MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của reawake là gì? Chia động từ reawake chuẩn nhất

Quá khứ của Reawake là reawoke ở quá khứ đơn và reawoken ở quá khứ phân từ cùng cách chia động từ Reawake theo thì tiếng Anh đơn giản.

Động từ bất quy tắc chiếm đến 70% số lượng động từ sử dụng thường xuyên, do đó chúng ta cần nắm chắc kiến thức này để có thể giao tiếp tiếng Anh một cách “chuẩn xịn” nhất. Trong chủ đề của bài học hôm nay, hoctienganhnhanh sẽ cung cấp cho bạn quá khứ của reawake và cách sử dụng động từ này một cách đơn giản nhất.

Reawake có nghĩa tiếng Việt là gì?

Giải mã động từ reawake trong tiếng Việt

Trong tiếng Việt reawake nghĩa là thức tỉnh lại, đánh thức lại. Khi sử dụng động từ reawake thường để diễn tả hành động hoặc quá trình đánh thức làm cho ai đó tỉnh lại sau khi đã ngủ hoặc không tỉnh táo. Từ này cũng có thể ám chỉ sự kích thích hoặc tái phát sự quan tâm, tình cảm sau một khoảng thời gian không được chú ý.

Ví dụ: We need to reawaken our sense of purpose and passion for life. (Chúng ta cần đánh thức lại ý thức về mục đích và niềm đam mê đối với cuộc sống)

Quá khứ của reawake là gì?

Chia động từ reawake thì quá khứ tiếng Anh như thế nào

Quá khứ của reawake ở dạng là past simple là reawoke và past participle là reawoken. Tương tự cách chia thì quá khứ đối với động từ “wake”, bạn học chỉ cần quan tâm đến động từ chính trong ngữ động từ reawake để biến đổi các dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ.

Ví dụ:

  • Động từ reawake ở dạng simple past (quá khứ đơn) V2: The sound of waves crashing against the shore reawoke memories of childhood vacations by the beach. (Tiếng sóng vỗ vào bờ đánh thức những ký ức về những kỳ nghỉ thời thơ ấu bên bờ biển)
  • Động từ reawake ở dạng past participle (quá khứ phân từ) V3: The documentary reawakened an interest in history and prompted him to start reading more about it. (Bộ phim tài liệu đã đánh thức sự quan tâm đến lịch sử và thôi thúc anh ấy bắt đầu đọc thêm về nó)

Cách phát âm reawake ở các dạng:

  • Nguyên mẫu (infinitive form): /ˌriːəˈweɪk/
  • Quá khứ đơn (simple past): /ˌriːəˈwoʊk/ giọng Anh - Mỹ hoặc /ˌriːəˈwəʊk/ giọng Anh - Anh
  • Quá khứ phân từ (past participle): /ˌriː.əˈweɪ.kən/
  • V-ing (gerund): /ˌriː.əˈweɪ.kənɪŋ/

Cách chia động từ reawake theo nhóm thì tiếng Anh

Tổng hợp cách chia động từ reawake theo thì

Nếu bạn đắn đo mãi mà vẫn chưa thể chia được chính xác động từ rebuild thì ngay sau đây, hoctienganhnhanh.vn sẽ cung cấp cho bạn học bảng tổng hợp cách chia động từ này một cách chi tiết nhất!

Động từ rebuild trong nhóm thì hiện tại

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

TENSE

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

reawake

reawake

reawakes

reawake

reawake

reawake

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am reawaking

are reawaking

is reawaking

are reawaking

are reawaking

are reawaking

Hiện tại hoàn thành ( HTHT)

have reawakened

have reawakened

has reawakened

have reawakened

have reawakened

have reawakened

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been reawaking

have been reawaking

has been reawaking

have been reawaking

have been reawaking

have been reawaking

Ví dụ:

  • Hiện tại đơn: I always reawake feeling refreshed. (Tôi thường đánh thức lại những cảm giác thư thái)
  • Hiện tại tiếp diễn: I am reawaking my senses with a cup of coffee. (Tôi đang đánh thức lại các giác quan của mình bằng một tách cà phê)
  • Hiện tại hoàn thành: I have reawakened my interest in art recently. (Gần đây tôi đã đánh thức lại niềm yêu thích của mình đối với nghệ thuật)
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: I have been reawaking my creativity by taking painting classes. (Tôi đã đánh thức lại khả năng sáng tạo của mình bằng cách tham gia các lớp học vẽ tranh)

Động từ rebuild trong nhóm thì quá khứ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

TENSE

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

reawoke

reawoke

reawoke

reawoke

reawoke

reawoke

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was reawaking

were reawaking

was reawaking

were reawaking

were reawaking

were reawaking

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had reawakened

had reawakened

had reawakened

had reawakened

had reawakened

had reawakened

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QKHTTD)

had been reawaking

had been reawaking

had been reawaking

had been reawaking

had been reawaking

had been reawaking

Ví dụ:

  • Quá khứ đơn: The disappointing ending of the movie didn't reawake my enthusiasm for the series. (Cái kết thất vọng của bộ phim đã làm sự nhiệt tình của tôi đối với bộ truyện không thể đánh thức)
  • Quá khứ tiếp diễn: While I was reading the book, a specific chapter reawoke my childhood memories. (Trong khi tôi đang đọc cuốn sách, một chương của cuốn sách đã đánh thức những ký ức thời thơ ấu của tôi)
  • Quá khứ hoàn thành: After years of neglect, the renovation project had reawoken the community's interest in preserving the historical building. (Sau nhiều năm bị lãng quên, dự án cải tạo đã đánh thức lại mối quan tâm của cộng đồng trong việc bảo tồn tòa nhà lịch sử)
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: The music playing in the background had been reawaking memories of my childhood. (Tiếng nhạc nền đã đánh thức những ký ức tuổi thơ của tôi)

Động từ rebuild trong nhóm thì tương lai

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

TENSE

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will reawake

will reawake

will reawake

will reawake

will reawake

will reawake

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be reawaking

will be reawaking

will be reawaking

will be reawaking

will be reawaking

will be reawaking

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have reawakened

will have reawakened

will have reawakened

will have reawakened

will have reawakened

will have reawakened

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TLHTTD)

will have been reawaking

will have been reawaking

will have been reawaking

will have been reawaking

will have been reawaking

will have been reawaking

Ví dụ:

  • Tương lai đơn: The upcoming vacation will reawake my sense of adventure and exploration. (Kỳ nghỉ sắp tới sẽ đánh thức lại cảm giác phiêu lưu và khám phá của tôi)
  • Tương lai hoàn thành: By the time I turn 40, I will have reawakened my creative spirit and pursued my artistic endeavors. (Bước sang tuổi 40, tôi sẽ đánh thức lại tinh thần sáng tạo và theo đuổi những nỗ lực nghệ thuật của mình)
  • Tương lai tiếp diễn: By this time next year, I will be reawaking my passion for playing the piano. (Vào thời điểm này năm sau, tôi sẽ đánh thức lại niềm đam mê chơi piano của mình)
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: In five years, I will have been reawaking my mindfulness practice for a decade. (Trong năm năm nữa, tôi sẽ đánh thức lại việc thực hành chánh niệm của mình trong một thập kỷ)

Chia động từ reawake ở các dạng câu đặc biệt

Một mẹo nhỏ để nâng cao kỹ năng trong việc học ngữ pháp là nắm vững cách chia động từ trong những cấu trúc câu đặc biệt thường gặp. Dưới đây là cách chia động từ reawake theo một số cấu trúc câu nâng cao giúp bạn học thông thạo kỹ năng ngữ pháp:

CÁC LOẠI CÂU ĐẶC BIỆT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu điều kiện loại 2 - mệnh đề chính

would reawake

would reawake

Câu điều kiện loại 2

Biến thể mệnh đề chính

would be reawaking

would be reawaking

Câu điều kiện loại 3 - mệnh đề chính

would have reawake

would have reawake

Câu điều kiện loại 3

Biến thể mệnh đề chính

would have

been reawaking

would have

been reawakeding

Câu giả định - hiện tại

reawake

reawake

Câu giả định - quá khứ

reawoke

reawoke

Câu giả định - quá khứ hoàn thành

had reawokened

had reawokened

Câu giả định - tương lai

should reawake

should reawake

Câu mệnh lệnh

reawake

reawake

Ví dụ:

  • Câu điều kiện: If I had reawoken to a world where everyone had empathy for one another, it would've been a better place. (Nếu tôi được đánh thức lại ở một thế giới mà mọi người đều có sự đồng cảm với nhau, thì đó sẽ là một nơi tốt đẹp hơn)
  • Câu mệnh lệnh: Don't be afraid to reawake old memories and see where they take you. (Đừng ngại đánh thức lại những kỷ niệm cũ và xem chúng sẽ đưa bạn đến đâu)
  • Câu giả định: Reawaking your sense of adventure will lead to memorable experiences and personal growth. (Đánh thức lại cảm giác phiêu lưu của bạn sẽ dẫn đến những trải nghiệm đáng nhớ và sự phát triển cá nhân)

Cách chia động từ reawake theo các dạng thức

Động từ là một thành phần thiết yếu không thể lược bỏ trong câu. Vậy reawake sẽ có ngữ pháp như thế nào khi sử dụng trong các dạng thức đặc biệt? Cùng theo dõi bảng dưới đây về cách chia động từ reawake theo các dạng thức nhé!

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To V

(Nguyên thể có “to”)

to reawake

She decided to reawake in order to improve her position in the negotiation. (Cô quyết định trả giá lại để cải thiện vị trí của mình trong cuộc đàm phán)

Bare V

(Nguyên thể)

reawake

We should reawake the project to have a better chance of winning. (Chúng ta nên đấu thầu lại dự án để có cơ hội chiến thắng cao hơn)

Gerund

(Danh động từ)

reawaking

He is reawakeding on the auction item to try to secure it (Anh ấy đang đấu giá lại món đồ đấu giá để cố gắng giành lấy nó).

Past Participle

(Phân từ II)

reawoke

They have reawake on the contract multiple times, but they haven't been successful yet (Họ đã đấu thầu lại hợp đồng nhiều lần nhưng vẫn chưa thành công)

Đoạn hội thoại dùng quá khứ của reawake trong tiếng Anh

Sử dụng động từ reawake trong giao tiếp hằng ngày

Động từ reawake thường được mọi người sử dụng trong nhiều cuộc giao tiếp hằng ngày, cụ thể ở tình huống sau đây:

Tom: I wish I could reawake my love for playing music. (Tôi ước mình có thể đánh thức lại tình yêu chơi nhạc của mình)

Sarah: What’s going on? (Chuyện gì đã xảy ra vậy?)

Tom: I don't know. I think I'm going to take a trip to the mountains and spend some time hiking, camping, and getting away from it all. (Tôi không biết nữa. Tôi nghĩ tôi sẽ có một chuyến đi đến vùng núi và dành thời gian đi bộ đường dài, cắm trại và thoát khỏi tất cả)

Sarah: That sounds like a great plan. You might reawaken more than just your love for music on that trip. (Đó có vẻ là một kế hoạch tuyệt vời. Bạn có thể đánh thức lại nhiều thứ hơn là tình yêu dành cho âm nhạc trong chuyến đi đó)

Bài tập về quá khứ của reawake kèm đáp án chi tiết

Luyện tập chia động từ reawake thì quá khứ

Các bài tập về chia động từ thường xuất hiện trong các kỳ thi, kiểm tra và để làm tốt được những bài tập này hãy cùng hoctienganhnhanh.vn luyện tập một số bài trong ví dụ sau:

Bài tập:

  1. Yesterday, I ___________ (reawake) early to watch the sunrise.
  2. By the time he arrived, she ___________ (already/reawake).
  3. Yesterday, I ___________ (reawake) to the sound of the birds singing.
  4. If she ___________ (reawake) feeling better, she would've gone to work.
  5. The loud noise ___________ (reawake) the baby.

Đáp án:

  1. reawoke
  2. had already reawoken
  3. reawoke
  4. had reawoken
  5. reawakened

Việc học động từ bất quy tắc chưa bao giờ là dễ dàng. Hy vọng bạn sẽ tìm ra phương pháp học phù hợp với bản thân và thu nạp thêm thật nhiều kiến thức. Chúc các bạn nhiều điểm cao trong học tập nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top