MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của relight là gì? Cách chia động từ relight cực dễ hiểu

Quá khứ của relight là relit/ relighted, chúng giống nhau ở dạng quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3, cùng cách chia động từ trong tiếng Anh siêu đơn giản.

Để phần nào đó có thể hỗ trợ các bạn học tiếng Anh được tốt hơn, ngày hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ chia sẻ kiến thức về động từ relight và các dạng quá khứ của nó. Bên cạnh cách chia relight ở 12 thì tiếng Anh, các bạn còn học cách chia relight ở dạng thức, câu điều kiện và câu giả định.

Relight nghĩa tiếng Việt là gì?

Relight là gì?

Động từ relight có nghĩa là thắp sáng lại, bật sáng lại hoặc đốt sáng lại, nó thường được sử dụng để miêu tả hành động thắp lại hoặc làm sáng lại một nguồn sáng đã tắt.

Relight cũng có thể được sử dụng trong nghĩa bóng để chỉ việc làm lại hoặc bắt đầu lại một quá trình, một mối quan hệ, hoặc một sự kiện đã bị gián đoạn hoặc dừng lại.

Ví dụ:

  • She relit the candles on the birthday cake before everyone sang "Happy Birthday". (Cô ấy thắp lại những ngọn nến trên chiếc bánh sinh nhật trước khi mọi người hát "Chúc mừng sinh nhật")
  • The pilot had to relight the engine after a temporary power failure. (Phi công đã phải khởi động lại động cơ sau một sự cố mất điện tạm thời)

Quá khứ của relight là gì?

V2, V3 của relight.

Quá khứ của relight là relit/ relighted, cho dù ở dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ thì cũng chỉ có duy nhất hai dạng này không thay đổi.

Đặc biệt, các dạng quá khứ phân từ V3 của relight ở các thì như sau:

  • Thì quá khứ hoàn thành: Had relit/ relighted
  • Thì hiện tại hoàn thành: Have/ has relit/ relighted
  • Thì tương lai hoàn thành: Will have relit/ relighted

Ví dụ về relight và các dạng quá khứ:

  • Relight ở dạng V1: Please relight the campfire before it gets too dark. (Hãy đốt lại lửa trại trước khi trời quá tối)
  • Relight ở dạng V2: The firefighter quickly relit/ relighted the extinguished torch to guide their way through the dark hallway. (Lính cứu hỏa nhanh chóng thắp lại ngọn đuốc tắt để dẫn đường cho họ qua hành lang tối tăm)
  • Relight ở dạng V3: They had relit the stage lights for the final act of the play. (Họ đã bật lại đèn sân khấu cho màn trình diễn cuối cùng của vở kịch)

Cách chia động từ relight theo dạng thức

Các dạng thức của động từ relight trong tiếng Anh.

Để học tốt được ngữ pháp trước tiên các bạn cần nắm được các dạng thức sau đây của relight.

  • Relight ở dạng động từ nguyên mẫu V1.

Ví dụ: He forgot to relight the candle after blowing it out. (Anh ấy quên thắp lại ngọn nến sau khi thổi tắt nó)

  • Relights là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: The lighthouse relights automatically at sunset to guide ships safely to the harbor. (Ngọn hải đăng tự động thắp sáng lại vào lúc hoàng hôn để hướng dẫn tàu bè đến cảng an toàn)

  • Relit/ relighted là dạng quá khứ đơn V2 của động từ relight.

Ví dụ: She relit/ relighted the candle and the room was once again filled with a warm glow. (Cô ấy thắp lại ngọn nến và căn phòng lại tràn đầy ánh sáng ấm áp)

  • Relighting là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: We need to prioritize relighting the streetlights to improve safety in the neighborhood. (Chúng ta cần ưu tiên việc thắp sáng lại đèn đường để cải thiện an toàn trong khu vực)

  • Relit/ relighted là dạng quá khứ phân từ V3 của relight.

Ví dụ: They have relit the streetlights to improve visibility and ensure safety at night. (Họ đã thắp lại đèn đường để cải thiện tầm nhìn và đảm bảo an toàn vào ban đêm)

Cách chia động từ relight theo nhóm thì

Chia động từ relight ở các thì tiếng Anh.

Ở phần này, chúng ta cùng học cách chia relight ở 3 nhóm thì quan trọng trong tiếng Anh.

Chia động từ relight ở nhóm thì quá khứ

Động từ relight ở các thì quá khứ có các dạng sau: Relit/ relighted, was/ were relighting, had relit/ relighted, had been relighting.

Bảng chia động từ relight ở các thì quá khứ:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn

relit/ relighted

relit/ relighted

relit/ relighted

relit/ relighted

relit/ relighted

relit/ relighted

Quá khứ tiếp diễn

was relighting

were relighting

was relighting

were relighting

were relighting

were relighting

Quá khứ hoàn thành

had relit/ relighted

had relit/ relighted

had relit/ relighted

had relit/ relighted

had relit/ relighted

had relit/ relighted

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been relighting

had been relighting

had been relighting

had been relighting

had been relighting

had been relighting

Chia động từ relight ở nhóm thì hiện tại

Động từ relight ở các thì hiện tại có các dạng sau: Relight, relights, am/ is/ are relighting, have/ has relit/ relighted, have/ has been relighting.

Bảng chia động từ relearn ở các thì hiện tại:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

relight

relight

relights

relight

relight

relight

Hiện tại tiếp diễn

am relighting

are relighting

is relighting

are relighting

are relighting

are relighting

Hiện tại hoàn thành

have relit/ relighted

have relit/ relighted

has relit/ relighted

have relit/ relighted

have relit/ relighted

have relit/ relighted

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been relighting

have been relighting

has been relighting

have been relighting

have been relighting

have been relighting

Chia động từ relight ở nhóm thì tương lai

Động từ relight ở các thì tương lai có các dạng sau: Will relight, will be relighting, will have relit/ relighted, will have been relighting.

Bảng chia động từ relight ở các thì tương lai:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn

will relight

will relight

will relight

will relight

will relight

will relight

Tương lai tiếp diễn

will be relighting

will be relighting

will be relighting

will be relighting

will be relighting

will be relighting

Tương lai hoàn thành

will have relit/ relighted

will have relit/ relighted

will have relit/ relighted

will have relit/ relighted

will have relit/ relighted

will have relit/ relighted

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been relighting

will have been relighting

will have been relighting

will have been relighting

will have been relighting

will have been relighting

Cách chia động từ relight ở các dạng câu đặc biệt

Chia động từ relight ở câu điều kiện loại 2, 3 và giả định.

Cũng như các động từ khác, relight cũng có các cách chia ở các dạng câu đặc biệt như câu điều kiện loại 2, 3 và câu giả định ở các thì như sau.

Bảng chia động từ relight ở câu điều kiện và câu giả định:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính

would relight

would relight

would relight

would relight

would relight

would relight

Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính

would be relighting

would be relighting

would be relighting

would be relighting

would be relighting

would be relighting

Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính

would have relit/ relighted

would have relit/ relighted

would have relit/ relighted

would have relit/ relighted

would have relit/ relighted

would have relit/ relighted

Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính

would have been relighting

would have been relighting

would have been relighting

would have been relighting

would have been relighting

would have been relighting

Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive

relight

relight

relights

relight

relight

relight

Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive

relit/ relighted

relit/ relighted

relit/ relighted

relit/ relighted

relit/ relighted

relit/ relighted

Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive

had relit/ relighted

had relit/ relighted

had relit/ relighted

had relit/ relighted

had relit/ relighted

had relit/ relighted

Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive

should relight

should relight

should relight

should relight

should relight

should relight

Đoạn hội thoại dùng quá khứ của relight ở dạng V2

Cuộc trò chuyện giữa Elizabeth và Matthew về ngọn hải đăng.

Elizabeth: Hey Matthew, do you remember that trip we took to the coast last summer? (Này Matthew, bạn có nhớ chuyến đi của chúng ta tới bờ biển mùa hè năm ngoái không?)

Matthew: Of course, Elizabeth! It was amazing. What's on your mind? (Tất nhiên, Elizabeth! Thật tuyệt vời. Có chuyện gì vậy?)

Elizabeth: Well, while we were there, we visited the old lighthouse. It had such a fascinating history. (À, khi chúng ta ở đó, chúng ta đã thăm ngọn hải đăng cũ. Nó có một lịch sử thú vị)

Matthew: Yeah, I remember climbing up to the top and enjoying the stunning view. What about the lighthouse? (Đúng, tôi nhớ mình đã leo lên đỉnh và tận hưởng khung cảnh tuyệt đẹp. Còn ngọn hải đăng thì sao?)

Elizabeth: I found out that the lighthouse was built in the 19th century and had helped countless ships navigate safely. But it fell into disrepair over the years. (Tôi đã biết rằng ngọn hải đăng được xây dựng vào thế kỷ 19 và đã giúp hàng ngàn tàu thuyền qua lại an toàn. Nhưng nó dần xuống cấp qua những năm tháng qua)

Matthew: That's unfortunate. What happened next? (Thật không may. Sau đó đã xảy ra chuyện gì?)

Elizabeth: They relit the beacon, bringing back its guiding light to the ships at sea. (Họ đã thắp lại ngọn hải đăng, mang lại ánh sáng dẫn đường cho các tàu thuyền trên biển)

Bài tập về quá khứ của relight trong tiếng Anh

Bài tập

Chia động từ relight ở thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, tương lai hoàn thành và hiện tại hoàn thành phù hợp trong các câu sau.

  1. She __________ the candle last night.
  2. We __________ the fire before the guests arrived.
  3. They __________ the lantern several times since they bought it.
  4. He __________ the torches many times during the camping trip.
  5. By the time I arrived, she __________ the bonfire.
  6. The firefighters __________ the candles in the building before leaving.
  7. By the end of the day, I __________ all the lamps in the house.

Đáp án

  1. relit/ relighted
  2. relit/ relighted
  3. have relit/ relighted
  4. has relit/ relighted
  5. had relit/ relighted
  6. had relit/ relighted
  7. will have relit/ relighted

Học xong bài học hôm nay của hoctienganhnhanh.vn, kiến thức về tiếng Anh của các bạn đã được mở rộng hơn. Không những được học về lý thuyết mà còn được áp dụng vào bài tập về cách sử dụng các dạng quá khứ của relight trong tiếng Anh. Cám ơn các bạn đã theo dõi.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top