Quá khứ của rehang, cách chia rehang theo thì tiếng Anh
Quá khứ của rehang là rehung, ở dạng quá khứ đơn V2, quá khứ phân từ V3 chỉ sử dụng một dạng này cùng cách chía trong tiếng Anh.
Khi nói về việc treo lại một thứ gì đó về vị trí cũ trong tiếng Anh chúng ta sử dụng động từ rehang. Vậy nghĩa chính của động từ rehang, quá khứ của động từ rehang, cách chia động từ như thế nào, chúng ta cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu qua nội dung bài học sau từ kiến thức lý thuyết cho đến bài tập áp dụng.
Rehang nghĩa tiếng Việt là gì?
Rehang có nghĩa là gì?
Động từ bất quy tắc rehang có nghĩa là treo lại, mắc lại hoặc gắn trở lại một đồ vật nào đó lên một vị trí mới hoặc ở vị trí cũ sau khi đã được bóc ra, tháo rời. Nó thường được sử dụng khi nói về việc treo lại hoặc mắc lại một bức tranh, rèm cửa, cây đèn,....
Phát âm từ rehang là: /ˌriːˈhæŋ/ (giọng Anh Anh UK và Anh Mỹ US)
Ví dụ:
- I decided to rehang the picture on the opposite wall for a better view. (Tôi quyết định treo lại bức tranh lên bức tường đối diện để có góc nhìn rõ hơn)
- She always rehangs the paintings after cleaning the walls. (Cô ấy luôn treo lại những bức tranh sau khi lau tường)
- He rehangs his clothes neatly in the closet every evening. (Anh ấy mắc lại quần áo gọn gàng trong tủ đồ mỗi buổi tối)
- They rehang the curtains to let more sunlight into the room. (Họ mắc lại rèm cửa để cho nhiều ánh nắng hơn vào phòng)
Quá khứ của rehang là gì?
Quá khứ của rehang là gì?
Quá khứ của rehang là rehung, sử dụng dạng quá khứ đơn V2 hay quá khứ phân từ V3 thì cũng chỉ có một dạng này.
Lưu ý đối với dạng quá khứ phân từ của rehang là rehung ở thì quá khứ hoàn thành được chia thành had rehung, ở thì hiện tại hoàn thành là have/ has rehung và tương lai hoàn thành là will have rehung.
Ví dụ về rehang và quá khứ của rehang:
- Rehang ở dạng V2: Yesterday, she rehung the family photos in a new arrangement on the wall. (Hôm qua, cô ấy đã treo lại các bức ảnh gia đình theo một cách bố trí mới trên tường)
- Rehang ở dạng V3: By the time we visited her house, she had rehung the chandelier with sparkling crystals. (Khi chúng tôi đến thăm nhà cô ấy, cô ấy đã treo lại chiếc đèn chùm bằng những viên pha lê lấp lánh)
- Rehang ở dạng V1
Ví dụ 1: After painting the room, we decided to rehang the curtains in a different style. (Sau khi sơn lại căn phòng, chúng tôi quyết định treo lại rèm cửa theo một kiểu khác)
Ví dụ 2: The strong wind blew down the clothesline, so we had to rehang the laundry. (Cơn gió mạnh đã thổi đổ dây phơi quần áo, nên chúng tôi phải mắc lại quần áo)
Cách chia động từ rehang theo dạng thức
Chia động từ rehang ở các dạng thức.
Sau khi học về nghĩa và dạng quá khứ của rehang, tiếp tục học về cách chia rehang theo dạng cơ bản trong tiếng Anh sau:
- Rehang ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
- Rehangs là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
- Rehung là dạng quá khứ đơn V2 của rehang.
- Rehanging là dạng danh động từ (gerund).
- Rehung là dạng quá khứ phân từ V3 của rehang.
Cách chia động từ rehang theo nhóm thì
Cách chia rehang theo 3 nhóm thì trong tiếng Anh.
Học về cách chia động từ bất quy tắc rehang là một nội dung mà bạn không nên bỏ qua, vì nó được ứng dụng rất nhiều trong thi cử và giao tiếp tiếng Anh.
Chia động từ rehang ở nhóm thì quá khứ
Rehung, was/ were rehanging, had rehung và had been rehanging là các dạng khác nhau của động từ rehang ở 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ rehang ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
rehung |
rehung |
rehung |
rehung |
rehung |
rehung |
Quá khứ tiếp diễn |
was rehanging |
were rehanging |
was rehanging |
were rehanging |
were rehanging |
were rehanging |
Quá khứ hoàn thành |
had rehung |
had rehung |
had rehung |
had rehung |
had rehung |
had rehung |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been rehanging |
had been rehanging |
had been rehanging |
had been rehanging |
had been rehanging |
had been rehanging |
Chia động từ rehang ở nhóm thì hiện tại
Rehang, rehangs, am/ is/ are rehanging, have/ has rehung, have/ has been rehanging là các dạng khác nhau của động từ rehang ở 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ rehang ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
rehang |
rehang |
rehangs |
rehang |
rehang |
rehang |
Hiện tại tiếp diễn |
am rehanging |
are rehanging |
is rehanging |
are rehanging |
are rehanging |
are rehanging |
Hiện tại hoàn thành |
have rehung |
have rehung |
has rehung |
have rehung |
have rehung |
have rehung |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been rehanging |
have been rehanging |
has been rehanging |
have been rehanging |
have been rehanging |
have been rehanging |
Chia động từ rehang ở nhóm thì tương lai
Will rehang, will be rehanging, will have rehung, will have been rehanging là các dạng khác nhau của động từ rehang ở 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ rehang ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will rehang |
will rehang |
will rehang |
will rehang |
will rehang |
will rehang |
Tương lai tiếp diễn |
will be rehanging |
will be rehanging |
will be rehanging |
will be rehanging |
will be rehanging |
will be rehanging |
Tương lai hoàn thành |
will have rehung |
will have rehung |
will have rehung |
will have rehung |
will have rehung |
will have rehung |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been rehanging |
will have been rehanging |
will have been rehanging |
will have been rehanging |
will have been rehanging |
will have been rehanging |
Cách chia động từ rehang ở các dạng câu đặc biệt
Cách chia rehang ở các dạng câu đặc biệt.
Ở phần này, chúng ta cùng xem về cách chia động từ rehang ở câu điều kiên và giải định qua bảng sau.
Bảng chia động từ rehang ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would rehang |
would rehang |
would rehang |
would rehang |
would rehang |
would rehang |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be rehanging |
would be rehanging |
would be rehanging |
would be rehanging |
would be rehanging |
would be rehanging |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have rehung |
would have rehung |
would have rehung |
would have rehung |
would have rehung |
would have rehung |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been rehanging |
would have been rehanging |
would have been rehanging |
would have been rehanging |
would have been rehanging |
would have been rehanging |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
rehang |
rehang |
rehangs |
rehang |
rehang |
rehang |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
rehung |
rehung |
rehung |
rehung |
rehung |
rehung |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had rehung |
had rehung |
had rehung |
had rehung |
had rehung |
had rehung |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should rehang |
should rehang |
should rehang |
should rehang |
should rehang |
should rehang |
Hội thoại sử dụng quá khứ của rehang trong tiếng Anh
Ngoc: Hey, Minh, have you seen the new painting I bought? (Này, Minh, câu đã thấy bức tranh tớ mới mua chưa?)
Minh: No, I haven't. Where did you rehang it? (Chưa, cậu treo lại nó ở đâu vậy?)
Ngoc: I rehung it in the living room above the fireplace. It looks fantastic there! (Tớ treo lại nó ở phòng khách, phía trên lò sưởi. Nó trông tuyệt vời lắm đấy!)
Minh: Oh, I remember now! You had it in the bedroom before, right? (À, tớ nhớ rồi! Cậu treo nó trong phòng ngủ trước đó phải không?)
Ngoc: Yeah, but it didn't fit well there. So, I decided to rehang it in the living room to create a focal point. (Đúng vậy, nhưng nó không hợp lắm ở đó. Vì vậy, tớ quyết định treo lại nó trong phòng khách để tạo điểm nhấn)
Minh: Good call! I'll come over later to check it out. (Quyết định đúng đắn đấy! Tớ sẽ qua sau để kiểm tra nó)
Bài tập về quá khứ của rehang kèm đáp án
Bài tập: Chia động từ rehang phù hợp với thi.
- Yesterday, I ___________the picture in the hallway.
- By the time the guests arrived, she ___________ the decorative wall clocks in different rooms to create a unique ambiance.
- She ___________the curtains in the bedroom after cleaning them.
- When I moved to the new house, I ___________ all the antique clocks that I inherited from my grandparents.
- The team ___________the banners for the championship celebration.
- They ___________the Christmas lights on the tree after fixing them.
- The clock repair specialist ___________ the vintage clock after fixing its mechanism.
- She ___________the curtains in the bedroom after cleaning them.
- After redecorating the living room, we ___________the artwork in new positions.
Đáp án:
- rehung
- had rehung
- rehung
- had rehung
- rehung
- rehung
- had rehung
- rehung
- rehung
Qua bài học này, chúng ta đã có kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về động từ rehang, từ nghĩa, cách chia động từ theo thì, dạng và câu cùng với bài tạp rèn luyện. Hy vọng những kiến thức mà hoctienganhnhanh.vn mang lại thực sự hữu ích.