Quá khứ của prebuild là gì? Cách chia động từ prebuild trong tiếng Anh
Quá khứ của prebuild ở cột V2, V3 là prebuilt, có nghĩa là xây dựng trước, xây dựng sẵn. Cùng học cách chia prebuild trong tiếng Anh nhé!
Quá khứ của prebuild là gì? Là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm và đặt dấu chấm hỏi khi mãi vẫn chưa có câu trả lời. Bài viết hôm nay, hoctienganhnhanh sẽ giới thiệu đến bạn về V2, V3 của prebuild là gì cũng như cách chia động từ này như thế nào trong từng thì khác nhau và các trường hợp khác nhau. Hãy cùng khám phá nhé!
Prebuild nghĩa tiếng việt là gì?
Prebuild tiếng việt nghĩa là xây dựng lại/ xây dựng sẵn
Prebuild trong tiếng Việt có thể dịch là xây dựng trước hoặc xây dựng sẵn.
Ví dụ:
- The company decided to prebuild the components of the new product to save assembly time. (Công ty quyết định xây dựng trước các thành phần của sản phẩm mới để tiết kiệm thời gian lắp ráp)
- We are prebuilding a prototype of the software to test its functionality before the official release. (Chúng tôi đang xây dựng trước một mẫu thử nghiệm của phần mềm để kiểm tra tính năng trước khi phát hành chính thức)
Quá khứ của prebuild là gì?
V2, V3 của prebuild là prebuilt
Quá khứ của prebuild ở cột V2, V3 là prebuilt . Lưu ý khi sử dụng quá khứ phân từ V3 của prebuild thường đi kèm với trợ động từ have/has ( đối với thì hiện tại hoàn thành) và had đối với thì quá khứ hoàn thành. Sau đây chúng tôi sẽ tổng hợp các hình thức V1, V2, V3 của plead để người học tiện theo dõi.
V1 của prebuild (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của prebuild (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của prebuild (past participle – quá khứ phân từ) |
|
Hình thức |
plead |
pleaded |
pleaded |
Ví dụ |
The company prebuilds custom-made furniture to meet specific client requirements. (Công ty xây dựng trước những món đồ nội thất tùy chỉnh để đáp ứng yêu cầu cụ thể của khách hàng) |
They prebuilt the stage for the concert last night to ensure a smooth and efficient setup. (Họ đã xây sẵn sân khấu cho buổi hòa nhạc tối qua để đảm bảo việc thiết lập diễn ra trơn tru và hiệu quả) |
The contractor has prebuilt the modular components of the building, making the on-site construction process faster and more efficient. (Nhà thầu đã xây dựng trước các thành phần rời của tòa nhà, làm cho quá trình xây dựng tại công trường nhanh chóng và hiệu quả hơn) |
Bảng chia động từ prebuild theo các dạng thức
Để tiện cho bạn học theo dõi và thuộc lòng ở các dạng thức của động từ prebuild, hoctienganhnhanh sẽ tóm gọn lại trong một bảng sau để bạn hiểu và nhớ dễ hơn nhé!
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to prebuild |
The company decided to prebuild the components of the new product to save assembly time. (Công ty quyết định xây dựng trước các thành phần của sản phẩm mới để tiết kiệm thời gian lắp ráp) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
prebuild |
The company plans to prebuild the houses before shipping them to the customers. (Công ty dự định xây dựng trước các căn nhà trước khi gửi chúng cho khách hàng) |
Gerund |
prebuilding |
We are prebuilding a prototype of the software to test its functionality before the official release. (Chúng tôi đang xây dựng trước một mẫu thử nghiệm của phần mềm để kiểm tra tính năng trước khi phát hành chính thức) |
Present participle (V2) |
prebuilt |
The prebuilt cabin was transported to the construction site and assembled in just a few days. (Ngôi nhà đã được xây sẵn được vận chuyển đến công trường và được lắp ráp chỉ trong vài ngày) |
Past participle (V3) |
prebuilt |
They have prebuilt the framework for the new website, and now they are adding the content. (Họ đã xây dựng sẵn khung cho trang web mới, và bây giờ họ đang thêm nội dung vào đó) |
Cách chia động từ plead cơ bản trong tiếng Anh
Đây là bảng hướng dẫn cách chia động từ prebuild trong các thì phổ biến trong tiếng Anh. Hy vọng bảng trên sẽ hữu ích cho bạn!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
prebuild |
prebuild |
prebuilds |
prebuild |
prebuild |
prebuild |
Hiện tại tiếp diễn |
am prebuilding |
are prebuilding |
is prebuilding |
are prebuilding |
are prebuilding |
are prebuilding |
Quá khứ đơn |
prebuilt |
prebuilt |
prebuilt |
prebuilt |
prebuilt |
prebuilt |
Quá khứ tiếp diễn |
was prebuilding |
were prebuilding |
was prebuilding |
were prebuilding |
were prebuilding |
were prebuilding |
Hiện tại hoàn thành |
have prebuilt |
have prebuilt |
has prebuilt |
have prebuilt |
have prebuilt |
have prebuilt |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been prebuilding |
have been prebuilding |
has been prebuilding |
have been prebuilding |
have been prebuilding |
have been prebuilding |
Quá khứ hoàn thành |
had prebuilt |
had prebuilt |
had prebuilt |
had prebuilt |
had prebuilt |
had prebuilt |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been prebuilt |
had been prebuilt |
had been prebuilt |
had been prebuilt |
had been prebuilt |
had been prebuilt |
Tương lai đơn |
will prebuilt |
will prebuilt |
will prebuilt |
will prebuilt |
will prebuilt |
will prebuilt |
Tương lai tiếp diễn |
will be prebuilding |
will be prebuilding |
will be prebuilding |
will be prebuilding |
will be prebuilding |
will be prebuilding |
Tương lai hoàn thành |
will have prebuilt |
will have prebuilt |
will have prebuilt |
will have prebuilt |
will have prebuilt |
will have prebuilt |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been prebuilding |
will have been prebuilding |
will have been prebuilding |
will have been prebuilding |
will have been prebuilding |
will have been prebuilding |
Cách chia động từ prebuild dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Hướng dẫn cách chia động từ prebuild trong các dạng câu đặc biệt
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ prebuild theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/She/It |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would prebuild |
would prebuild |
would prebuild |
would prebuild |
would prebuild |
would prebuild |
Condition unreal type 2 |
would be prebuilding |
would be prebuilding |
would be prebuilding |
would be prebuilding |
would be prebuilding |
would be prebuilding |
Condition type 3 |
would have prebuilt |
would have prebuilt |
would have prebuilt |
would have prebuilt |
would have prebuilt |
would have prebuilt |
Condition unreal type 3 |
would have been prebuilding |
would have been prebuilding |
would have been prebuilding |
would have been prebuilding |
would have been prebuilding |
would have been prebuilding |
Present Subjunctive |
prebuild |
prebuild |
prebuild |
prebuild |
prebuild |
prebuild |
Past Subjunctive |
prebuilt |
prebuilt |
prebuilt |
prebuilt |
prebuilt |
prebuilt |
Past Perfect Subjunctive |
had prebuilt |
had prebuilt |
had prebuilt |
had prebuilt |
had prebuilt |
had prebuilt |
Imperative |
prebuild |
prebuild |
prebuild |
let’s prebuild |
prebuild |
prebuild |
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của prebuild trong tiếng anh
Anna: Have you ever used any prebuilt templates for your projects? (Bạn đã từng sử dụng bất kỳ mẫu được xây dựng trước nào cho dự án của mình chưa?)
Bean: Yes, I have. When I was working on a website, I utilized prebuilt templates to save time and streamline the design process. (Có, tôi đã từng. Khi tôi làm việc trên một trang web, tôi sử dụng các mẫu được xây dựng trước để tiết kiệm thời gian và tối ưu quá trình thiết kế)
Anna: That's a smart approach. How did the prebuilt templates benefit your project? (Đó là một cách tiếp cận thông minh. Các mẫu được xây dựng trước đã giúp dự án của bạn như thế nào?)
Bean: The prebuilt templates provided a solid foundation with well-designed layouts and functionalities, allowing me to focus more on customizing the content to fit my specific needs. It saved me a significant amount of time and effort. (Các mẫu được xây dựng trước cung cấp một nền tảng vững chắc với bố cục và chức năng được thiết kế tốt, cho phép tôi tập trung nhiều hơn vào việc tùy chỉnh nội dung để phù hợp với nhu cầu cụ thể của tôi. Nó đã tiết kiệm cho tôi một lượng lớn thời gian và công sức)
Anna: That's fantastic. Prebuilt templates can be a valuable resource for accelerating project development. Did you encounter any challenges while using them? (Thật tuyệt vời. Các mẫu được xây dựng trước có thể là một nguồn tài nguyên quý giá để đẩy nhanh quá trình phát triển dự án. Bạn đã gặp phải khó khăn nào khi sử dụng chúng không?)
Bean: There were a few instances where I had to make adjustments to the prebuilt templates to align with my specific design preferences or project requirements. It required some technical knowledge and coding skills, but overall, the benefits outweighed the challenges. (Có một số trường hợp tôi phải thay đổi một số phần trong các mẫu được xây dựng trước để phù hợp với sở thích thiết kế cụ thể hoặc yêu cầu của dự án của tôi. Điều đó đòi hỏi một số kiến thức kỹ thuật và kỹ năng lập trình, nhưng nhìn chung, những lợi ích vượt qua những thách thức đó)
Anna: It's great that you were able to customize the prebuilt templates to meet your specific needs. Prebuilt templates can serve as a starting point and be tailored to achieve the desired outcome. (Rất tuyệt vời khi bạn đã có thể tùy chỉnh các mẫu được xây dựng trước để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn. Các mẫu được xây dựng trước có thể phục vụ như một điểm khởi đầu và được điều chỉnh để đạt được kết quả mong muốn)
Bean: Absolutely. They provided a solid framework that I could build upon and customize according to my project's unique requirements. (Chắc chắn. Chúng cung cấp một khung công việc vững chắc mà tôi có thể xây dựng và tùy chỉnh dựa trên yêu cầu độc đáo của dự án của mình)
Anna: It's impressive how prebuilt templates can expedite the development process while still allowing room for personalization. I'll consider using them for my future projects as well. (Thật ấn tượng khi các mẫu được xây dựng trước có thể tăng tốc quá trình phát triển trong khi vẫn để lại không gian để cá nhân hóa. Tôi sẽ xem xét sử dụng chúng cho các dự án trong tương lai của mình)
Bài tập thực hành về quá khứ của prebuild
Hãy chia dạng đúng của động từ prebuild trong các trường hợp sau
- They ______________ the framework for the project. (prebuild)
- The company ______________ the components before assembling them. (prebuild)
- He ______________ the model and then painted it. (prebuild)
- We ______________ the website templates for future use. (prebuild)
- The construction crew ______________ the walls off-site. (prebuild)
- They ______________ the entire structure in the factory. (prebuild)
- The team ______________ the prototypes for testing. (prebuild)
- He ______________ the modules before integrating them. (prebuild)
- I ______________ the circuitry for the electronics project. (prebuild)
- We ______________ the cabinets before installing them. (prebuild)
- They ______________ the foundation for the new building. (prebuild)
- The company ______________ the software modules for easy integration. (prebuild)
- He ______________ ______________ the infrastructure to support the upcoming project. (prebuild)
- We ______________ the templates for quick website development. (prebuild)
- The team ______________ the prototypes for user testing. (prebuild)
- They ______________ the framework before the deadline. (prebuild)
- The company ______________ the components for efficient production. (prebuild)
- He ______________ the models and shipped them to the exhibition. (prebuild)
- We ______________ the website templates for our clients. (prebuild)
- The construction crew ______________ the walls before the construction started. (prebuild)
Đáp án:
- prebuilt
- prebuilt
- prebuilt
- prebuilt
- prebuilt
- prebuilt
- prebuilt
- prebuilt
- prebuilt
- prebuilt
- have prebuilt
- has prebuilt
- has prebuilt
- have prebuilt
- has prebuilt
- had prebuilt
- had prebuilt
- had prebuilt
- had prebuilt
- had prebuilt
Bài học hôm nay về quá khứ của prebuild đã kết thúc, hy vọng rằng các bạn đã hiểu và nắm bắt thêm về các dạng khác nhau của động từ này, bao gồm cả V2 và V3 của nó. Trong bài viết trên trang hoctienganhnhanh.vn, chúng tôi đã cung cấp nhiều ví dụ cụ thể để bạn tự tin áp dụng vào các bài tập tiếng Anh khác nhau.
Nếu các bạn gặp bất kỳ khó khăn nào, xin hãy dũng cảm để lại bình luận để hoctienganhnhanh.vn có thể giải đáp thắc mắc giúp bạn. Chúc các bạn tiếp tục học tốt và sớm đạt được thành công trong việc nắm vững ngữ pháp tiếng Anh!