Quá khứ của overwind là gì? Các dạng thức của động từ overwind
Quá khứ của overwind là overwound, quá khứ phân từ (V3) của overwind cũng là overwound. Cùng tìm hiểu cách chia động từ này ở các dạng khác nhau nhé!
Overwind là động từ không mấy thông dụng trong tiếng Anh, tuy nhiên trong một số trường hợp lại không có từ nào có thể thay thế được. Vậy nên, quá khứ của overwind cũng không được biết đến rộng rãi. Overwind có nghĩa là ngược hướng gió hoặc kéo căng (dây) quá đà dẫn đến kết cục hư hỏng. Và nếu bây giờ bạn vẫn chưa nắm được V2, V3 của động từ này thì mời bạn tìm đọc bài viết dưới đây.
Ngoài ra trong bài viết này hoctienganhnhanh sẽ cung cấp thêm rất nhiều ví dụ đi kèm để các bạn dễ dàng hình dung. Cùng tìm hiểu nhé!
Overwind tiếng việt nghĩa là gì?
Overwind tiếng việt nghĩa là lên dây thiết bị quá đà
Overwind tiếng việt có nghĩa là lên dây thiết bị (thông thường là đồng hồ) quá nhiều lần hoặc quá căng có thể dẫn đến hư hỏng và ngừng hoạt động.
Ví dụ: The mechanic warned against overwinding the clock as it could damage the delicate mechanism. (Thợ máy cảnh báo tránh quá quay đồng hồ vì có thể gây hư hỏng cho cơ cấu tinh tế của nó)
Quá khứ của overwind là gì?
Quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) của overwind là overwound
Quá khứ của overwind V2 và V3 đều giống nhau là overwound. Lưu ý khi sử dụng quá khứ phân từ V3 của overwind thường đi kèm với trợ động từ have/has ( đối với thì hiện tại hoàn thành) và had đối với thì quá khứ hoàn thành. Ngoài ra còn sử dụng V2, V3 của overwind trong một số câu đặc biệt khác.
Ví dụ:
- V2 của overwind: I accidentally overwound the toy car's spring and it stopped working. (Tôi vô ý quá quay lò xo của chiếc xe đồ chơi và nó đã ngừng hoạt động)
- V3 của overwind: She was upset when she discovered that her brother had overwound her favorite mechanical toy. (Cô ấy buồn khi phát hiện ra rằng anh trai của cô ấy đã quá quay chiếc đồ chơi cơ khí yêu thích của cô)
Bảng chia động từ overwind theo các dạng thức
Để tiện cho bạn học theo dõi và thuộc lòng ở các dạng thức của động từ overwind, hoctienganhnhanh sẽ tóm gọn lại trong một bảng sau để bạn hiểu và nhớ dễ hơn nhé!
Bảng tổng hợp các dạng thức của overwind
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to overwind |
He was warned not to overwind the kite string, but he ignored the advice and the string snapped in mid-flight. (Anh ta đã được cảnh báo không quá cuốn dây diều, nhưng anh ta đã phớt lờ lời khuyên và dây đứt giữa chuyến bay) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) (V1) |
overwind |
The hiker's excitement caused him overwind the compass, leading to incorrect navigation in the wilderness. (Sự phấn khích của người đi bộ đẩy anh ta quá cuốn la bàn, dẫn đến điều hướng sai lạc trong hoang mạc) |
Gerund |
overwinding |
He had a habit of overwinding his guitar strings to achieve a higher pitch. (Anh ta có thói quen quá cuốn dây đàn guitar để đạt âm cao hơn) |
Present participle (V2) |
overwound |
She overwound the music box, causing it to play at an unusually fast speed. (Cô ấy đã quá quay hộp nhạc, khiến nó phát nhạc ở tốc độ không bình thường) |
Past participle (V3) |
overwound |
The antique music box had been overwound years ago and was now in need of delicate repair. (Hộp nhạc cổ đã bị quá quay cách đây nhiều năm và hiện đang cần được sửa chữa tinh tế) |
Cách chia động từ overwind cơ bản trong tiếng Anh
Trong việc sử dụng các thì cơ bản của tiếng Anh thì bảng chia động từ overwind được người học tiếng Anh quan tâm khi muốn ứng dụng trong việc giải bài tập, giải đề thi môn tiếng Anh.
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
overwind |
overwind |
overwinds |
overwind |
overwind |
overwind |
Hiện tại tiếp diễn |
am overwinding |
are overwinding |
is overwinding |
are overwinding |
are overwinding |
are overwinding |
Quá khứ đơn |
overwound |
overwound |
overwound |
overwound |
overwound |
overwound |
Quá khứ tiếp diễn |
was overwinding |
were overwinding |
was overwinding |
were overwinding |
were overwinding |
were overwinding |
Hiện tại hoàn thành |
have overwound |
have overwound |
has overwound |
have overwound |
have overwound |
have overwound |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been overwinding |
have been overwinding |
has been overwinding |
have been overwinding |
have been overwinding |
have been overwinding |
Quá khứ hoàn thành |
had overwound |
had overwound |
had overwound |
had overwound |
had overwound |
had overwound |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been overwound |
had been overwound |
had been overwound |
had been overwound |
had been overwound |
had been overwound |
Tương lai đơn |
will overwind |
will overwind |
will overwind |
will overwind |
will overwind |
will overwind |
Tương lai tiếp diễn |
will be overwinding |
will be overwinding |
will be overwinding |
will be overwinding |
will be overwinding |
will be overwinding |
Tương lai hoàn thành |
will have overwound |
will have overwound |
will have overwound |
will have overwound |
will have overwound |
will have overwound |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been overwinding |
will have been overwinding |
will have been overwinding |
will have been overwinding |
will have been overwinding |
will have been overwinding |
Cách chia động từ overwind dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Động từ overwind có thể được sử dụng trong các cấu trúc câu đặc biệt như câu mệnh lệnh, câu cảm thán, câu tường thuật, câu giả định... Vì vậy, cách sử dụng của chúng phải phù hợp với từng loại câu đặc biệt theo cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/She/It |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would overwind |
would overwind |
would overwind |
would overwind |
would overwind |
would overwind |
Condition unreal type 2 |
would be overwinding |
would be overwinding |
would be overwinding |
would be overwinding |
would be overwinding |
would be overwinding |
Condition type 3 |
would have overwound |
would have overwound |
would have overwound |
would have overwound |
would have overwound |
would have overwound |
Condition unreal type 3 |
would have been overwinding |
would have been overwinding |
would have been overwinding |
would have been overwinding |
would have been overwinding |
would have been overwinding |
Present Subjunctive |
overwind |
overwind |
overwind |
overwind |
overwind |
overwind |
Past Subjunctive |
overwound |
overwound |
overwound |
overwound |
overwound |
overwound |
Past Perfect Subjunctive |
had overwound |
had overwound |
had overwound |
had overwound |
had overwound |
had overwound |
Imperative |
overwind |
overwind |
overwind |
let’s overwind |
overwind |
overwind |
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của overwind trong tiếng anh
Anna: Hey, have you seen my old watch? I can't seem to find it anywhere. (Chào, bạn có thấy chiếc đồng hồ cũ của tôi không? Tôi không tìm thấy nó đâu)
Bean: Yeah, I found it in your drawer. But be careful, it's overwound, so it might not be working properly. (Ừ, tôi tìm thấy nó trong ngăn kéo của bạn. Nhưng hãy cẩn thận, nó đã bị quá cuộn dây, nên có thể không hoạt động đúng)
Anna: Oh no, I forgot to wind it down. Thanks for letting me know. Do you think it can be fixed? (Ôi không, tôi quên không quay nó xuống. Cám ơn bạn đã thông báo. Bạn nghĩ liệu nó có thể được sửa chữa không?)
Bean: It's possible, but you should take it to a professional watch repair shop. They'll know how to deal with an overwound watch. (Có thể, nhưng bạn nên đưa nó đến một cửa hàng sửa chữa đồng hồ chuyên nghiệp. Họ sẽ biết cách xử lý chiếc đồng hồ đã bị quá cuộn dây)
Anna: Alright, I'll do that. Hopefully, they can restore it to its normal function. (Được, tôi sẽ làm vậy. Hy vọng rằng họ có thể khôi phục nó về chức năng bình thường)
Bean: Don't worry, they're experts in handling such situations. They'll probably disassemble the watch and carefully release the excess tension from the mainspring. After that, they'll lubricate the necessary components and reassemble it. (Đừng lo, họ là những chuyên gia trong việc xử lý những tình huống như vậy. Họ có thể sẽ tháo rời chiếc đồng hồ và cẩn thận giải phóng áp lực dư thừa từ lò xo chính. Sau đó, họ sẽ bôi trơn các bộ phận cần thiết và lắp ráp lại nó)
A: That sounds quite intricate. I hope it won't cost too much to fix. (Nghe có vẻ phức tạp. Hy vọng nó sẽ không tốn quá nhiều để sửa chữa)
B: Well, repairing a watch can be costly, especially if it requires delicate work like this. However, considering the sentimental value of your watch, it might be worth it. (Vâng, sửa chữa một chiếc đồng hồ có thể đắt đỏ, đặc biệt là nếu nó đòi hỏi công việc tinh tế như vậy. Tuy nhiên, xem xét đến giá trị tình cảm của chiếc đồng hồ của bạn, có thể đáng để làm)
A: You're right. This watch has been passed down in my family for generations, so it holds a lot of sentimental value to me. I'll make sure to take it to a trusted repair shop. (Bạn nói đúng. Chiếc đồng hồ này đã được truyền từ đời này qua đời khác trong gia đình tôi, nên nó mang đến rất nhiều giá trị tình cảm cho tôi. Tôi sẽ đảm bảo đưa nó đến một cửa hàng sửa chữa uy tín)
B: That's a wise decision. Make sure to inquire about their expertise in handling overwound watches and ask for an estimate before proceeding with the repair. (Đó là một quyết định khôn ngoan. Hãy đảm bảo hỏi về chuyên môn của họ trong việc xử lý đồng hồ bị quá cuộn dây và yêu cầu một ước tính trước khi tiến hành sửa chữa)
A: Absolutely. I'll do my research and find a reputable watch repair shop. Thanks for your help and advice! (Tất nhiên. Tôi sẽ tìm hiểu và tìm một cửa hàng sửa chữa đồng hồ đáng tin cậy. Cám ơn bạn vì sự giúp đỡ và lời khuyên!)
B: You're welcome! I hope your watch gets fixed soon and brings you joy once again. (Không có gì! Tôi hy vọng chiếc đồng hồ của bạn sẽ được sửa chữa sớm và mang lại niềm vui cho bạn một lần nữa)
Bài tập thực hành cách chia động từ overwind kèm đáp án
Nhằm tổng kết bài học hôm nay về quá khứ của overwind mời các bạn làm một số bài tập nhỏ sau để nắm vững hơn về V2, V3 của overwind là gì và cách chia trong từng trường hợp như thế nào nhé!
Bài tập
Hãy chia dạng động từ đúng của overwind để câu có nghĩa đúng nhất
- He ______________ the toy car and broke it. (overwind)
- She ______________ the music box, and it stopped playing. (overwind)
- They ______________ the clock, and it stopped ticking. (overwind)
- The mechanic ______________ the engine, causing it to malfunction. (overwind)
- I ______________ the fishing reel and got my line tangled. (overwind)
- He ______________ the toy car multiple times. (overwind)
- She ______________ the music box in the past. (overwind)
- They ______________ the clock on several occasions. (overwind)
- The mechanic ______________ engines in the past, causing issues. (overwind)
- I ______________ fishing reels before and regretted it. (overwind)
- He ______________ the toy car, and it still works. (overwind)
- She ______________ the music box recently. (overwind)
- They ______________ the clock yet today. (overwind)
- The mechanic ______________ the engines in his career. (overwind)
- I ______________ fishing reels since my last mistake. (overwind)
- ______________ he ______________ the toy car by accident? (overwind)
- ______________ she ever ______________ the music box? (overwind)
- ______________ they ______________ the clock before? (overwind)
- ______________ the mechanic ever ______________ an engine on purpose? (overwind)
- ______________ I ever ______________ fishing reels unknowingly? (overwind)
Đáp án
- overwound
- overwound
- overwound
- overwound
- overwound
- has overwound
- has overwound
- have overwound
- has overwound
- have overwound
- didn't overwind
- hasn't overwound
- haven't overwound
- overwound
- haven't overwound
- Did he overwind
- Has she ever overwound
- Have they overwound
- Has the mechanic ever overwound
- Have I ever overwound
Như vậy, Hoctienganhnhanh.vn đã điểm qua xong bài học hôm nay, quá khứ của overwind ở dạng quá khứ đơn V2 là overwound và quá khứ phân từ V3 là (overwind). Vì vậy người học tiếng Anh có thể ứng dụng cách chia của động từ overwind trong các thì ngữ pháp và cấu trúc câu đặc biệt dễ dàng. Chúc các bạn học giỏi!