Quá khứ của preset là gì? Cách chia động từ preset chuẩn
Quá khứ của preset là preset, được sử dụng chung cho cả dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ, cùng một số cách chia động từ preset trong tiếng Anh.
Hôm nay chúng ta cùng học tiếng anh nhanh học về một chủ đề kiến thức ngữ pháp tiếng Anh khá quan trọng đó chính là quá khứ của preset. Trong bài học này, chúng ta sẽ được khám phá các cách chia động từ chẳng hạn như các dạng thức, câu điều kiện, câu giả định và trong các nhóm thì tiếng Anh.
Preset nghĩa tiếng Việt là gì?
Preset có nghĩa là gì?
Động từ preset trong tiếng Anh có nghĩa là cài đặt sẵn, thiết lập sẵn hoặc định sẵn. Đây là một động từ rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như công nghệ, âm nhạc, nhiếp ảnh và nhiều ngữ cảnh khác.
Phát âm từ preset là: /ˌpriːˈset/ (US & UK)
Ví dụ:
- The software allows you to preset the font size and color before typing your document. (Phần mềm cho phép bạn cài đặt sẵn kích thước và màu sắc phông chữ trước khi nhập văn bản của bạn)
- I prefer to preset the temperature of the oven before I start cooking. (Tôi thích cài đặt sẵn nhiệt độ của lò nướng trước khi bắt đầu nấu ăn)
Quá khứ của preset là gì?
Các dạng quá khứ của preset.
Quá khứ của preset là preset, dù là quá khứ đơn V2 hay quá khứ phân từ V3 nó cũng chỉ có duy nhất một dạng này khi chia động từ preset theo một số thì tiếng Anh.
Chúng ta cần chú ý, preset khi chia ở thì quá khứ đơn là preset, quá khứ hoàn thành là had preset, hiện tại hoàn thành là have/has preset và tương lai hoàn thành là will have preset.
Ví dụ về động từ bất quy tắc preset và 2 dạng quá khứ:
- Preset ở dạng V1: The remote control has preset buttons for easy access to your favorite TV channels. (Bộ điều khiển từ xa có các nút cài đặt sẵn giúp truy cập dễ dàng đến các kênh TV yêu thích của bạn)
- Preset ở dạng V2: The chef preset the oven temperature before baking the cake. (Đầu bếp đã cài đặt sẵn nhiệt độ lò trước khi nướng bánh)
- Preset ở dạng V3: The software had preset the default language to French after the update. (Phần mềm đã cài đặt sẵn ngôn ngữ mặc định là tiếng Pháp sau khi cập nhật)
Cách chia động từ preset theo dạng thức
Một số dạng thức của preset.
Ở phần này chúng ta cần ghi nhớ một vài dạng thức cơ bản của động từ preset để diễn đạt nội dung khi giao tiếp với người khác chính xác nhất.
-
Preset ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
Ví dụ: You can preset the timer on the coffee maker to have fresh coffee ready when you wake up. (Bạn có thể cài đặt sẵn việc hẹn thời gian trên máy pha cà phê để có cà phê tươi ngon khi bạn thức dậy)
-
Presets là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The DJ presets the sound system for the upcoming event. (Người DJ cài đặt sẵn hệ thống âm thanh cho sự kiện sắp tới)
-
Preset là dạng quá khứ đơn của động từ preset.
Ví dụ: She preset the alarm clock to wake her up at 7 AM. (Cô ấy đã cài đặt sẵn đồng hồ báo thức để đánh thức cô ấy lúc 7 giờ sáng)
-
Presetting là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: Your expertise in presetting everything makes a significant difference. (Sự thành thạo của bạn trong việc cài đặt sẵn mọi thứ tạo ra sự khác biệt đáng kể)
-
Preset là dạng quá khứ phân từ của preset.
Ví dụ: They had preset the video camera settings before the event started. (Họ đã cài đặt sẵn các thiết lập máy quay video trước khi sự kiện bắt đầu)
Cách chia động từ preset theo nhóm thì
Học về cách chia động từ preset theo các nhóm thì khác nhau.
Một chủ điểm kiến thức chúng ta cần nắm vững khi học về động từ preset đó chính là chia động từ bất quy tắc preset theo 3 nhóm thì chính là quá khứ, hiện tại và tương lai.
Chia động từ preset ở nhóm thì quá khứ
Preset, was/ were presetting, had preset và had been presetting là các dạng khác nhau của động từ preset ở 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ preset ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
preset |
preset |
preset |
preset |
preset |
preset |
Quá khứ tiếp diễn |
was presetting |
were presetting |
was presetting |
were presetting |
were presetting |
were presetting |
Quá khứ hoàn thành |
had preset |
had preset |
had preset |
had preset |
had preset |
had preset |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been presetting |
had been presetting |
had been presetting |
had been presetting |
had been presetting |
had been presetting |
Chia động từ preset ở nhóm thì hiện tại
Preset, presets, am/ is/ are presetting, have/ has preset, have/ has been presetting là các dạng khác nhau của động từ preset ở 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ preset ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
preset |
preset |
presets |
preset |
preset |
preset |
Hiện tại tiếp diễn |
am presetting |
are presetting |
is presetting |
are presetting |
are presetting |
are presetting |
Hiện tại hoàn thành |
have preset |
have preset |
has preset |
have preset |
have preset |
have preset |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been presetting |
have been presetting |
has been presetting |
have been presetting |
have been presetting |
have been presetting |
Chia động từ preset ở nhóm thì tương lai
Will preset, will be presetting, will have preset, will have been presetting là các dạng khác nhau của động từ preset ở 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ preset ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will preset |
will preset |
will preset |
will preset |
will preset |
will preset |
Tương lai tiếp diễn |
will be presetting |
will be presetting |
will be presetting |
will be presetting |
will be presetting |
will be presetting |
Tương lai hoàn thành |
will have preset |
will have preset |
will have preset |
will have preset |
will have preset |
will have preset |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been presetting |
will have been presetting |
will have been presetting |
will have been presetting |
will have been presetting |
will have been presetting |
Cách chia động từ preset ở các dạng câu đặc biệt
Cách chia preset ở các câu đặc biệt.
Tìm hiểu về cách chia động từ bất quy tắc preset ở câu đặc biệt như câu điều kiện và giả định.
Bảng chia động từ preset ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would preset |
would preset |
would preset |
would preset |
would preset |
would preset |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be presetting |
would be presetting |
would be presetting |
would be presetting |
would be presetting |
would be presetting |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have preset |
would have preset |
would have preset |
would have preset |
would have preset |
would have preset |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been presetting |
would have been presetting |
would have been presetting |
would have been presetting |
would have been presetting |
would have been presetting |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
preset |
preset |
presets |
preset |
preset |
preset |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
preset |
preset |
preset |
preset |
preset |
preset |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had preset |
had preset |
had preset |
had preset |
had preset |
had preset |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should preset |
should preset |
should preset |
should preset |
should preset |
should preset |
Đoạn thoại sử dụng quá khứ của preset trong tiếng Anh
Tom: Hey, Mary! I've just finished setting up the studio for our photoshoot today.
Mary: Great! Thank you for your hard work, Tom. Have you preset the lighting and camera settings?
Tom: Yes, I have. The lighting was a bit tricky, but I've adjusted everything to create the perfect ambiance.
Mary: That's fantastic! And did you also preset the backdrop and props?
Tom: Absolutely! The backdrop is ready, and I've arranged all the props as per your instructions.
Mary: Perfect! Your attention to detail is impressive. By the time our clients arrive, everything will have been preset beautifully.
Tom: Thanks, Mary! I always want to ensure a smooth and efficient shoot. Let's make today's session a huge success!
- Dịch nghĩa tiếng Việt:
Tom: Chào Mary! Tôi vừa mới hoàn thành việc thiết lập phòng chụp cho buổi chụp ảnh hôm nay.
Mary: Tuyệt vời! Cảm ơn Tom vì công sức của bạn. Bạn đã cài đặt sẵn các thiết lập ánh sáng và máy ảnh chưa?
Tom: Đúng vậy. Ánh sáng hơi phức tạp, nhưng tôi đã điều chỉnh mọi thứ để tạo ra không gian hoàn hảo.
Mary: Thật tuyệt vời! Và bạn cũng đã cài đặt sẵn bối cảnh và đồ vật chưa?
Tom: Chắc chắn! Bối cảnh đã sẵn sàng, và tôi đã sắp xếp tất cả các vật dụng theo hướng dẫn của bạn.
Mary: Hoàn hảo! Việc chú ý đến từng chi tiết của bạn thật ấn tượng. Khi khách hàng đến, mọi thứ sẽ đã được cài đặt sẵn một cách đẹp mắt.
Tom: Cám ơn, Mary! Tôi luôn muốn đảm bảo một buổi chụp suôn sẻ và hiệu quả. Hãy làm cho buổi chụp hôm nay trở thành một thành công lớn!
Bài tập về cách sử dụng quá khứ của preset ở các thì
Bài tập: Hãy chia động từ preset đúng theo thì trong các câu sau
- She ___________ the alarm to wake her up early for an important meeting.
- The technician ___________the printer settings for the specific document format.
- Before leaving for the trip, she ___________ the GPS with the coordinates of their destinations.
- They ___________ the security system to monitor any unusual activities.
- Before you start the project, we ___________ the timeline and milestones.
- Once the software update was complete, the system ___________ the new security measures.
- The company ___________ the budget for the upcoming project.
- Once the event is announced, we ___________ the ticket prices and seating arrangements.
- I ___________ the thermostat to keep the room at a comfortable temperature.
- The chef ___________ the ingredients for the evening's special dish.
Đáp án
- has preset
- preset
- had preset
- have preset
- will have preset
- had preset
- has preset
- will have preset
- have preset
- has preset
Qua bài học quá khứ của preset, chúng ta đã cùng nhau khám phá 7 nội dung chính cần nắm khi học về một trong 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đó chính là preset. Cảm ơn các bạn đã lựa chọn trang web hoctienganhnhanh.vn để trau dồi kiến thức tiếng Anh từ cơ bản cho đến nâng cao.