MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của regrind là gì? Chia động từ regrind chuẩn ngữ pháp

Quá khứ của động từ regrind khi được sử dụng ở quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều là reground, những điều cần lưu ý khi chia regrind.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá các dạng thức của regrind và tìm hiểu cách động từ này được áp dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Học tiếng Anh sẽ đồng hành cùng các bạn trong hành trình tìm hiểu về các dạng của regrind trong quá khứ, hiện tại và tương lai, cùng với các ví dụ cụ thể để minh họa.

Regrind nghĩa tiếng Việt là gì?

Trong tiếng Việt, động từ regrind được hiểu như thế nào?

Regrind nghĩa tiếng Việt là nghiền lại, mài lại hoặc xay lại. Đây là một thuật ngữ thường được sử dụng trong lĩnh vực tái chế và tái sử dụng vật liệu. Regrind có thể áp dụng cho nhiều loại vật liệu như nhựa, kim loại, thủy tinh, gỗ….

Ví dụ:

  • I need to regrind this metal part to make it fit properly. (Tôi cần nghiền lại mảnh kim loại này để làm cho nó khớp vừa vặn)
  • They regularly regrind plastic waste to reduce environmental impact. (Họ thường xuyên nghiền lại chất thải nhựa để giảm tác động đến môi trường)

Quá khứ của regrind là gì?

Quá khứ đơn và phân từ của động từ regrind được chia như thế nào?

Quá khứ của động từ regrind khi được sử dụng ở quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều là reground. Quá khứ của regrind nhằm để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ liên quan đến quá trình nghiền lại, mài lại và tái chế.

Ví dụ:

  • Động từ regrind ở dạng quá khứ đơn V2: I regrind the plastic bottles yesterday. (Tôi đã nghiền lại các chai nhựa ngày hôm qua)
  • Động từ regrind ở dạng quá khứ phân từ V3: The plastic bottles were regrinded into small flakes. (Các chai nhựa đã được nghiền lại thành các mảnh nhỏ)

Chia động từ regrind theo dạng thức

Động từ regrind có những dạng thức nào?

Chia động từ regrind theo các dạng thì là một khía cạnh quan trọng trong việc hiểu và sử dụng đúng ngữ pháp trong tiếng Anh. Đó cũng sẽ là nội dung mà chúng ta tìm hiểu kĩ hơn ở phần này.

  • To regrind ở dạng động từ nguyên mẫu có to

Ví dụ: I need to regrind this piece of metal to make it fit properly. (Tôi cần mài lại mảnh kim loại này để nó khớp vừa vặn)

  • Regrind ở dạng động từ nguyên mẫu không có to

Ví dụ: They regularly regrind plastic waste to reduce environmental impact.(Họ thường xuyên tái chế lại chất thải nhựa để giảm tác động đến môi trường)

  • Reground là dạng quá khứ đơn của động từ regrind

Ví dụ: Yesterday, he reground the plastic bottles for recycling. (Hôm qua, anh ta đã nghiền lại những chai nhựa để tái chế)

  • Regrinds là dạng danh động từ

Ví dụ: The factory produces regrinds of different materials for industrial use. (Nhà máy sản xuất các mảnh nhựa nghiền lại từ các vật liệu khác nhau để sử dụng trong công nghiệp)

  • Reground là dạng quá khứ phân từ của động từ regrind

Ví dụ: The reground plastic can be used for various purposes. (Nhựa mài lại có thể được sử dụng cho những mục đích khác nhau)

  • Regrinds là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn trong ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: The machine regrinds the materials into smaller particles. (Máy móc mài lại vật liệu thành các hạt nhỏ hơn)

Cách chia động từ regrind theo nhóm thì

Trong các nhóm thì cơ bản, động từ regrind được chia như thế nào?

Đối với động từ regrind, chúng ta cần biết cách chia nó theo các nhóm thì khác nhau. Nhờ vào việc nắm vững các dạng này, chúng ta có thể diễn đạt ý nghĩa và thời gian một cách chính xác trong các câu.

Chia động từ regrind ở nhóm thì quá khứ

  • Quá khứ đơn (Simple Past): Reground

Ví dụ: Tiếng Anh: She reground the glass bottles to create beautiful artwork. (Cô ấy nghiền lại những chai thủy tinh để tạo ra những tác phẩm nghệ thuật đẹp)

  • Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): Was/Were regrinding

Ví dụ: At that time, they were regrinding the wood to make furniture. (Vào thời điểm đó, họ đang nghiền gỗ để làm đồ nội thất)

  • Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): Had regrind

Ví dụ: By the time we arrived, they had already regrind all the plastic bottles. (Khi chúng tôi đến, họ đã nghiền tất cả các chai nhựa)

  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous): Had been regrinding

Ví dụ: They had been regrinding the materials for hours before they finished. (Họ đã nghiền các vật liệu suốt vài giờ trước khi hoàn thành)

Chia động từ regrind ở nhóm thì hiện tại

  • Hiện tại đơn (Simple Present): Eegrind/Regrinds

Ví dụ: The factory regrinds plastic waste to reduce environmental pollution. (Nhà máy nghiền lại chất thải nhựa để giảm ô nhiễm môi trường)

  • Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Am/Is/Are regrinding

Ví dụ: He is regrinding the metal parts to improve their quality. (Anh ấy đang nghiền lại các bộ phận kim loại để cải thiện chất lượng chúng)

  • Hiện tại hoàn thành (Present Perfect): Have/Has regrind

Ví dụ: We have regrind all the plastic bottles for recycling. (Chúng tôi đã nghiền lại tất cả các chai nhựa để tái chế)

  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): Have/Has been regrindin

Ví dụ: She has been regrinding the materials since this morning. (Cô ấy đã nghiền các vật liệu từ sáng nay)

Chia động từ regrind ở nhóm thì tương lai

  • Tương lai đơn (Simple Future): Will regrind

Ví dụ: Tomorrow, we will regrind the glass to create new sculptures. (Ngày mai, chúng tôi sẽ nghiền lại thủy tinh để tạo ra những tác phẩm điêu khắc mới)

  • Tương lai tiếp diễn (Future Continuous): Will be regrinding

Ví dụ: At this time next week, they will be regrinding the materials for a special project. (Vào thời điểm này trong tuần tới, họ sẽ đang nghiền lại các vật liệu cho một dự án đặc biệt)

  • Tương lai hoàn thành (Future Perfect): Will have regrind

Ví dụ: By the end of the month, we will have regrind all the metal parts. (Đến cuối tháng, chúng tôi sẽ nghiền lại tất cả các bộ phận kim loại)

  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous): Will have been regrinding

Ví dụ: They will have been regrinding the materials for days when we visit their workshop. (Họ sẽ nghiền lại các vật liệu trong vài ngày khi chúng tôi ghé thăm phòng làm việc của họ)

  • Tương lai gần (Near Future): Am/Is/Are going to regrind

Ví dụ: We are going to regrind them and use them for 3D printing.(Chúng tôi sẽ tái xử lý chúng và sử dụng chúng để in 3D)

Chia động từ regrind theo các dạng câu đặc biệt

Regrind trong câu giả định và điều kiện

Phần này sẽ giới thiệu về cách chia động từ regrind theo các dạng câu đặc biệt trong tiếng Anh. Hiểu rõ cách sử dụng các dạng câu này sẽ giúp chúng ta diễn đạt ý nghĩa và thời gian một cách chính xác trong các tình huống khác nhau.

Chia động từ regrind ở câu điều kiện

  • Câu điều kiện loại 1: Will regrind

Ví dụ: If I have time tomorrow, I will regrind the plastic bottles. (Nếu tôi có thời gian ngày mai, tôi sẽ nghiền lại các chai nhựa)

  • Câu điều kiện loại 2: Would regrind

Ví dụ: If I had a regrinder, I would regrind the materials myself. (Nếu tôi có một máy nghiền, tôi sẽ tự nghiền lại các vật liệu)

  • Câu điều kiện loại 3: Would have reground

Ví dụ: If we had known about the quality issue, we would have reground the defective products before shipping them out. (Nếu chúng tôi đã biết về vấn đề chất lượng, chúng tôi đã xử lý lại các sản phẩm lỗi trước khi gửi chúng đi)

Chia động từ regrind ở câu giả định

  • Câu giả định loại 1: Will regrind

Ví dụ: If we have enough raw materials, we will regrind them to create new products. (Nếu chúng tôi có đủ nguyên liệu, chúng tôi sẽ xử lý lại chúng để tạo ra sản phẩm mới)

  • Câu giả định loại 2: Would regrind

Ví dụ: If I were skilled, I would regrind the metal parts perfectly. (Nếu tôi giỏi, tôi sẽ nghiền lại các bộ phận kim loại một cách hoàn hảo)

  • Câu giả định loại 3: Would have reground

Ví dụ: If they had the right equipment, they would have been able to regrind the plastic effectively. (Nếu họ có đủ trang thiết bị, họ đã có thể nghiền lại nhựa một cách hiệu quả)

Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của regrind

Cuộc trò chuyện giữa hai người sử dụng các dạng của động từ regrind

Tom: Hey Lisa, do you remember when we used to work at that recycling factory? (Chào Lisa, cậu nhớ khi chúng ta còn làm việc ở nhà máy tái chế không?)

Lisa: Of course, Tom! We were responsible for sorting and processing various materials. What's on your mind? (Tất nhiên, Tom! Chúng ta có trách nhiệm sắp xếp và xử lý các loại vật liệu khác nhau. Cậu đang nghĩ gì vậy?)

Tom: Well, I was thinking about the process of regrinding. It was an essential step in our recycling efforts. (Tôi đang nghĩ về quá trình tái xử lý. Đó là một bước quan trọng trong công cuộc tái chế của chúng ta)

Lisa: Oh, I remember! We used to regrind different types of materials to give them a new life. What specifically do you want to talk about? (Ôi, tôi nhớ! Chúng ta đã tái xử lý các loại vật liệu khác nhau để mang lại sự sống mới cho chúng. Cậu muốn nói về điều gì cụ thể?)

Tom: I wanted to share a story from back then. Remember when we regrind the glass bottles? (Tôi muốn chia sẻ một câu chuyện từ thời đó. Còn nhớ khi chúng ta đã tái xử lý lại những chai thủy tinh không?)

Lisa: Ah, yes! That was quite an interesting task. We had to carefully handle the glass and grind it into smaller pieces. (Ừ, đúng vậy! Đó là một công việc khá thú vị. Chúng ta đã phải cẩn thận xử lý thủy tinh và xay nát nó thành những mảnh nhỏ hơn)

Tom: Exactly! I recall one time when we regrind a batch of glass bottles to be reused in creating beautiful glassware. (Đúng vậy! Tôi nhớ có một lần chúng ta tái xử lý lại một lô chai thủy tinh để tái sử dụng trong việc tạo ra đồ thủy tinh tuyệt đẹp)

Lisa: Oh, I remember now! We ground those bottles into fine shards that could be melted and molded into new glass products. (Ồ, tôi nhớ rồi! Chúng ta đã nghiền những chai thủy tinh đó thành những mảnh nhỏ mịn có thể đổ chảy và đúc thành các sản phẩm thủy tinh mới)

Bài tập về quá khứ của regrind trong tiếng Anh

Bài tập: Chia các dạng của động từ regrind trong ngoặc vào đúng thì cần thiết.

  1. They (regrind) the materials for hours before they finished. (quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
  2. If I had the right equipment, I (regrind) the plastic effectively. (câu giả định 2)
  3. The factory regularly (regrinds) plastic waste for recycling. (hiện tại đơn)
  4. By the end of the month, they (regrind) all the metal parts. (tương lai hoàn thành)
  5. I wish I could (regrind) the materials myself. (câu giả định 1)

Đáp án:

  1. had been regrinding
  2. would regrind
  3. regrinds
  4. will have regrinded
  5. regrind

Nếu bạn muốn nắm vững hơn về các dạng và sử dụng của động từ regrind, hãy tiếp tục thực hành để khám phá thêm những trường hợp sử dụng khác. Chúc bạn thành công trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh của mình cùng hoctienganhnhanh.vn!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top