Quá khứ của overthink là gì? Chia động từ overthink trong ngữ pháp
Trong bảng động từ bất quy tắc, quá khứ của overthink ở dạng quá khứ đơn, quá khứ phân từ là overthought, diễn tả hành động suy nghĩ quá nhiều của người nào đó.
Quá khứ của overthink ở cả 2 dạng past tense và past participle là overthought, có cách phát âm và cách viết giống nhau nên thường gây nhầm lẫn đối với những người mới học tiếng Anh. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ các loại bảng tổng hợp cách chia động từ overthought theo các thì cấu trúc câu đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh.
Nghĩa của overthink trong tiếng Việt là gì?
Tìm hiểu định nghĩa của động từ overthink
Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary thì nghĩa tiếng Việt của động từ overthink là hành động suy nghĩ về một điều gì đó quá nhiều, theo hướng không có ích lợi cho chủ thể đó.
Ví dụ: Doctor advised her not to overthink and worry too much. (Bác sĩ khuyên bà ấy không nên suy nghĩ quá nhiều và lo lắng quá mức).
Quá khứ của overthink trong bảng động từ bất quy tắc là gì?
Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh các dạng quá khứ của overthink ở thể quá khứ đơn và quá khứ phân từ là overthought được viết và phát âm giống nhau. Điều này gây ra nhiều sự nhầm lẫn cho người học tiếng Anh trong quá trình ứng dụng quá khứ của động từ overthink khi chia các loại thì và cấu trúc câu đặc biệt. Đặc biệt là trong trường hợp sử dụng để chia các thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành.
Cách phát âm các dạng quá khứ của overthink
Đối với cách phát âm của động từ nguyên mẫu overthink được phiên âm là /ˌəʊ.vəˈθɪŋk/ theo cả hai giọng Anh và Mỹ. Còn cách phát âm của các dạng quá khứ overthink là overthought có dạng /ˌəʊ.vəˈθɔːt/. Cả hai cách phát âm của động từ nguyên mẫu hoặc quá khứ của động từ overthink đều nhấn mạnh ở âm tiết thứ hai và phụ âm /θ/.
Bảng chia các dạng động từ overthink trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ overthink |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To overthink |
Many things happened last month that caused her to overthink. (Nhiều chuyện đã xảy ra tháng trước khiến cho cô ấy suy nghĩ quá nhiều). |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
overthink |
Don't overthink something that is harmful to your spirit. (Đừng suy nghĩ về điều gì đó quá nhiều làm ảnh hưởng đến tinh thần của bạn). |
Gerund |
overthinking |
If you try overthinking too much, you will be upset. (Nếu anh cố gắng suy nghĩ quá nhiều, anh sẽ cảm thấy buồn bực). |
Present participle (V2) |
overthought |
Daisy overthought any bad situation, disasters…in 2022. (Daisy suy nghĩ rất nhiều về các tình huống xấu thiên tai…trong năm 2022). |
Past participle (V3) |
overthought |
She had overthought all night before her husband came home early the next morning. (Bà ấy đã suy nghĩ suốt đêm trước khi chồng của bà ấy về nhà vào buổi sáng sớm hôm sau). |
Cách chia động từ overthink cơ bản trong tiếng Anh
Bảng chia động từ overthink theo 13 thì trong ngữ pháp tiếng Anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ overthink trong các thì tiếng Anh giúp cho người học tiếng Anh có thể sử dụng dễ dàng khi giải bài tập, đề thi có các câu hỏi liên quan.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
overthink |
overthink |
overthinks |
overthink |
overthink |
overthink |
Present Continuous |
am overthinking |
are overthinking |
is overthinking |
are overthinking |
are overthinking |
are overthinking |
Present Perfect |
have overthought |
have overthought |
has overthought |
have overthought |
have overthought |
have overthought |
Present Perfect Continuous |
have been overthinking |
have been overthinking |
have been overthinking |
have been overthinking |
have been overthinking |
have been overthinking |
Simple Past |
overthought |
overthought |
overthought |
overthought |
overthought |
overthought |
Past Continuous |
was overthinking |
were overthinking |
was overthinking |
were overthinking |
were overthinking |
were overthinking |
Past Perfect |
had overthought |
had overthought |
had overthought |
had overthought |
had overthought |
had overthought |
Past Perfect Continuous |
had been overthinking |
had been overthinking |
had been overthinking |
had been overthinking |
had been overthinking |
had been overthinking |
Simple Future |
will overthink |
will overthink |
will overthink |
will overthink |
will overthink |
will overthink |
Near Future |
am going to overthinking |
are going to overthinking |
is going to overthinking |
are going to overthinking |
are going to overthinking |
are going to overthinking |
Future Continuous |
will be overthinking |
will be overthinking |
will be overthinking |
will be overthinking |
will be overthinking |
will be overthinking |
Future Perfect |
will have overthought |
will have overthought |
will have overthought |
will have overthought |
will have overthought |
will have overthought |
Future Perfect Continuous |
will have been overthinking |
will have been overthinking |
will have been overthinking |
will have been overthinking |
will have been overthinking |
will have been overthinking |
Cách chia động từ overthink các dạng câu đặc biệt
Thông thường người học tiếng Anh muốn tìm hiểu về bảng tổng hợp các dạng chia của động từ overthink trong các cấu trúc câu đặc biệt như câu tường thuật, câu mệnh lệnh, câu giả định, câu điều kiện…
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Conditional present |
would overthink |
would overthink |
would overthink |
would overthink |
would overthink |
would overthink |
Conditional present progressive |
would be overthinking |
would be overthinking |
would be overthinking |
would be overthinking |
would be overthinking |
would be overthinking |
Conditional perfect |
would have overthink |
would have overthink |
would have overthink |
would have overthink |
would have overthink |
would have overthink |
Conditional perfect progressive |
would have been overthinking |
would have been overthinking |
would have been overthinking |
would have been overthinking |
would have been overthinking |
would have been overthinking |
Present Subjunctive |
overthink |
overthink |
overthink |
overthink |
overthink |
overthink |
Past Subjunctive |
overthought |
overthought |
overthought |
overthought |
overthought |
overthought |
Past Perfect Subjunctive |
had overthought |
had overthought |
had overthought |
had overthought |
had overthought |
had overthought |
Imperative |
x |
overthink |
x |
Let’s overthink |
x |
overthink |
Đoạn hội thoại dùng động từ overthink trong giao tiếp tiếng Anh
Những cuộc hội thoại liên quan đến chủ đề của động từ overthink
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp hàng ngày của người anh chúng ta sẽ biết được cách sử dụng động từ overthink một cách hiệu quả trong các ngữ cảnh giao tiếp như thế nào?
Laura: Hi Tim. It's good to see you. (Chào Tim. Rất vui được gặp lại cậu).
Tim: It's good to see you, too. (Em cũng vậy.)
Laura: So, how's the house sale going? (Ủa, việc bán nhà sao rồi?)
Tim: Don't even ask. It's been a nightmare so far. (Thôi đừng hỏi nữa. Nó giống như một giấc mộng xa vời).
Laura: Why? What's wrong? (Sao thế? Có chuyện gì à?)
Tim: Well, someone made an offer but it was much less than we'd hoped for. (À, có người muốn mua nhưng mà trả giá rẻ hơn mức giá mà mình đã đề ra).
Laura: Oh, no. Don't overthink like that. (Ồ, không. Đừng suy nghĩ nhiều như thế.)
Tim: Yes, it sucks. (Vâng, rất tệ).
Laura: Why wouldn't they offer more money? (Tại sao sao họ lại muốn giá rẻ hơn?)
Tim: They said that the interior was too old fashioned. We're going to look at decorating. (Họ nói phần nội thất đã quá cũ kỹ. Chúng tôi đang xem xét để trang trí lại).
Laura: Let me know If you want help with the painting. (Nếu cậu cần thì tôi sẽ giúp đỡ sơn sửa lại).
Tim: Thanks. (Cảm ơn chị ạ).
Bài tập thực hành cách chia động từ overthink kèm đáp án
Các em hãy ứng dụng các bảng tổng hợp các dạng chia của động từ overthink trong các câu bài tập ngữ pháp tiếng Anh sau đây:
- No one knows how to avoid (overthink) to sleep well.
- My mother (overthink) when we were too young.
- If someone has a tendency (overthink), they always worry about everything.
- (Overthink) and worrying makes you feel like an older woman than your real age.
- You (should not overthink) to live happier.
Đáp án:
- Overthinking
- Had overthought
- To overthink
- Overthinking
- Shouldn't overthink
Như vậy, quá khứ của overthink là overthought ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Điều này thường gây nhiều nhầm lẫn cho người học tiếng Anh trong quá trình sử dụng các dạng quá khứ của động từ overthink. Cho nên việc cập nhật thường xuyên những bài viết liên quan đến quá khứ của động từ có các dạng past tense và past participle giống nhau rất quan trọng. Điều này giúp cho người học tiếng Anh có thể ứng dụng chúng chính xác trong việc giải bài tập và đề thi