MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ rebroadcast là gì? Chia động từ rebroadcast cực dễ hiểu

Quá khứ V2/V3 của rebroadcast đều là rebroadcast hoặc rebroadcasted, nó có nghĩa là phát lại, cùng một số cấu trúc ngữ pháp liên quan.

Một trong những phần “khó nhằn” mà bạn học phải vượt qua trong toà đài ngữ pháp tiếng Anh chính là 360 động từ bất quy tắc. Đừng lo lắng vì với hoctienganhnhanh.vn, mọi kiến thức đều trở nên dễ dàng. Cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay ý nghĩa của rebroadcast, cách chia thì và sử dụng động từ rebroadcast trong tiếng Anh qua bài học hôm nay nhé!

Rebroadcast nghĩa tiếng Việt là gì?

Rebroadcast có nghĩa là phát lại, phát sóng lại

Trong tiếng Việt, rebroadcast có thể được hiểu là phát lại, phát sóng lại hoặc tái phát sóng. Đây là hành động phát lại nội dung âm thanh hoặc hình ảnh từ một nguồn phát sóng ban đầu đến các kênh phát sóng khác hoặc trong một thời điểm khác. Rebroadcast thường được sử dụng trong lĩnh vực truyền thông, đặc biệt là trong viễn thông và truyền hình để chỉ việc phát lại nội dung đã phát trước đó.

Ví dụ:

  • The news agency will rebroadcast the press conference for viewers who missed the initial airing. (Hãng thông tấn sẽ phát sóng lại buổi họp báo cho những khán giả đã bỏ lỡ buổi phát sóng đầu tiên)
  • Yesterday, I rebroadcasted the news to my colleagues who missed it earlier. (Hôm qua, tôi đã thông báo lại tin tức cho các đồng nghiệp của mình - những người đã bỏ lỡ nó trước đó)

Quá khứ của rebroadcast là gì?

Rebroadcast trong quá khứ là gì và dùng như thế nào?

Quá khứ của rebroadcast trong tiếng Anh là rebroadcast/ rebroadcasted, tuy nhiên người học hiện nay thường dùng rebroadcast phổ biến hơn rebroadcasted trong cả dạng simple past (quá khứ đơn) và past participle (quá khứ phân từ).

Ví dụ:

  • Động từ rebroadcast ở dạng simple past (quá khứ đơn) V2: The event organizers rebroadcasted the keynote speech later in the day. (Các nhà tổ chức sự kiện đã phát sóng lại bài phát biểu quan trọng sau đó trong ngày)
  • Động từ rebroadcast ở dạng past participle (quá khứ phân từ) V3: They have rebroadcasted the live concert multiple times. (Họ đã phát sóng lại buổi hòa nhạc trực tiếp nhiều lần)

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "rebroadcast” cụ thể như sau:

  • Nguyên mẫu: rebroadcast /riːˈbrɔːdkæst/
  • Quá khứ đơn và quá khứ phân từ:
    • rebroadcast /riːˈbrɔːdkæst/
    • rebroadcasted /riːˈbrɔːdkæstɪd/
  • V-ing: rebroadcasting /riːˈbrɔːdkæstɪŋ/

Ví dụ:

  • Dạng nguyên mẫu của rebroadcast: Members of the public have to get their permission to rebroadcast from the gramophone or wireless company. (Các thành viên của công chúng phải được phép phát sóng lại từ máy hát hoặc công ty không dây)
  • Dạng quá khứ đơn của rebroadcast: She rebroadcasted the podcast episode on her social media platform. (Cô ấy đã phát sóng lại tập podcast trên nền tảng mạng xã hội của mình)
  • Dạng quá khứ phân từ của rebroadcast: The recorded interview was rebroadcasted on the radio. (Cuộc phỏng vấn được ghi lại đã được phát lại trên đài phát thanh)

Cách chia động từ rebroadcast theo 12 thì cơ bản trong tiếng Anh

Rebroadcast và các thì cơ bản trong tiếng Anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ rebroadcast theo các thì cơ bản mà bạn học cần nắm vững:

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Tense

I

You

He/She/It

We

They

You

Simple Present

rebroadcast

rebroadcast

rebroadcasts

rebroadcast

rebroadcast

rebroadcast

Present Continuous

am rebroadcasting

are rebroadcasting

is rebroadcasting

are rebroadcasting

are rebroadcasting

are rebroadcasting

Present Perfect

have rebroadcast

have rebroadcast

has rebroadcast

have rebroadcast

have rebroadcast

have rebroadcast

Present Perfect Continuous

have been rebroadcasting

have been rebroadcasting

has been rebroadcasting

have been rebroadcasting

have been rebroadcasting

have been rebroadcasting

Simple Past

rebroadcast/

rebroadcasted

rebroadcast/

rebroadcasted

rebroadcast/

rebroadcasted

rebroadcast/

rebroadcasted

rebroadcast/

rebroadcasted

rebroadcast/

rebroadcasted

Past Continuous

was rebroadcasting

were rebroadcasting

was rebroadcasting

were rebroadcasting

were rebroadcasting

were rebroadcasting

Past Perfect

had rebroadcast/

had rebroadcasted

had rebroadcast/

had rebroadcasted

had rebroadcast/

had rebroadcasted

had rebroadcast/ had had rebroadcasted

had rebroadcast/ had had rebroadcasted

had rebroadcast/ had had rebroadcasted

Past Perfect Continuous

had been rebroadcasting

had been rebroadcasting

had been rebroadcasting

had been rebroadcasting

had been rebroadcasting

had been rebroadcasting

Simple Future

will rebroadcast

will rebroadcast

will rebroadcast

will rebroadcast

will rebroadcast

will rebroadcast

Near Future

am going to rebroadcast

am going to rebroadcast

am going to rebroadcast

am going to rebroadcast

am going to rebroadcast

am going to rebroadcast

Future Continuous

will be rebroadcasting

will be rebroadcasting

will be rebroadcasting

will be rebroadcasting

will be rebroadcasting

will be rebroadcasting

Future Perfect

will have rebroadcast/

will have rebroadcasted

will have rebroadcast/

will have rebroadcasted

will have rebroadcast/

will have rebroadcasted

will have rebroadcast/

will have rebroadcasted

will have rebroadcast/

will have rebroadcasted

will have rebroadcast/

will have rebroadcasted

Future Perfect Continuous

will have been rebroadcasting

will have been rebroadcasting

will have been rebroadcasting

will have been rebroadcasting

will have been rebroadcasting

will have been rebroadcasting

Ví dụ:

Động từ rebroadcast sử dụng trong thì quá khứ:

  • The news network rebroadcasted the press conference to provide updated information. (Mạng tin tức đã phát lại cuộc họp báo để cung cấp thông tin cập nhật)
  • The station rebroadcasted the comedy show to entertain the late-night audience. (Nhà đài phát sóng lại chương trình hài để giải trí cho khán giả đêm khuya)

Động từ rebroadcast sử dụng trong thì hiện tại:

  • She often rebroadcasts popular music shows on her podcast. (Cô ấy thường phát sóng lại các chương trình ca nhạc nổi tiếng trên podcast của mình)
  • The radio station has been rebroadcasting the popular talk show for the past month. (Đài phát thanh đã phát sóng lại chương trình trò chuyện nổi tiếng trong tháng qua)

Động từ rebroadcast sử dụng trong thì tương lai:

  • We will rebroadcast the live concert on Saturday evening. (Chúng tôi sẽ phát sóng lại buổi hòa nhạc trực tiếp vào tối thứ Bảy)
  • The radio station will have been rebroadcasting the talk show for three hours by 10 PM. (Đài phát thanh sẽ phát sóng lại chương trình trò chuyện trong ba giờ trước 10 giờ tối)

Chia động từ rebroadcast ở các dạng câu đặc biệt

Các dạng câu đặc biệt với động từ rebroadcast

Bên cạnh cách chia động từ rebroadcast theo thì, một số mẫu câu đặc biệt trong tiếng Anh cũng cần áp dụng đúng dạng của động từ để câu có nghĩa và đúng ngữ pháp. Dưới đây là cách chia cho động từ rebroadcast trong một số cấu trúc câu quan trọng:

CÁC LOẠI CÂU ĐẶC BIỆT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu điều kiện loại 2 - mệnh đề chính

would rebroadcast

would rebroadcast

Câu điều kiện loại 2

Biến thể của mệnh đề chính

would be rebroadcasting

would be rebroadcasting

Câu điều kiện loại 3 - mệnh đề chính

would have rebroadcast

would have rebroadcast

Câu điều kiện loại 3

Biến thể của mệnh đề chính

would have

been rebroadcasting

would have

been rebroadcasting

Câu giả định - hiện tại

rebroadcast/

rebroadcasted

rebroadcast/

rebroadcasted

Câu giả định - quá khứ

rebroadcast/

rebroadcasted

rebroadcast/

rebroadcasted

Câu giả định - quá khứ hoàn thành

had rebroadcast

had rebroadcast

Câu giả định - tương lai

should rebroadcast

should rebroadcast

Câu mệnh lệnh

rebroadcast

rebroadcast

Ví dụ:

Câu điều kiện loại 1:

  • If the signal is strong, we will rebroadcast the live event. (Nếu tín hiệu mạnh, chúng tôi sẽ phát lại sự kiện trực tiếp)
  • If the audience demands it, we will rebroadcast the live performance. (Nếu khán giả yêu cầu, chúng tôi sẽ phát lại buổi biểu diễn trực tiếp)
  • If there is a technical glitch, we will rebroadcast the show at a later time. (Nếu có sự cố kỹ thuật, chúng tôi sẽ phát lại chương trình vào một thời điểm sau)

Câu điều kiện loại 2:

  • If we had better equipment, we would rebroadcast the event in high definition. (Nếu chúng tôi có thiết bị tốt hơn, chúng tôi sẽ phát lại sự kiện với độ phân giải cao)
  • If we had more time, we would rebroadcast the entire series. (Nếu chúng tôi có thêm thời gian, chúng tôi sẽ phát lại toàn bộ loạt phim)
  • If we had the rights, we would rebroadcast the classic movies from the 1950s. (Nếu chúng tôi có quyền, chúng tôi sẽ phát lại những bộ phim cổ điển từ những năm 1950)

Câu điều kiện loại 3:

  • If we had recorded it, we could have rebroadcasted the live concert. (Nếu chúng tôi đã ghi âm nó, chúng tôi đã có thể phát lại buổi hòa nhạc trực tiếp)
  • If they had given us permission, we could have rebroadcasted the exclusive interview. (Nếu họ đã cho phép chúng tôi, chúng tôi đã có thể phát lại cuộc phỏng vấn độc quyền)
  • If the event had been more successful, we could have rebroadcasted it to a wider audience. (Nếu sự kiện thành công hơn, chúng tôi đã có thể phát lại nó cho một khán giả rộng hơn)

Câu giả định:

  • If we were to rebroadcast the event, more people would have the opportunity to watch it. (Nếu chúng tôi phát lại sự kiện, nhiều người hơn sẽ có cơ hội xem nó)
  • If the network allowed us, we would rebroadcast the popular TV series. (Nếu mạng cho phép, chúng tôi sẽ phát lại bộ phim truyền hình phổ biến)
  • If we had the resources, we would rebroadcast the live sports matches from around the world. (Nếu chúng tôi có tài nguyên, chúng tôi sẽ phát lại các trận đấu thể thao trực tiếp từ khắp nơi trên thế giới)

Câu mệnh lệnh:

  • Rebroadcast the news bulletin every hour to keep the audience informed. (Phát lại thông báo tin tức mỗi giờ để thông báo cho khán giả)
  • Please rebroadcast the documentary on wildlife conservation tonight. (Xin vui lòng phát lại bộ phim tài liệu về bảo tồn động vật hoang dã vào tối nay)
  • Make sure to rebroadcast the live performance of the music concert to reach a wider audience. (Đảm bảo phát lại buổi biểu diễn trực tiếp của buổi hòa nhạc để đến được một khán giả rộng hơn)

Đoạn hội thoại dùng quá khứ của rebroadcast trong tiếng Anh

Rebroadcast sử dụng trong các cuộc hội thoại

Justin: Have you heard about the live concert happening tonight? (Bạn đã nghe nói về buổi hòa nhạc trực tiếp diễn ra tối nay chưa?)

Marira: No, I missed the announcement. Will there be any rebroadcast? (Tôi không nghe thấy nó, tôi đã bỏ lỡ thông báo. Sẽ có kỳ phát sóng lại chứ?)

Justin: Yes, they will rebroadcast the concert next week for those who couldn't attend. (Vâng, họ sẽ phát sóng lại buổi hòa nhạc vào tuần tới cho những người không thể tham dự)

Maria: That's great! I'm glad they decided to rebroadcast it. I was disappointed to miss the live show. (Thật tuyệt vời! Tôi rất vui vì họ đã quyết định phát sóng lại. Tôi đã vô cùng thất vọng vì vô tình bỏ lỡ chương trình trực tiếp)

Justin: Don't worry, the rebroadcast will give you the opportunity to enjoy it as well. (Đừng lo lắng, việc phát sóng lại sẽ cho bạn cơ hội để thưởng thức nó)

Maria: Thank you so much! (Cảm ơn bạn rất nhiều!)

Bài tập về các dạng quá khứ của rebroadcast

Một số ví dụ sau đây giúp bạn học ôn tập lại kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài chia thì quá khứ của động từ rebroadcast:

Bài tập:

  1. The TV station (rebroadcast) the documentary last night.
  2. They (have) already (rebroadcast) the football match twice.
  3. If they (receive) permission, they (rebroadcast) the award ceremony.
  4. The radio station will (rebroadcast) the interview tomorrow.
  5. She (is) currently (rebroadcast) the live show on her social media platform.
  6. I wish they (rebroadcast) the concert again.
  7. By next week, they (rebroadcast) all episodes of the TV series.
  8. If I had recorded it, I could have (rebroadcast) the event.

Đáp án:

  1. rebroadcasted
  2. have rebroadcasted
  3. receive, will rebroadcast
  4. rebroadcast
  5. is rebroadcasting
  6. would rebroadcast
  7. will have rebroadcasted
  8. rebroadcasted

Việc sử dụng thành thạo các quy tắc ngữ pháp tiếng Anh sẽ giúp bạn truyền đạt thông điệp rõ ràng và phát triển kỹ năng diễn đạt ý tưởng. Hãy cập nhật và theo dõi hoctienganhnhanh.vn để có thêm thật nhiều kiến thức bổ ích. Chúc các bạn học tập tốt!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top