Quá khứ của relay là gì? Chia relay theo nhóm thì và câu đặc biệt
Quá khứ của replay chỉ có một dạng duy nhất đó chính là relayed, V2 hay V3 cũng vẫn không thay đổi và hiểu về cách chia động từ relay trong tiếng Anh.
Khi học về 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, các bạn sẽ không thể bỏ qua một động từ được dùng để nói về việc truyền lại hay chuyển lại về những thông tin hình ảnh hay lời nói, đó chính là động từ relay. Các bạn hãy cùng hoctienganhnhanh học ngay thôi nào.
Relay nghĩa tiếng Việt là gì?
Động từ relay nghĩa là gì?
Relay có nghĩa là truyền lại, chuyển lại hoặc chuyển đi, đó có thể là truyền lại thông tin, hình ảnh hoặc tín hiệu từ một nguồn nào đó đến một điểm đích khác, tương tự như việc chuyển tiếp thông tin.
Ví dụ:
- She relays the information to her colleagues. (Cô ấy truyền lại thông tin cho đồng nghiệp của mình)
- The information was relayed to the team members. (Thông tin đã được truyền lại cho các thành viên trong nhóm)
- He relayed the instructions to the workers. (Anh ấy đã truyền lại hướng dẫn cho công nhân)
Quá khứ của relayed là gì?
Dạng V2 của relay và V3 của relay.
Quá khứ của relay là relayed, chỉ có duy nhất một dạng này dùng chung cho cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ.
Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của relay, động từ relay có dạng là had relayed ở thì quá khứ hoàn thành, will have relayed ở thì tương lai hoàn thành và have/ has relayed ở thì hiện tại hoàn thành.
Ví dụ:
- Động từ relay ở dạng V1: I often relay important messages to my colleagues. (Tôi thường chuyển đi những tin nhắn quan trọng cho đồng nghiệp của mình)
- Động từ relay ở dạng V2: She relayed the news to her family last night. (Cô ấy đã chuyển tin tức cho gia đình vào tối qua)
- Động từ relay ở dạng V3: The information has been relayed to the relevant departments. (Thông tin đã được chuyển lại cho các phòng ban liên quan)
Cách chia động từ relay theo dạng thức
Động từ relay có mấy dạng thức?
Tìm hiểu về cách chia động từ relay ở các dạng thức và ví dụ dẫn chứng cụ thể ngay sau đây.
-
Relay ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
Ví dụ: I will relay your message to the manager. (Tôi sẽ chuyển lời nhắn của bạn cho giám đốc)
-
Relays là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The messenger relays the king’s orders to the soldiers. (Người đưa tin truyền đạt mệnh lệnh của vua cho binh lính)
-
Relayed là dạng quá khứ đơn V2 của động từ relay.
Ví dụ: I relayed your message to the manager yesterday. (Tôi đã chuyển lời nhắn của bạn cho giám đốc hôm qua)
-
Relaying là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: Relaying information accurately is important in any job. (Truyền lại thông tin một cách chính xác là điều quan trọng trong bất kỳ công việc nào)
-
Relayed là dạng quá khứ phân từ V3 của relay.
Ví dụ: I had relayed your message to the manager before you arrived. (Tôi đã chuyển lời nhắn của bạn cho giám đốc trước khi bạn đến)
Cách chia động từ relay theo nhóm thì
Động từ relay và các thì tiếng Anh.
Phần kiến thức trọng tâm không thể bỏ qua đó chính là cách chia theo thì, tuy nhiên việc phân nhóm để chia động từ sẽ giúp bạn dễ hiểu và nhận biết về các dạng trong tiếng Anh.
Chia động từ relay ở nhóm thì quá khứ
Relayed, was/ were relaying, had relayed, had been relaying là các dạng khác nhau của động từ relay trong 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ relay ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
relayed |
relayed |
relayed |
relayed |
relayed |
relayed |
Quá khứ tiếp diễn |
was relaying |
were relaying |
was relaying |
were relaying |
were relaying |
were relaying |
Quá khứ hoàn thành |
had relayed |
had relayed |
had relayed |
had relayed |
had relayed |
had relayed |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been relaying |
had been relaying |
had been relaying |
had been relaying |
had been relaying |
had been relaying |
Chia động từ relay ở nhóm thì hiện tại
Relay, relays, am/ is/ are relaying, have/ has relayed, have/ has been relaying là các dạng khác nhau của động từ relay trong 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ relay ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
relay |
relay |
relays |
relay |
relay |
relay |
Hiện tại tiếp diễn |
am relaying |
are relaying |
is relaying |
are relaying |
are relaying |
are relaying |
Hiện tại hoàn thành |
have relayed |
have relayed |
has relayed |
have relayed |
have relayed |
have relayed |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been relaying |
have been relaying |
has been relaying |
have been relaying |
have been relaying |
have been relaying |
Chia động từ relay ở nhóm thì tương lai
Will relay, will be relaying, will have relayed, will have been relaying là các dạng khác nhau của động từ relay trong 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ relay ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will relay |
will relay |
will relay |
will relay |
will relay |
will relay |
Tương lai tiếp diễn |
will be relaying |
will be relaying |
will be relaying |
will be relaying |
will be relaying |
will be relaying |
Tương lai hoàn thành |
will have relayed |
will have relayed |
will have relayed |
will have relayed |
will have relayed |
will have relayed |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been relaying |
will have been relaying |
will have been relaying |
will have been relaying |
will have been relaying |
will have been relaying |
Cách chia động từ relay ở các dạng câu đặc biệt
Dạng câu điều kiện, giả định và động từ relay.
Sau khi tìm hiểu về các cách chia khác nhau thì ở nội dung này, ta tiếp tục học về các chia động từ relay ở câu điều kiện loại 2 và loại 3 và giả định.
Bảng chia động từ relay ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would relay |
would relay |
would relay |
would relay |
would relay |
would relay |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be relaying |
would be relaying |
would be relaying |
would be relaying |
would be relaying |
would be relaying |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have relayed |
would have relayed |
would have relayed |
would have relayed |
would have relayed |
would have relayed |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been relaying |
would have been relaying |
would have been relaying |
would have been relaying |
would have been relaying |
would have been relaying |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
relay |
relay |
relays |
relay |
relay |
relay |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
relayed |
relayed |
relayed |
relayed |
relayed |
relayed |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had relayed |
had relayed |
had relayed |
had relayed |
had relayed |
had relayed |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should relay |
should relay |
should relay |
should relay |
should relay |
should relay |
Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của động từ relay
Hội thoại sử dụng dạng quá khưd của relay.
Cuộc trò chuyện giữa Nam và Minh về vụ tai nạn trên cao tốc tối hôm qua bằng tiếng Anh kèm nghĩa tiếng Việt và sử dụng động từ relay ở dạng quá khứ.
Nam: Hey, did you hear about the accident on the highway yesterday? (Chào, bạn có nghe về vụ tai nạn trên cao tốc hôm qua không?)
Minh: Yes, I did. It was terrible. I saw it on the news. They relayed the information about the crash during the evening broadcast. (Có, tôi nghe rồi. Nó thật khủng khiếp. Tôi xem nó trên tin tức. Họ truyền đạt thông tin về vụ tai nạn trong buổi phát sóng tối qua)
Nam: That's right. The news anchor relayed the details of the accident to viewers. It caused a major traffic jam and several people were injured. (Đúng vậy. Người dẫn chương trình tin tức đã truyền tải chi tiết vụ tai nạn cho người xem. Nó đã gây ra tắc đường và một số người bị thương)
Minh: It's unfortunate. I hope everyone involved is okay. The emergency services did a great job responding quickly to the scene. (Rất đáng tiếc. Tôi hy vọng mọi người liên quan đều ổn. Các dịch vụ cấp cứu đã làm rất tốt và phản ứng nhanh chóng ở hiện trường)
Nam: The paramedics relayed the injured to the nearest hospital for immediate treatment. (Đội cứu thương đã đưa người bị thương đến bệnh viện gần nhất để điều trị ngay lập tức)
Bài tập về quá khứ của relay trong tiếng Anh
Bài tập
Hãy sử dụng dạng quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3 của động từ relay phù hợp với những câu sau.
- They _______________ the message to the audience in a clear and concise manner.
- By next week, I _______________ all the important information to the team.
- The radio station _______________ the live coverage of the event.
- The organization _______________ the updates to its shareholders.
- In the next hour, she _______________ the instructions to the staff members.
- By the end of this month, he _______________ the project updates to the stakeholders.
- She _______________ the feedback to the manager, but no action was taken.
- The operator _______________ the emergency call to the fire department immediately.
Đáp án
- relayed
- will have relayed
- has relayed
- has relayed
- will have relayed
- will have relayed
- had relayed
- relayed
Sau khi học xong bài học này của hoctienganhnhanh.vn, các bạn đã có thể ghi nhớ thêm một động từ nữa rất hay trong tiếng Anh đó chính là relay. Kiến thức về tiếng Anh rất đa dạng từ ngữ pháp đến từ vựng, các bạn cố gắng học hỏi và trau dồi thêm nữa để trở thành một người tự tin về loại ngôn ngữ này nhé.