Quá khứ của repay là gì? Cách chia động từ repay chuẩn nhất
Quá khứ của repay là repaid, dù cho quá khứ đơn hay quá khứ phân từ thì cũng không thay đổi, cùng học các cách chia động từ trong tiếng Anh.
Trong bài học hôm nay, các bạn sẽ được học về động từ bất quy tắc repay, không những lý thuyết mà còn có những đoạn hội thoại và bài tập để rèn luyện về các dạng quá khứ của repay trong tiếng Anh. Để ghi nhớ và nắm vững kiến thức về chủ đề này, cùng học tiếng Anh tham khảo bài học này ngay bây giờ.
Repay nghĩa tiếng Việt là gì?
Trong tiếng Anh, nghĩa của repay là gì?
Động từ bất quy tắc repay có nghĩa tiếng Việt là trả lại, trả tiền lại, hoàn lại hoặc đáp lại, ngoài ra nó có thể có những nghĩa khác như báo đáp, đền đáp hoặc đền ơn. Tuỳ vào ngữ cảnh khác nhau trong cuộc sống mà bạn có thể lựa chọn một trong những nghĩa trên sao cho phù hợp nhất.
Phát âm từ repay là: /rɪˈpeɪ/ (UK, US)
Ví dụ:
- The company has promised to repay all the outstanding debts to its creditors. (Công ty đã hứa sẽ trả lại toàn bộ số nợ còn lại cho các chủ nợ)
- He repaid their hospitality by inviting them to his own home. (Anh ấy đã đáp lại lòng hiếu khách của họ bằng cách mời họ đến nhà của mình)
Quá khứ của repay là gì?
Quá khứ của động từ repay trong tiếng Anh
Quá khứ của repay là repaid, dạng này có thể sử dụng ở dạng quá khứ đơn và cả quá khứ phân từ. Ngoài ra, động từ repay sẽ có dạng là had repaid ở thì quá khứ hoàn thành, will have repaid ở thì tương lai hoàn thành và have/ has repaid ở thì hiện tại hoàn thành.
Ví dụ về động từ bất quy tắc repay và 2 dạng quá khứ:
- Repay ở dạng V1: I will repay the money I borrowed from you next week. (Tôi sẽ trả lại số tiền tôi mượn từ bạn vào tuần tới)
- Repay ở dạng V2: The student repaid his teacher's guidance by achieving top grades in the final exams. (Học sinh đã đền đáp công ơn dạy dỗ của giáo viên bằng cách đạt điểm cao trong kỳ thi cuối kỳ)
- Repay ở dạng V3: By the time they retire, they will have repaid their business partners' investments with substantial returns. (Đến khi họ nghỉ hưu, họ sẽ đã hoàn trả lại khoản đầu tư của các đối tác kinh doanh với lợi nhuận đáng kể)
Cách chia động từ repay theo dạng thức
Các dạng thức của repay trong tiếng Anh cần nắm.
Học cách chia động từ repay ở các dạng thức là một điều rất cần thiết để có thể sử dụng chính xác trong ngữ pháp tiếng Anh. Dưới đây là một vài dạng thức phổ biến nhất của repay:
-
Repay ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
Ví dụ: She repaid her parents' kindness by taking care of them in their old age. (Cô ấy đã báo đáp lại lòng tốt của bố mẹ bằng cách chăm sóc họ khi về già)
-
Repays là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: He repays his debts on time to maintain a good credit score. (Anh ta trả nợ đúng hạn để duy trì điểm tín dụng tốt)
-
Repaid là dạng quá khứ đơn của động từ repay.
Ví dụ: We repaid the favor by hosting a dinner for our neighbors who had helped us during the renovation. (Chúng tôi đã đáp lại ân huệ cho hàng xóm của chúng tôi bằng cách tổ chức một bữa tối vì đã giúp đỡ chúng tôi trong quá trình cải tạo)
-
Repaying là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: Repaying the loan early can save you money on interest. (Trả lại khoản vay sớm có thể giúp bạn tiết kiệm tiền lãi)
-
Repaid là dạng quá khứ phân từ của repay.
Ví dụ: In five years, she will have repaid her student loans and be debt-free. (Trong vòng năm năm, cô ấy sẽ trả lại khoản vay học phí và trở thành người không nợ nần)
Cách chia động từ repay theo nhóm thì
Động từ bất quy tắc repay và cách chia theo thì.
Tìm hiểu cách chia động từ repay ở các nhóm thì trong tiếng Anh ở từng chủ ngữ khác nhau cũng là một cách ghi nhớ khá thú vị thông qua 3 bảng sau.
Chia động từ repay ở nhóm thì quá khứ
Repaid, was/ were repaying, had repaid và had been repaying là cách chia động từ repay ở 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ repay ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
repaid |
repaid |
repaid |
repaid |
repaid |
repaid |
Quá khứ tiếp diễn |
was repaying |
were repaying |
was repaying |
were repaying |
were repaying |
were repaying |
Quá khứ hoàn thành |
had repaid |
had repaid |
had repaid |
had repaid |
had repaid |
had repaid |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been repaying |
had been repaying |
had been repaying |
had been repaying |
had been repaying |
had been repaying |
Chia động từ repay ở nhóm thì hiện tại
Repay, repays, am/ is/ are repaying, have/ has repaid, have/ has been repaying là cách chia động từ repay ở 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ repay ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
repay |
repay |
repays |
repay |
repay |
repay |
Hiện tại tiếp diễn |
am repaying |
are repaying |
is repaying |
are repaying |
are repaying |
are repaying |
Hiện tại hoàn thành |
have repaid |
have repaid |
has repaid |
have repaid |
have repaid |
have repaid |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been repaying |
have been repaying |
has been repaying |
have been repaying |
have been repaying |
have been repaying |
Chia động từ repay ở nhóm thì tương lai
Will repay, will be repaying, will have repaid, will have been repaying là cách chia động từ repay ở 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ repay ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will repay |
will repay |
will repay |
will repay |
will repay |
will repay |
Tương lai tiếp diễn |
will be repaying |
will be repaying |
will be repaying |
will be repaying |
will be repaying |
will be repaying |
Tương lai hoàn thành |
will have repaid |
will have repaid |
will have repaid |
will have repaid |
will have repaid |
will have repaid |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been repaying |
will have been repaying |
will have been repaying |
will have been repaying |
will have been repaying |
will have been repaying |
Cách chia động từ repay ở các dạng câu đặc biệt
Động từ repay và các dạng câu đặc biệt.
Học cách chia động từ bất quy tắc repay ở câu giả định và câu điều kiện cũng là một phần kiến thức rất cần thiết trong bài học hôm nay.
Bảng chia động từ repay ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would repay |
would repay |
would repay |
would repay |
would repay |
would repay |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be repaying |
would be repaying |
would be repaying |
would be repaying |
would be repaying |
would be repaying |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have repaid |
would have repaid |
would have repaid |
would have repaid |
would have repaid |
would have repaid |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been repaying |
would have been repaying |
would have been repaying |
would have been repaying |
would have been repaying |
would have been repaying |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
repay |
repay |
repays |
repay |
repay |
repay |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
repaid |
repaid |
repaid |
repaid |
repaid |
repaid |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had repaid |
had repaid |
had repaid |
had repaid |
had repaid |
had repaid |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should repay |
should repay |
should repay |
should repay |
should repay |
should repay |
Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của repay
Trong đoạn hội thoại dưới đây, có hai nhân vật: Emily và Sarah. Emily đã vay tiền từ Sarah và đã trả lại số tiền đó. Cả hai đang trò chuyện về việc trả nợ.
Cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh:
Emily: Hi Sarah! I wanted to talk to you about something.
Sarah: Hi Emily! Sure, what's on your mind?
Emily: Do you remember that time I borrowed some money from you? I just wanted to let you know that I had repaid it in full.
Sarah: Oh, really? You didn't have to remind me, but thank you for letting me know.
Emily: No problem at all. I just wanted to make sure there were no misunderstandings. I value our friendship, and I wanted to fulfill my commitment!
Dịch sang tiếng Việt:
Emily: Xin chào Sarah! Tớ muốn nói chuyện với cậu về một điều.
Sarah: Chào Emily! Chắc chắn, bạn đang nghĩ gì vậy?
Emily: Cậu còn nhớ lúc tớ mượn một số tiền từ cậu không? Tớ chỉ muốn thông báo với cậu rằng tớ đã hoàn trả toàn bộ số tiền đó.
Sarah: À, thật không? Cậu không cần nhắc tớ, nhưng cảm ơn cậu đã nhắc nhở.
Emily: Không sao cả. Tớ chỉ muốn chắc chắn rằng không có hiểu lầm nào xảy ra. Tớ trân trọng tình bạn của chúng ta, và tớ muốn thực hiện lời hứa của mình!
Bài tập về các dạng quá khứ của repay trong tiếng Anh
Bài tập: Sử dụng dạng quá khứ của repay ở các thì khác nhau để điền vào chỗ trống.
- She __________ her friend's loan last year.
- By the time he retired, he __________all his debts.
- They __________their mortgage in full.
- By this time next year, she __________all her student loans.
- I __________my debt to him yesterday.
- The company __________its investors with significant returns.
- We __________the favor to our neighbors for their help.
- By the time she turns 30, she __________her car loan.
- John __________the money he borrowed from his sister.
- By next month, they __________all their outstanding debts.
Đáp án
- repaid
- had repaid
- have repaid
- will have repaid
- repaid
- had repaid
- have repaid
- will have repaid
- repaid
- will have repaid
Bài học hôm nay đã được tổng hợp đầy đủ nhất về các kiến thức liên quan đến động từ repay. Chính vì thế, các bạn hãy cố gắng ghi nhớ các kiến thức quan trọng về repay để có thể áp dụng vào việc rèn luyện trong phần bài tập thực hành. Hãy cũng học tiếng Anh với hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có những trải nghiệm bổ ích.