Quá khứ của regrow là gì? Cách chia trong tiếng Anh chuẩn
Quá khứ của regrow là regrew ở quá khứ đơn V2 và regrown ở V3 quá khứ phân từ cùng 3 cách chia động từ regrow theo thì, dạng và câu cực chi tiết.
Động từ grow được rất nhiều bạn biết đến với nghĩa trồng, mọc lên, còn động từ regrow có phải có nghĩa là trồng lại, mọc lại hay không, dạng quá khứ của regrow là gì và cách chia của động từ bất quy tắc này trong tiếng Anh ra sao. Cùng học tiếng Anh nhanh học ngay những kiến thức sau.
Regrow nghĩa tiếng Việt là gì?
Động từ regrow có nghĩa là gì?
Động từ regrow có nghĩa là trồng lại, mọc lại, nó được dùng để miêu tả việc con người trồng lại các loại cây cỏ, nông sản hoặc về sự mọc lại/ tái sinh một phần của cây, cây cỏ, thực vật sau khi đã bị cắt hoặc thu hoạch.
Phát âm từ regrow là:
- /ˌriːˈɡrəʊ/ - giọng Anh Anh UK
- /ˌriːˈɡroʊ/ - giọng Anh Mỹ US
Ví dụ:
- I believe that if I plant the tomato seeds, they will regrow in a few weeks. (Tôi tin rằng nếu tôi trồng hạt giống cà chua, chúng sẽ mọc lại trong vài tuần)
- We need to trim the bushes, but they usually regrow quickly after pruning. (Chúng ta cần cắt tỉa bụi cây, nhưng chúng thường mọc lại nhanh sau khi được cắt tỉa)
- If you prune the rosebush properly, it will regrow with even more beautiful flowers. (Nếu bạn cắt tỉa bụi hồng một cách đúng cách, nó sẽ mọc lại những bông hoa đẹp hơn)
Ở các ví dụ trên, động từ regrow được chia ở dạng nguyên mẫu V1 với nghĩa là mọc lại hoặc trồng lại.
Quá khứ của regrow là gì?
Quá khứ V2, V3 của regrow là gì?
Quá khứ của regrow là là regrew ở dạng quá khứ đơn V2 và regrown ở dạng quá khứ phân từ V3.
Khi ở thì quá khứ hoàn thành, V3 của regrow sẽ là had regrown, ở thì hiện tại hoàn thành là have/ has regrown và ở thì tương lai hoàn thành sẽ là will have regrown.
Ví dụ về regrow và quá khứ của regrow:
Regrow ở dạng V1
- Ví dụ 1: These herbs are great because they regrow every time we harvest them. (Những loại thảo dược này tuyệt vời vì chúng mọc lại mỗi khi chúng ta thu hoạch)
- Ví dụ 2: He prunes the apple trees carefully, allowing them to regrow stronger branches. (Anh ấy tỉa cây táo cẩn thận, để chúng mọc lại những cành khỏe hơn)
Regrow ở dạng V2
- Ví dụ 1: Last year, I cut down the old tree, and to my surprise, it regrew vigorously this spring. (Năm ngoái, tôi đã chặt cây cổ thụ và thật ngạc nhiên là cây mọc lại rất mạnh vào mùa xuân năm nay)
- Ví dụ 2: After the storm, we thought the flowers were gone, but they regrew even more beautifully. (Sau cơn bão, chúng tôi nghĩ rằng những bông hoa đã tàn, nhưng chúng mọc lại càng đẹp hơn)
Regrow ở dạng V3
- Ví dụ 1: She had carefully tended to the vegetable garden, and the vegetables had regrown beautifully. (Cô ấy đã chăm sóc vườn rau cẩn thận và rau đã mọc lại rất đẹp)
- Ví dụ 2: By the time they checked the garden, the herbs had regrown and were ready to be harvested again. (Khi họ kiểm tra vườn, những loại thảo dược đã mọc lại và sẵn sàng để thu hoạch lại)
Cách chia động từ regrow theo dạng thức
Chia động từ regrow theo dạng thức.
Khi học về động từ, các bạn cần học về các dạng thức của chúng để sử dụng động từ đúng với nội dung mà mình diễn đạt.
- Regrow ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
- Regrows là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
- Regrew là dạng quá khứ đơn V2 của regrow.
- Regrowing là dạng danh động từ (gerund).
- Regrown là dạng quá khứ phân từ V3 của regrow.
Cách chia động từ regrow theo nhóm thì
Chia động từ regrow theo các nhóm thì.
Học về cách chia regrow ở 3 nhóm thì chính trong tiếng Anh là một trong những nội dung chính mà các bạn cần phải học ngày hôm nay.
Chia động từ regrow ở nhóm thì quá khứ
Regrew,, was/ were regrowing, had regrown và had been regrowing là các dạng khác nhau của động từ regrow ở 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ regrow ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
regrew |
regrew |
regrew |
regrew |
regrew |
regrew |
Quá khứ tiếp diễn |
was regrowing |
were regrowing |
was regrowing |
were regrowing |
were regrowing |
were regrowing |
Quá khứ hoàn thành |
had regrown |
had regrown |
had regrown |
had regrown |
had regrown |
had regrown |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been regrowing |
had been regrowing |
had been regrowing |
had been regrowing |
had been regrowing |
had been regrowing |
Chia động từ regrow ở nhóm thì hiện tại
Regrow, regrows, am/ is/ are regrowing, have/ has regrown, have/ has been regrowing là các dạng khác nhau của động từ regrow ở 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ regrow ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
regrow |
regrow |
regrows |
regrow |
regrow |
regrow |
Hiện tại tiếp diễn |
am regrowing |
are regrowing |
is regrowing |
are regrowing |
are regrowing |
are regrowing |
Hiện tại hoàn thành |
have regrown |
have regrown |
has regrown |
have regrown |
have regrown |
have regrown |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been regrowing |
have been regrowing |
has been regrowing |
have been regrowing |
have been regrowing |
have been regrowing |
Chia động từ regrow ở nhóm thì tương lai
Will regrow, will be regrowing, will have regrown, will have been regrowing là các dạng khác nhau của động từ regrow ở 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ regrow ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will regrow |
will regrow |
will regrow |
will regrow |
will regrow |
will regrow |
Tương lai tiếp diễn |
will be regrowing |
will be regrowing |
will be regrowing |
will be regrowing |
will be regrowing |
will be regrowing |
Tương lai hoàn thành |
will have regrown |
will have regrown |
will have regrown |
will have regrown |
will have regrown |
will have regrown |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been regrowing |
will have been regrowing |
will have been regrowing |
will have been regrowing |
will have been regrowing |
will have been regrowing |
Cách chia động từ regrow ở các dạng câu đặc biệt
Chia động từ regrow ở dạng câu đặc biệt.
Nội dung tiếp theo trong chủ đề ngữ pháp này đó chính là cách chia ở câu điều kiện và câu giả định.
Bảng chia động từ regrow ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would regrow |
would regrow |
would regrow |
would regrow |
would regrow |
would regrow |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be regrowing |
would be regrowing |
would be regrowing |
would be regrowing |
would be regrowing |
would be regrowing |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have regrown |
would have regrown |
would have regrown |
would have regrown |
would have regrown |
would have regrown |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been regrowing |
would have been regrowing |
would have been regrowing |
would have been regrowing |
would have been regrowing |
would have been regrowing |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
regrow |
regrow |
regrows |
regrow |
regrow |
regrow |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
regrew |
regrew |
regrew |
regrew |
regrew |
regrew |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had regrown |
had regrown |
had regrown |
had regrown |
had regrown |
had regrown |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should regrow |
should regrow |
should regrow |
should regrow |
should regrow |
should regrow |
Hội thoại sử dụng quá khứ của regrow kèm dịch nghĩa
Cuộc trò chuyện giữa Sarah và Mike về việc những cây táo mọc lại sau sự chăm sóc cẩn thận của họ.
Sarah: Hey Mike, do you remember that apple tree we planted last year?
Mike: Yeah, I do! It was just a tiny sapling back then. How's it doing now?
Sarah: It's amazing! It has regrown so much, and we already have a few apples on it.
Mike: That's fantastic! I'm glad to hear that it's thriving.
Sarah: Yeah, it's a testament to the care we've given it. It's rewarding to see it regrow and produce fruit.
Dịch nghĩa sang tiếng Việt:
Sarah: Chào Mike, bạn nhớ cái cây táo chúng ta trồng vào năm ngoái không?
Mike: Ừ, nhớ đấy! Lúc đó chỉ là một cây non xíu thôi. Bây giờ nó thế nào rồi?
Sarah: Nó tuyệt vời! Nó mọc lại nhiều lắm và bây giờ chúng ta đã có một vài quả táo rồi đó.
Mike: Thật tuyệt! Tôi rất vui khi nghe nó đang phát triển tốt.
Sarah: Ừ, điều này là minh chứng cho sự chăm sóc của chúng ta. Thấy nó mọc lại và cho trái điều đó thật đáng động viên.
Bài tập về quá khứ của regrow kèm đáp án
Bài tập: Sử dụng động từ regrow ở các dạng nguyên mẫu V1, quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3 để hoàn thành các câu sau và đáp án chi tiết.
- After the wildfire, the forest slowly began to ___________, and now it's a thriving ecosystem.
- The lawn was damaged during the heavy rain, but it ___________ lush and green.
- The old tree in our backyard was cut down, but a new one ___________ in its place.
- By the time they return from their vacation, the flowers in the garden ___________ and bloomed beautifully.
- The village was devastated by the tornado, but the community spirit ___________ stronger than ever.
- Despite the harsh winter, the grass in the park quickly ___________, covering the bare patches.
- The coral reef had suffered from bleaching, but with conservation efforts, it ___________ some of its vibrant colors.
- I'm excited to see how the vegetables in the garden ___________ after we harvest the current crop.
- The trees that were damaged in the storm last year ___________ their leaves and are providing shade again.
- The native plants, once thought to be extinct, ___________in the protected area, thanks to conservationists' efforts.
Đáp án:
- regrow
- has regrown
- has regrown
- will have regrown
- has regrown
- regrew
- had regrown
- will have regrown
- have regrown
- regrew
Kết thúc bài học quá khứ của regrow, chắc hẳn các bạn đã hiểu được các dạng quá khứ của regrow trong tiếng Anh và những cách chia cơ bản nhất về động từ rồi đúng không. Hy vọng, khi đến với hoctienganhnhanh.vn các bạn sẽ có những trải nghiêm bổ ích. Cám ơn các bạn đã theo dõi.