Quá khứ của reknit là gì? Cách chia động từ reknit chuẩn
Quá khứ của reknit là reknit/ reknitted ở cả dạng V2 quá khứ đơn và V3 quá khứ phân từ, một số cách chia thông dụng nhất trong tiếng Anh.
Học về ngữ pháp tiếng Anh là một chủ đề mà các bạn cần tìm hiểu xuyên suốt quá trình học ngoại ngữ. Ngày hôm nay, học tiếng anh nhanh sẽ giới thiệu đến các bạn về nghĩa, các dạng quá khứ, các cách chia động từ bất quy tắc reknit để các bạn sử dụng chúng chính xác khi muốn diễn đạt ý của mình, trong thi cử cũng như giao tiếp với người khác.
Reknit nghĩa tiếng Việt là gì?
Động từ reknit trong tiếng Việt có nghĩa là gì?
Động từ bất quy tắc reknit có thể hiểu là đan lại, dệt lại, động từ này được sử dụng trong những ngữ cảnh cần phải đan lại, móc lại hay dệt lại một đồ dùng gì đó, có thể bằng len, bằng vải hay bằng một chất liệu dùng để đan dệt.
Phát âm từ reknit là:
- /ˌriːˈnɪt/ - giọng Anh Anh UK
- /ˌriːˈnɪt/ - giọng Anh Mỹ US
Ví dụ:
- I reknit the scarf to make it longer. (Tôi đan lại chiếc khăn để làm nó dài hơn)
- You reknit the torn section of the sweater with skillful stitches. (Bạn đan lại phần bị rách của cái áo len bằng những mũi chỉ khéo léo)
- The knitting club reknits old patterns with a modern twist. (Câu lạc bộ đan len đan lại những mẫu cũ với một chút hiện đại)
- I reknit my favorite sweater to repair the frayed edges. (Tôi đan lại áo len yêu thích để sửa lại những mép bị rách)
Ở các ví dụ trên, động từ reknit được chia ở dạng nguyên mẫu V1.
Quá khứ của reknit là gì?
Dạng quá khứ V2, V3 của reknit là gì?
Quá khứ của reknit là là reknit/ reknitted, một trong 2 dạng này được người dùng tiếng Anh lựa chọn để chia theo dạng quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.
Đối với dạng quá khứ phân từ ở thì quá khứ hoàn thành, V3 của reknit sẽ là had reknit/ reknitted, ở thì hiện tại hoàn thành là have/ has reknit/ reknitted và ở thì tương lai hoàn thành sẽ là will have reknit/ reknitted.
Ví dụ về reknit và 2 dạng quá khứ của reknit:
Reknit ở dạng V1 nguyên mẫu
- Ví dụ 1: You reknit the scarf with a different pattern for a unique look. (Bạn đan lại chiếc khăn với mẫu hoa văn khác để trông thật độc đáo)
- Ví dụ 2: She reknits the baby booties for her newborn niece. (Cô ấy đan lại đôi giày len cho cháu gái mới sinh của mình)
Reknit ở dạng V2 quá khứ đơn
- Ví dụ 1: I reknit/ reknitted my grandmother's old shawl last weekend. (Cuối tuần trước, tôi đã đan lại cái khăn choàng cũ của bà tôi)
- Ví dụ 2: We reknit/ reknitted the torn gloves before the cold weather arrived. (Chúng tôi đã đan lại những đôi găng tay bị rách trước khi thời tiết lạnh đến)
Reknit ở dạng V3 quá khứ phân từ
- Ví dụ 1: I had reknit/ reknitted my old hat, and now it looks as good as new. (Tôi đã đan lại cái mũ cũ của mình và bây giờ nó trông như mới)
- Ví dụ 2: You had reknit/ reknitted the scarf, and it turned out even better than before. (Bạn đã đan lại/đan lại chiếc khăn quàng cổ, và nó thậm chí còn đẹp hơn trước)
Cách chia động từ reknit theo dạng thức
Chia động từ bất quy tắc reknit theo dạng thức.
Để sử dụng được đúng dạng động từ ở từng thời điểm, có thể ở quá khứ, hiện tại và tương lai, các bạn nên học cách chia reknit theo các dạng thức sau.
- Reknit ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
- Rekints là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
- Reknit/ reknitted là dạng quá khứ đơn V2 của reknit.
- Reknitting là dạng danh động từ (gerund).
- Reknit/ reknitted là dạng quá khứ phân từ V3 của reknit.
Cách chia động từ reknit theo nhóm thì
Chia động từ bất quy tắc reknit theo các nhóm thì.
Cách chia động từ reknit ở nhóm thì quá khứ, hiện tại và tương lai các bạn không những học được cách chia ở những dạng thì đơn, thì tiếp diễn, thì hoàn thành mà còn ở dạng thì hoàn thành tiếp diễn.
Chia động từ reknit ở nhóm thì quá khứ
Reknit/ reknitted, was/ were reknitting, had reknit/ reknitted và had been reknitting là các dạng khác nhau của động từ reknit ở 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ reknit ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
reknit/ reknitted |
reknit/ reknitted |
reknit/ reknitted |
reknit/ reknitted |
reknit/ reknitted |
reknit/ reknitted |
Quá khứ tiếp diễn |
was reknitting |
were reknitting |
was reknitting |
were reknitting |
were reknitting |
were reknitting |
Quá khứ hoàn thành |
had reknit/ reknitted |
had reknit/ reknitted |
had reknit/ reknitted |
had reknit/ reknitted |
had reknit/ reknitted |
had reknit/ reknitted |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been reknitting |
had been reknitting |
had been reknitting |
had been reknitting |
had been reknitting |
had been reknitting |
Chia động từ reknit ở nhóm thì hiện tại
Reknit, reknits, am/ is/ are reknitting, have/ has reknit/ reknitted, have/ has been reknitting là các dạng khác nhau của động từ reknit ở 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ reknit ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
reknit |
reknit |
reknits |
reknit |
reknit |
reknit |
Hiện tại tiếp diễn |
am reknitting |
are reknitting |
is reknitting |
are reknitting |
are reknitting |
are reknitting |
Hiện tại hoàn thành |
have reknit/ reknitted |
have reknit/ reknitted |
has reknit/ reknitted |
have reknit/ reknitted |
have reknit/ reknitted |
have reknit/ reknitted |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been reknitting |
have been reknitting |
has been reknitting |
have been reknitting |
have been reknitting |
have been reknitting |
Chia động từ reknit ở nhóm thì tương lai
Will reknit, will be reknitting, will have reknit/ reknitted, will have been reknitting là các dạng khác nhau của động từ reknit ở 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ reknit ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will reknit |
will reknit |
will reknit |
will reknit |
will reknit |
will reknit |
Tương lai tiếp diễn |
will be reknitting |
will be reknitting |
will be reknitting |
will be reknitting |
will be reknitting |
will be reknitting |
Tương lai hoàn thành |
will have reknit/ reknitted |
will have reknit/ reknitted |
will have reknit/ reknitted |
will have reknit/ reknitted |
will have reknit/ reknitted |
will have reknit/ reknitted |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been reknitting |
will have been reknitting |
will have been reknitting |
will have been reknitting |
will have been reknitting |
will have been reknitting |
Cách chia động từ reknit ở các dạng câu đặc biệt
Chia động từ bất quy tắc reknit ở dạng câu đặc biệt.
Học cách chia động từ reknit sẽ giúp các bạn học được cách sử dụng động từ này ở các dạng câu nguyên nhân và kết quả.
Bảng chia động từ reknit ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would reknit |
would reknit |
would reknit |
would reknit |
would reknit |
would reknit |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be reknitting |
would be reknitting |
would be reknitting |
would be reknitting |
would be reknitting |
would be reknitting |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have reknit/ reknitted |
would have reknit/ reknitted |
would have reknit/ reknitted |
would have reknit/ reknitted |
would have reknit/ reknitted |
would have reknit/ reknitted |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been reknitting |
would have been reknitting |
would have been reknitting |
would have been reknitting |
would have been reknitting |
would have been reknitting |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
reknit |
reknit |
reknits |
reknit |
reknit |
reknit |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
reknit/ reknitted |
reknit/ reknitted |
reknit/ reknitted |
reknit/ reknitted |
reknit/ reknitted |
reknit/ reknitted |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had reknit/ reknitted |
had reknit/ reknitted |
had reknit/ reknitted |
had reknit/ reknitted |
had reknit/ reknitted |
had reknit/ reknitted |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should reknit |
should reknit |
should reknit |
should reknit |
should reknit |
should reknit |
Hội thoại với dạng quá khứ của reknit trong tiếng Anh
Amy: Hey, John! I heard you're quite handy with knitting. Could you help me fix my scarf?
John: Sure, Amy! I'd be happy to help. What happened to it?
Amy: I accidentally snagged it on something, and it got a big hole. I tried to patch it up, but it doesn't look great.
John: No worries! I've reknit/ reknitted scarves before. Just give it to me, and I'll reknit the damaged section. It'll be as good as new.
Amy: Thanks, John! You're a lifesaver. I really love this scarf, and I don't want to part with it.
John: Happy to help, Amy! I'll have it reknit/ reknitted by tomorrow, and you'll hardly notice the repair.
- Dịch sang tiếng Việt:
Amy: Này, John! Tôi nghe nói bạn đan móc rất giỏi. Bạn có thể giúp tôi sửa khăn quàng cổ của tôi?
John: Chắc chắn rồi, Amy! Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ. Chuyện gì đã xảy ra với nó?
Amy: Tôi vô tình làm vướng nó vào thứ gì đó và nó bị thủng một lỗ lớn. Tôi đã cố vá nó lại, nhưng nó trông không đẹp lắm.
John: Đừng lo lắng! Tôi đã đan lại những chiếc khăn trước đây. Cứ đưa nó cho tôi và tôi sẽ đan lại phần bị hỏng. Nó sẽ tốt như mới.
Amy: Cảm ơn, John! Bạn là một phao cứu sinh. Tôi thực sự yêu chiếc khăn này và tôi không muốn chia tay với nó.
John: Rất vui được giúp đỡ, Amy! Tôi sẽ đan lại nó vào ngày mai và bạn sẽ khó nhận ra việc sửa chữa.
Bài tập về cách dùng quá khứ của reknit kèm đáp án
Bài tập: Hãy sử dụng dạng nguyên mẫu V1, quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3 của động từ reknit hoàn thành những câu sau.
- Please, ___________ this sweater, it has a hole.
- Yesterday, I __________ this sweater and it looks better now.
- The sweater was __________ by me yesterday.
- Can you __________ this old blanket for me?
- We __________ the entire blanket, and it took a lot of effort, but the result was worth it.
- They __________ the damaged sweaters, making them wearable again.
- He __________ the gloves for his niece's birthday present.
- She __________ the scarf with a different pattern, surprising everyone with the new design.
- He __________ the intricate pattern on the cardigan.
- She __________ the baby booties as a gift for her friend's newborn.
- Last week, she __________ the old blanket for me.
- The old blanket was __________ by her last week.
Đáp án:
- reknit
- reknit/ reknitted
- reknit/ reknitted
- reknit
- had reknit/ reknitted
- had reknit/ reknitted
- had reknit/ reknitted
- had reknit/ reknitted
- reknit/ reknitted
- reknit/ reknitted
- reknit/ reknitted
- reknit/ reknitted
Qua bài học về cách dùng các dạng quá khứ V2, V3 của reknit trong tiếng Anh, các bạn đã học được một dạng kiến thức ngữ pháp liên quan mật thiết tới các thời điểm khác nhau trong quá khứ, hiện tại và tương lai. Hy vọng, khi đến với hoctienganhnhanh.vn các bạn có thể tự học tiếng Anh một cách thành thạo mà không cần tham khảo quá nhiều nguồn tài liệu. Cám ơn các bạn đã xem.