Quá khứ của overthrow là gì? Cách chia động từ overthrew thèo thì
Quá khứ của overthrow ở cột V2, cột V3 là overthrew - overthrown, ý nghĩa là phế truất quyền lực bằng vũ lực, được dùng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.
Các thể quá khứ của overthrow trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh là overthrew - overthrown, được sử dụng đa dạng trong các loại thì tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt. Tuy nhiên người học tiếng Anh vẫn gặp nhiều khó khăn trong việc sử dụng các dạng chia của động từ overthrow.
Cho nên trong chuyên mục bài viết hôm nay trên hoctienganhnhanh, người học tiếng Anh được cập nhật bảng tổng kết cách chia động từ overthrow theo các điểm ngữ pháp tiếng Anh quan trọng.
Nghĩa của overthrow trong tiếng Việt là gì?
Định nghĩa của overthrow trong từ điển Cambridge
- Theo định nghĩa trong từ điển Anh Việt Đại học Cambridge thì động từ overthrow có nghĩa là ném trái banh cho người khác hoặc vật khác.
Ví dụ: My son overthrows the ball to his father now. (Bây giờ, con trai của tôi đang ném trái banh về phía cha của nó).
- Ngoài ra động từ overthrow con có nghĩa là diễn tả hành động loại bỏ quyền lực của ai đó bằng vũ lực.
Ví dụ: People were against to overthrow the government in 1890. (Người dân phản đối việc lật đổ chính phủ vào năm 1890).
Quá khứ của overthrow trong bảng động từ bất quy tắc là gì?
Quá khứ của overthrow có 2 dạng past tense và past participle
Trong bảng động từ bất quy tắc thì quá khứ của overthrow ở dạng quá khứ đơn (V2) là overthrew và quá khứ phân từ (V3) là overthrown. Đối với mỗi loại thì và các cấu trúc câu sẽ có những dạng chia động từ overthrow khác nhau, đặc biệt là cách chia quá khứ của overthrow. Cho nên người học tiếng Anh cần chú ý đến một số chi tiết quan trọng khi sử dụng các dạng chia động từ overthrow theo đúng ngữ pháp tiếng Anh.
Cách phát âm các dạng quá khứ của overthrow
Theo cách phát âm quốc tế IPA thì phiên âm của động từ nguyên mẫu overthrow là /ˈoʊ·vərˌθroʊ/ nhấn mạnh ở âm tiếp đầu tiên. Còn các dạng quá khứ của overthrow là overthrew được phiên âm là /ˌoʊ·vərˈθru/.
Thể quá khứ phân từ của động từ overthrow là overthrown được phiên âm là /ˌoʊ·vərˈθroʊn/. Đây là cách phiên âm được cả người anh và người Mỹ đều sử dụng khi phát âm các dạng quá khứ của động từ overthrow.
Bảng chia các dạng động từ overthrow trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ overthrow |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To overthrow |
The young boy, who is wearing a blue shirt, overthrows that ball to you. (Cậu trai trẻ mặc áo thun màu xanh dương ném trái banh vào người anh đó). |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
overthrow |
That man used to overthrow the government for the poor. (Người đàn ông đó từng lật đổ chính phủ vì người nghèo). |
Gerund |
overthrowing |
Many heroes tried overthrowing the dictatorship in the past. (Nhiều anh hùng đã cố gắng lật đổ chế độ độc tài trong quá khứ). |
Present participle (V2) |
overthrew |
The army and CIA overthrew Allende's government in 1922. (Năm 1922, quân đội và CIA đã lật đổ chính phủ của Allende). |
Past participle (V3) |
overthrown |
He was arrested after he had overthrown the government. (Ông ta đã bị bắt sau khi ông ta lật đổ chính phủ). |
Cách chia động từ overthrow cơ bản trong tiếng Anh
Trong việc sử dụng các thì cơ bản của tiếng Anh thì bảng chia động từ overthrow được người học tiếng Anh quan tâm khi muốn ứng dụng trong việc giải bài tập, giải đề thi môn tiếng Anh.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
overthrow |
overthrow |
overthrows |
overthrow |
overthrow |
overthrow |
Present Continuous |
am overthrowing |
are overthrowing |
is overthrowing |
are overthrowing |
are overthrowing |
are overthrowing |
Present Perfect |
have overthrown |
have overthrown |
has overthrown |
have overthrown |
have overthrown |
have overthrown |
Present Perfect Continuous |
have been overthrowing |
have been overthrowing |
have been overthrowing |
have been overthrowing |
have been overthrowing |
have been overthrowing |
Simple Past |
overthrew |
overthrew |
overthrew |
overthrew |
overthrew |
overthrew |
Past Continuous |
was overthrowing |
were overthrowing |
was overthrowing |
were overthrowing |
were overthrowing |
were overthrowing |
Past Perfect |
had overthrown |
had overthrown |
had overthrown |
had overthrown |
had overthrown |
had overthrown |
Past Perfect Continuous |
had been overthrowing |
had been overthrowing |
had been overthrowing |
had been overthrowing |
had been overthrowing |
had been overthrowing |
Simple Future |
will overthrow |
will overthrow |
will overthrow |
will overthrow |
will overthrow |
will overthrow |
Near Future |
am going to overthrowing |
are going to overthrowing |
is going to overthrowing |
are going to overthrowing |
are going to overthrowing |
are going to overthrowing |
Future Continuous |
will be overthrowing |
will be overthrowing |
will be overthrowing |
will be overthrowing |
will be overthrowing |
will be overthrowing |
Future Perfect |
will have overthrown |
will have overthrown |
will have overthrown |
will have overthrown |
will have overthrown |
will have overthrown |
Future Perfect Continuous |
will have been overthrowing |
will have been overthrowing |
will have been overthrowing |
will have been overthrowing |
will have been overthrowing |
will have been overthrowing |
Cách chia động từ overthrow các dạng câu đặc biệt
Sử dụng cách chia động từ overthrow theo đúng ngữ pháp tiếng Anh
Các dạng chia động từ overthrow trong cấu trúc các câu đặc biệt như câu mệnh lệnh, câu cảm thán, câu tường thuật, câu giả định… khác nhau. Cho nên cách sử dụng của chúng phải tương thích với từng loại câu đặc biệt theo đúng cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Conditional present |
would overthrow |
would overthrow |
would overthrow |
would overthrow |
would overthrow |
would overthrow |
Conditional present progressive |
would be overthrowing |
would be overthrowing |
would be overthrowing |
would be overthrowing |
would be overthrowing |
would be overthrowing |
Conditional perfect |
would have overthrew |
would have overthrew |
would have overthrew |
would have overthrew |
would have overthrew |
would have overthrew |
Conditional perfect progressive |
would have been overthrowing |
would have been overthrowing |
would have been overthrowing |
would have been overthrowing |
would have been overthrowing |
would have been overthrowing |
Present Subjunctive |
overthrow |
overthrow |
overthrow |
overthrow |
overthrow |
overthrow |
Past Subjunctive |
overthrew |
overthrew |
overthrew |
overthrew |
overthrew |
overthrew |
Past Perfect Subjunctive |
had overthrown |
had overthrown |
had overthrown |
had overthrown |
had overthrown |
had overthrown |
Imperative |
x |
overthrow |
x |
overthrow |
x |
overthrow |
Đoạn hội thoại dùng động từ overthrow trong giao tiếp tiếng Anh
Người Anh thường sử dụng động từ overthrow khi nói về các chủ đề chính trị
Đối với người học tiếng Anh thì ứng dụng của các loại động từ trong giao tiếp hàng ngày giúp cho những câu văn lời thoại trở nên phong phú và hấp dẫn hơn. Trong đó ứng dụng động từ overthrow trong các cuộc giao tiếp liên quan đến các chủ đề về lịch sử cũng được nhiều người học tiếng Anh quan tâm.
Kate: Good afternoon Bob. How are you today? (Chào buổi trưa Bob. Bạn khỏe không?)
Bob: I'm OK. But I'm so busy now. I will get a history exam tomorrow. (Tôi ổn. Nhưng rất bận. Tôi sẽ có một buổi kiểm tra lịch sử ngày mai).
Kate: Wow, I have finished that history exam in 2 hours. They asked us about the overthrow of the dictatorship in 1922. (À, Tôi mới vừa hoàn thành bài kiểm tra lịch sử Cách đây 2 tiếng Họ hỏi chúng ta về các cuộc lật đổ chế độ độc tài vào năm 1922).
Bob: What's else, Kate? (Còn gì nữa không Kate?)
Kate: I don't remember all. (Tôi không nhớ hết tất cả).
Bob: I hope they won't ask me about that. I don't know. (Tôi hi vọng là họ sẽ không hỏi tôi về điều đó. Tôi đâu có biết đâu).
Kate: Yes, that's right. They will ask you something more difficult. (À, đúng vậy. Họ sẽ hỏi bạn những điều mà khó hơn).
Bob: Don't joke now. I'm so nervous. (Bây giờ mà bạn còn đùa. Tôi đang căng thẳng lắm đây).
Kate: OK. Good luck to you. Bye bye. (Được rồi. Chúc bạn gặp nhiều may mắn nhé. Tạm biệt).
Bài tập thực hành cách chia động từ overthrow kèm đáp án
Các em hãy chia thì và các cấu trúc câu đặc biệt bằng cách ứng dụng bảng tổng hợp các dạng chia động từ overthrow trong các câu thực hành tiếng Anh sau đây:
- Do you think the royal system (will overthrow) in the next few years?
- The quarterback (overthrow) the pass from Ronaldo last night.
- Who (overthrow) the dictatorship in 1922 in Germany?
- The royal system is afraid of the risk of (overthrow) in the future.
- Her belief in true love (overthrow) from his treachery.
Đáp án:
- Will be overthrown
- Overthrew
- Was overthrown
- Being overthrown
- Was overthrown
Như vậy, quá khứ của overthrow ở cả hai dạng quá khứ đơn (overthrew) và quá khứ phân từ (overthrown) có cách viết và phát âm khác nhau. Vì vậy người học tiếng Anh có thể ứng dụng cách chia của động từ overthrow trong các thì ngữ pháp và cấu trúc câu đặc biệt dễ dàng. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm nhiều bài viết liên quan đến quá khứ của các loại động từ trong tiếng Anh để nắm vững kiến thức khi sử dụng các cấu trúc câu ngữ pháp tiếng Anh.