từ overtake ở các thì và cấu trúc câu đặc biệt.

Nghĩa của overtake trong tiếng Việt là gì?

Ý nghĩa của từ overtake theo định nghĩa của từ điển Anh - Việt

Theo định nghĩa trong từ điển Việt Anh Cambridge Dictionary thì động từ overtake có nhiều nghĩa được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

  • overtake nghĩa là vượt qua những số lượng và mức độ trước đây.

Ví dụ: Our shop in US overtook the shop in England last year. (Cửa hàng của chúng ta ở Mỹ đã vượt doanh số của cửa hàng ở Anh năm ngoái).

  • Diễn tả hành động vượt mặt xe cộ hoặc người nào đó ở phía trước.

Ví dụ: A guy, who driving a luxury car, wants to overtake the bus on the crowded road. (Một gã lái xe hơi sang trọng muốn vượt mặt xe buýt trên đường phố đông đúc).

  • Diễn tả một điều xảy ra bất ngờ đối với một người hoặc một nơi chốn nào đó.

Ví dụ: A badly tsunami, had overtaken in Japan in 2011, caused a lot of people become homeless. (Một trận sóng thần tệ hại đã xảy ra ở Nhật Bản vào năm 2011 gây cho nhiều người trở thành vô gia cư).

Quá khứ của overtake trong bảng động từ bất quy tắc là gì?

Các dạng quá khứ của overtake trong tiếng Anh

Sự kết hợp của prefix over với động từ take giúp cho người học tiếng Anh có thể liên tưởng đến bảng động từ bất quy tắc của động từ take. Tương tự như quá khứ của take thì quá khứ của overtake ở cột quá khứ đơn là overtook và cột quá khứ phân từ là overtaken. Người học tiếng Anh chỉ cần quan tâm đến động từ chính là động từ take trong ngữ động từ overtake để biến đổi các dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ.

Cách phát âm các dạng quá khứ của overtake

Theo cách phát âm quốc tế IPA thì động từ nguyên mẫu overtake được đọc là /ˌəʊ.vəˈteɪk/ theo cả hai giọng Anh và Mỹ. Còn quá khứ của overtake là overtook được phiên âm là /ˌəʊ.vəˈtʊk/. Dạng quá khứ phân từ của động từ overtake là overtaken được phát âm là /ˌəʊvəˈteɪkən/ đều nhấn mạnh ở âm tiết thứ hai.

Bảng chia các dạng động từ overtake trong tiếng Anh

Dạng chia của động từ overtake

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To overtake

You should never overtake on a curve. It's so dangerous. (Bạn đừng bao giờ vượt mặt ở chỗ ngoặt. Điều đó rất nguy hiểm).

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

overtake

Another traditional business role can't overtake by modern technology. (Những vai trò kinh doanh truyền thống khác không thể thay thế công nghệ hiện đại).

Gerund

overtaking

Do you know white line in the middle of the road means no overtaking? (Anh có biết rằng vạch trắng ở giữa đường là dấu hiệu không được mặt xe khác?)

Present participle (V2)

overtook

Technology overtook traditional control in many areas nowaday. (Ngày nay công nghệ thay thế quản lý truyền thống trong nhiều lĩnh vực).

Past participle (V3)

overtaken

He has overtaken in drink every Christmas. (Ông trí thường say rượu vào mỗi dịp Giáng sinh).

Cách chia động từ overtake cơ bản trong tiếng Anh

Trong quá trình học ngữ pháp tiếng Anh thì việc chia động từ overtake ở các thì tiếng Anh cực kỳ quan trọng. Bởi vì đây là một trong những điểm Ngữ pháp thường xuyên xuất hiện trong tất cả các bài đọc, bài viết và rèn luyện giải đáp các đề thi, bài kiểm tra…

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Tense

I

You

He/she/it

We

They

You

Simple Present

overtake

overtake

overtakes

overtake

overtake

overtake

Present Continuous

am overtaking

are overtaking

is overtaking

are overtaking

are overtaking

are overtaking

Present Perfect

have overtaken

have overtaken

has overtaken

have overtaken

have overtaken

have overtaken

Present Perfect Continuous

have been overtaking

have been overtaking

has been overtaking

have been overtaking

have been overtaking

have been overtaking

Simple Past

overtook

overtook

overtook

overtook

overtook

overtook

Past Continuous

was overtaking

were overtaking

was overtaking

were overtaking

were overtaking

were overtaking

Past Perfect

had overtaken

had overtaken

had overtaken

had overtaken

had overtaken

had overtaken

Past Perfect Continuous

had been overtaking

had been overtaking

had been overtaking

had been overtaking

had been overtaking

had been overtaking

Simple Future

will overtake

will overtake

will overtake

will overtake

will overtake

will overtake

Near Future

am going to overtake

are going to overtake

is going to overtake

are going to overtake

are going to overtake

are going to overtake

Future Continuous

will be overtaking

will be overtaking

will be overtaking

will be overtaking

will be overtaking

will be overtaking

Future Perfect

will have overtaken

will have overtaken

will have overtaken

will have overtaken

will have overtaken

will have overtaken

Future Perfect Continuous

will have been overtaking

will have been overtaking

will have been overtaking

will have been overtaking

will have been overtaking

will have been overtaking

Cách chia động từ overtake các dạng câu đặc biệt

Trong ngữ pháp tiếng Anh các dạng câu đặc biệt như câu cảm thán, câu tường thuật, câu mệnh lệnh… đều có cách sử dụng động từ overtake riêng biệt. Cho nên người học tiếng Anh cần nắm vững cách chia động từ overtake dựa trên bảng tổng hợp sau đây:

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/she/it

We

They

You

Conditional present

would overtake

would overtake

would overtake

would overtake

would overtake

would overtake

Conditional present progressive

would be overtaking

would be overtaking

would be overtaking

would be overtaking

would be overtaking

would be overtaking

Conditional perfect

would have overtake

would have overtake

would have overtake

would have overtake

would have overtake

would have overtake

Conditional perfect progressive

would have been overtaking

would have been overtaking

would have been overtaking

would have been overtaking

would have been overtaking

would have been overtaking

Present Subjunctive

overtake

overtake

overtake

overtake

overtake

overtake

Past Subjunctive

overtook

overtook

overtook

overtook

overtook

overtook

Past Perfect Subjunctive

had overtaken

had overtaken

had overtaken

had overtaken

had overtaken

had overtaken

Imperative

x

overtake

x

Let’s overtake

x

overtake

Đoạn hội thoại dùng động từ overtake trong giao tiếp tiếng Anh

Ứng dụng của động từ overtake trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

Người học tiếng Anh có thể tham khảo đoạn hội thoại sau đây liên quan đến việc sử dụng động từ overtake trong các cuộc giao tiếp của người Anh.

Linda: Hi Tommy. How are you today? (Chào Tommy. Anh khỏe không?)

Tommy: I'm OK but my car froze. Because I had an accident at the Rolling road last night. (Anh khỏe. Nhưng xe hơi của anh bị hư hỏng rồi. Bởi vì anh gặp tai nạn trên đường Rolling tối hôm qua).

Linda: What happened Tommy? (Chuyện gì đã xảy ra vậy Tommy?)

Tommy: I didn't check my rear view mirror before I overtake another car. (Anh đã không kiểm tra kính chiếu hậu trước khi anh vượt mặt xe khác).

Linda: It's so dangerous for yourself and everyone. You should be careful when you are driving on the road at night. (Điều đó rất nguy hiểm cho anh và mọi người xung quanh. Anh nên cẩn thận khi anh lái xe trên đường vào buổi tối).

Tommy: Sure. I was so scared until now. God bless me. (Chắc chắn rồi. Bây giờ anh còn sợ nè. Chúa đã phù hộ cho anh).

Linda: Yes, that's right. I hope you pay attention when driving on the road. (Đúng vậy. Em hi vọng là anh sẽ chú ý khi lái xe trên đường).

Bài tập thực hành cách chia động từ overtake đáp án

Các em hãy chia thì và cấu trúc câu đặc biệt bằng cách ứng dụng bảng tổng hợp các dạng đặc biệt của động từ overtake trong các câu bài tập tiếng Anh sau đây:

  1. When some morphological changes (overtake) your body, you feel pain, hurt at some organs.
  2. The traditional education role (overtake) by modern technology.
  3. What (overtake) to your family many years ago?
  4. At least, your team (overtake) my team every time we oppose.
  5. You (can not overtake) at the continuous white line.

Đáp án:

  1. Overtake
  2. Has been overtaken
  3. Was overtaken
  4. Couldn't overtake
  5. Can't overtake

Như vậy, quá khứ của overtake ở cả hai cột quá khứ đơn và quá khứ phân từ là overtook và overtaken có cách viết và phát âm khác biệt. Cho nên người học tiếng Anh có thể dễ dàng sử dụng các dạng quá khứ của động từ overtake khi chia thì hoặc cấu trúc câu đặc biệt.

Người học tiếng Anh trực tuyến có thể cập nhật thêm nhiều bài viết liên quan đến các dạng quá khứ của các loại ngữ động từ cấu tạo prefix + V khá phổ biến trong tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top