Quá khứ của relearn là gì? Cách chia động từ relearn chuẩn
Quá khứ của relearn là relearnt và relearned, dùng cho cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ, ghi nhớ cách chia relearn ở dạng thức, thì và câu đặc biệt.
Kiến thức về ngữ pháp thực sự quan trọng đối với các bạn trong quá trình học tiếng Anh. Ở chủ đề này, ngoài học về tính từ, danh từ, trạng từ thì các bạn sẽ được học cả về động từ. Chính vì vậy, ngày hôm nay hoctienganhnhanh sẽ giới thiệu về động từ relearn, quá khứ của relearn và các kiến thức liên quan.
Relearn nghĩa tiếng Việt là gì?
Nghĩa của relearn là gì?
Relearn nghĩa là học lại, có thể học lại một kỹ năng, kiến thức hoặc thói quen mà đã từng biết trước đây.
Hay nói cách khác động từ này nói về việc tiếp tục học, nắm lại hoặc khám phá lại điều gì đó mà đã bị quên hoặc không còn nhớ rõ.
Phát âm từ relearn theo giọng chuẩn UK: /ˌriːˈlɜːn/
Ví dụ: If you want to improve your health, you may need to relearn your eating habits and opt for a more balanced diet. (Nếu bạn muốn cải thiện sức khỏe, bạn có thể cần phải học lại thói quen ăn uống và lựa chọn chế độ ăn cân đối hơn)
Quá khứ của relearn là gì?
Relearn và cách chia theo thì.
Quá khứ của relearn là relearned/ relearnt, vì ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ có 2 dạng nên các bạn cần dựa vào các dấu hiệu nhận biết thì tiếng Anh để không nhầm lẫn cách sử dụng giữa hai dạng này.
Dạng quá khứ phân từ của động từ relearn sẽ có dạng had relearned/ relearnt ở thì quá khứ hoàn thành, have relearned/ relearnt hoặc has relearned/ relearnt ở thì hiện tại hoàn thành và will have relearned/ relearnt ở thì tương lai hoàn thành.
Ví dụ:
- Động từ relearn ở dạng V1: It's never too late to relearn a musical instrument you played as a child. (Không bao giờ là quá muộn để học lại một loại nhạc cụ bạn đã chơi khi còn trẻ)
- Động từ relearn ở dạng V2: He relearned how to swim during his vacation in Hawaii. (Anh ấy học lại cách bơi trong kỳ nghỉ ở Hawaii)
- Động từ relearn ở dạng V3: After many years of not playing the guitar, he had relearned his favorite songs and was able to perform them flawlessly. (Sau nhiều năm không chơi guitar, anh ấy đã học lại những bài hát yêu thích và có thể biểu diễn chúng một cách hoàn hảo)
Cách chia động từ relearn theo dạng thức
Động từ relearn và các dạng thức.
Bước tiếp theo khi học về động từ relaern đó chính là học về các dạng thức của nó, các bạn tìm hiểu qua nội dung sau đây.
-
Relearn ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
Ví dụ: After moving to a foreign country, you may need to relearn basic phrases and greetings in the local language. (Sau khi chuyển đến một đất nước xa lạ, bạn có thể cần phải học lại những cụm từ và lời chào hỏi cơ bản bằng ngôn ngữ địa phương)
-
Relearns là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: She relearns how to ride a bike every summer when she visits her grandparents. (Cô ấy học lại cách đi xe đạp vào mỗi mùa hè khi cố ấy đến thăm ông bà)
-
Relearned/ relearnt là dạng quá khứ đơn V2 của động từ relearn.
Ví dụ: The elderly man relearned/ relearnt how to write with his non-dominant hand after suffering a stroke. (Người đàn ông lớn tuổi học lại cách viết bằng tay không thuận sau khi bị đột quỵ)
-
Relearning là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: The process of relearning a language can be challenging but rewarding. (Quá trình học lại một ngôn ngữ có thể khó khăn nhưng bổ ích)
-
Relearned/ relearnt là dạng quá khứ phân từ V3 của relearn.
Ví dụ: He has relearned how to ride a bike since moving to a city where cycling is a popular mode of transportation. (Anh ấy đã học lại cách đi xe đạp kể từ khi chuyển đến một thành phố nơi mà xe đạp là phương tiện giao thông phổ biến)
Cách chia động từ relearn theo nhóm thì
Chia động từ relearn ở các thì tiếng Anh.
Khi học về relearn, các bạn cần nắm vững được cách chia động từ này ở 12 thì tiếng Anh.
Chia động từ relearn ở nhóm thì quá khứ
Relearned/ relearnt, was/ were relearning, had relearned/ relearnt, had been relearning là cách chia của động từ relearn trong 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ relearn ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
relearned/ relearnt |
relearned/ relearnt |
relearned/ relearnt |
relearned/ relearnt |
relearned/ relearnt |
relearned/ relearnt |
Quá khứ tiếp diễn |
was relearning |
were relearning |
was relearning |
were relearning |
were relearning |
were relearning |
Quá khứ hoàn thành |
had relearned/ relearnt |
had relearned/ relearnt |
had relearned/ relearnt |
had relearned/ relearnt |
had relearned/ relearnt |
had relearned/ relearnt |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been relearning |
had been relearning |
had been relearning |
had been relearning |
had been relearning |
had been relearning |
Chia động từ relearn ở nhóm thì hiện tại
Relearn, relearns, am/ is/ are relearning, have/ has relearned/ relearnt, have/ has been relearning là cách chia của động từ relearn trong 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ relearn ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
relearn |
relearn |
relearns |
relearn |
relearn |
relearn |
Hiện tại tiếp diễn |
am relearning |
are relearning |
is relearning |
are relearning |
are relearning |
are relearning |
Hiện tại hoàn thành |
have relearned/ relearnt |
have relearned/ relearnt |
has relearned/ relearnt |
have relearned/ relearnt |
have relearned/ relearnt |
have relearned/ relearnt |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been relearning |
have been relearning |
has been relearning |
have been relearning |
have been relearning |
have been relearning |
Chia động từ relearn ở nhóm thì tương lai
Will relearn, will be relearning, will have relearned/ relearnt, will have been relearning là cách chia của động từ relearn trong 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ relearn ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will relearn |
will relearn |
will relearn |
will relearn |
will relearn |
will relearn |
Tương lai tiếp diễn |
will be relearning |
will be relearning |
will be relearning |
will be relearning |
will be relearning |
will be relearning |
Tương lai hoàn thành |
will have relearned/ relearnt |
will have relearned/ relearnt |
will have relearned/ relearnt |
will have relearned/ relearnt |
will have relearned/ relearnt |
will have relearned/ relearnt |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been relearning |
will have been relearning |
will have been relearning |
will have been relearning |
will have been relearning |
will have been relearning |
Cách chia động từ relearn ở các dạng câu đặc biệt
Relearn ở câu điều kiện và giả định.
Nếu bạn chưa biết cách chia động từ relearn ở câu điều kiện và giả định, thì hãy xem hết bảng sau đây.
Bảng chia động từ relearn ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would relearn |
would relearn |
would relearn |
would relearn |
would relearn |
would relearn |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be relearning |
would be relearning |
would be relearning |
would be relearning |
would be relearning |
would be relearning |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have relearned/ relearnt |
would have relearned/ relearnt |
would have relearned/ relearnt |
would have relearned/ relearnt |
would have relearned/ relearnt |
would have relearned/ relearnt |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been relearning |
would have been relearning |
would have been relearning |
would have been relearning |
would have been relearning |
would have been relearning |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
relearn |
relearn |
relearns |
relearn |
relearn |
relearn |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
relearned/ relearnt |
relearned/ relearnt |
relearned/ relearnt |
relearned/ relearnt |
relearned/ relearnt |
relearned/ relearnt |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had relearned/ relearnt |
had relearned/ relearnt |
had relearned/ relearnt |
had relearned/ relearnt |
had relearned/ relearnt |
had relearned/ relearnt |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should relearn |
should relearn |
should relearn |
should relearn |
should relearn |
should relearn |
Đoạn hội thoại về dạng quá khứ của động từ relearn
Tracy: Hey Mark, guess what? I relearned how to swim! (Này Mark, đoán xem đi! Tôi đã học lại cách bơi!)
Mark: Really? That's great, Tracy! When did you do that? (Thật không? Tuyệt vời quá, Tracy! Khi nào cậu đã làm điều đó vậy?)
Tracy: Well, I used to swim as a kid, but I hadn't been in the water for years. Last summer, I took swimming lessons and relearned all the techniques. (À, tôi từng biết bơi khi còn nhỏ, nhưng đã không chạm nước trong nhiều năm. Mùa hè năm ngoái, tôi đã đi học bơi và học lại tất cả các kỹ thuật)
Mark: That's impressive! How was the experience? (Thật không? Tuyệt vời quá, Tracy! Cậu cảm thấy trải nghiệm này thế nào?)
Tracy: It was challenging at first, but with practice, I gradually regained my confidence and skills. Now I can swim confidently and even enjoy diving again! (Ban đầu thì khá khó khăn, nhưng với việc luyện tập, tôi dần lấy lại sự tự tin và kỹ năng. Bây giờ tôi có thể bơi một cách tự tin và thậm chí lại còn thích lặn)
Mark: That's fantastic, Tracy. (Tuyệt vời quá, Tracy)
Bài tập về quá khứ của relearn trong tiếng Anh
Bài tập
Cùng rèn luyện kiến thức về cách chia dạng quá khứ của relearn ở các thì tiếng Anh.
- By the time he finished the intensive language course, he __________ the language to a proficient level and could easily communicate in professional settings.
- She __________ how to ride a bicycle after not having ridden one for over a decade.
- After a traumatic event, it is important to seek therapy to relearn healthy coping mechanisms and rebuild emotional resilience.
- By the time she __________ to her home country, she had relearned the customs and traditions that she had forgotten during her time abroad.
- They __________ the dance routine for the performance after forgetting some steps during rehearsal.
- After a long break from dancing, she __________ the intricate choreography and was ready to perform on stage again.
- The advancements in technology require professionals to constantly __________new skills to stay relevant in their field.
- After a long hiatus from playing the piano, she __________ her favorite piece and performed it at a concert.
- I __________ how to play the piano after taking a break for several years.
- By the time the language exchange program ended, they __________ their language skills and were able to communicate fluently with native speakers.
Đáp án
- had relearned/ relearnt
- relearned/ relearnt
- relearn
- returned/ relearnt
- returned/ relearnt
- had relearned/ relearnt
- relearn
- relearned/ relearnt
- have relearned/ relearnt
- had relearned/ relearnt
Học về động từ relearn các bạn không những được tìm hiểu về nghĩa, các dạng quá khứ, các dạng thức, cách chia ở 12 thì cũng như các câu có cấu trúc đặc trưng trong tiếng Anh. Hãy đến với hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều kiến thức cần thiết nữa.