Quá khứ của resend là gì? Cách chia động từ resend trong tiếng Anh
Quá khứ của resend là resent cho dù ở quá khứ đơn hay quá khứ phân từ, cùng cách chia động từ resend trong tiếng Anh theo dạng, câu và thì.
Khi học về ngữ pháp tiếng Anh thì các bạn sẽ được học về một phần nội dung khá quan trọng đó chính là quá khứ của động từ đó là gì. Vậy các bạn có thắc mắc tại sao cần học về phần kiến thức này không, đó chính là nó sẽ giúp chúng ta biết cách chia động từ ở nhiều khía cạnh khác nhau như câu, thì và dạng. Cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay thôi nào.
Resend nghĩa tiếng Việt là gì?
Động từ resend có nghĩa tiếng Việt là gì.
Resend có nghĩa là gửi lại hoặc gửi đi một lần nữa. Nó được sử dụng khi bạn gửi lại một tin nhắn, email, thông điệp, tài liệu, đồ vật hay một sản phẩm nào đó đã được gửi trước đó nhưng không đến đúng địa chỉ hoặc không thành công.
Phát âm từ resend là: /ˌriːˈsend/ (UK, US)
Ví dụ:
- I realized that I forgot to attach an important document to the email, so I need to resend it to the recipient. (Tôi nhận ra rằng tôi quên đính kèm một tài liệu quan trọng vào email, vì vậy tôi cần gửi lại nó cho người nhận)
- I sent a text message to my friend, but I didn't receive a response. I will resend the message to make sure they got it. (Tôi đã gửi một tin nhắn cho bạn của tôi, nhưng tôi không nhận được phản hồi. Tôi sẽ gửi lại tin nhắn để đảm bảo rằng họ đã nhận được)
Quá khứ của resend là gì?
V2 và V3 của resend là gì?
Quá khứ của resend chỉ có một dạng duy nhất sử dụng cho quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành, đó chính là resent. Cũng giống như một số động từ bất quy tắc khác, nó có dạng V2 và V3 giống nhau nên các bạn sẽ không cần lo lắng sẽ nhầm lẫn giữa 2 dạng quá khứ.
Tuy nhiên đối với quá khứ đơn thì đơn giản, còn quá khứ phân từ ở các thì tiếng Anh thì resend sẽ có dạng had resent ở thì quá khứ hoàn thành, have hoặc has resent ở thì hiện tại hoàn thành và will have resent ở thì tương lai hoàn thành.
Ví dụ về resend và dạng quá khứ:
- Resend ở dạng V1: The package got lost during transit, so I contacted the seller and they agreed to resend it to me. (Gói hàng bị mất trong quá trình vận chuyển, vì vậy tôi liên hệ với người bán và họ đồng ý gửi lại nó cho tôi)
- Resend ở dạng V2: The company resent the proposal to the client with updated pricing and additional details. (Công ty gửi lại đề xuất cho khách hàng với giá cả cập nhật và thông tin bổ sung)
- Resend ở dạng V3: I had resent the invitation before I realized I had misspelled the recipient's name. (Tôi đã gửi lại lời mời khi nhận ra tôi đã viết sai tên người nhận)
Cách chia động từ resend theo dạng thức
Chia resend theo dạng.
Sau khi hiểu về nghĩa và các dạng quá khứ, ở phần nội dung này các bạn cùng học về cách chia resend theo nhiều dạng thức khác nhau trong tiếng Anh.
-
Resend ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
Ví dụ: The email I sent to the client bounced back because of an incorrect address. I need to correct the address and resend the email. (Email tôi gửi cho khách hàng bị trả lại vì địa chỉ không chính xác. Tôi cần sửa địa chỉ và gửi lại email)
-
Resends là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The system automatically resends the notification email to the customer when the payment is successfully processed. (Hệ thống tự động gửi lại email thông báo cho khách hàng khi thanh toán được xử lý thành công)
-
Resent là dạng quá khứ đơn của động từ resend.
Ví dụ: The server experienced an error while sending the data, so it resent the information packets to ensure complete transmission. (Máy chủ gặp lỗi trong quá trình gửi dữ liệu, vì vậy nó gửi lại các gói thông tin để đảm bảo quá trình truyền đi được hoàn tất)
-
Resending là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: His constant resending of text messages annoyed his friends. (Việc anh ấy liên tục gửi lại các tin nhắn văn bản đã làm phiền bạn bè của anh ta)
-
Resent là dạng quá khứ phân từ của resend.
Ví dụ: By the time she arrived, I had already resent the document to her email. (Khi cô ấy đến, tôi đã gửi lại tài liệu vào email của cô ấy)
Cách chia động từ resend theo nhóm thì
Học cách chia resend ở 12 thì tiếng Anh.
Chia động từ bất quy tắc resend là một phần nội dung rất quan trọng trong bài học hôm nay, các bạn theo dõi 3 bảng sau để có thể nắm vững kiến thức.
Chia động từ resend ở nhóm thì quá khứ
Resent, was/ were resending, had resent và had been resending là các dạng khác nhau của động từ resend ở 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ resend ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
resent |
resent |
resent |
resent |
resent |
resent |
Quá khứ tiếp diễn |
was resending |
were resending |
was resending |
were resending |
were resending |
were resending |
Quá khứ hoàn thành |
had resent |
had resent |
had resent |
had resent |
had resent |
had resent |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been resending |
had been resending |
had been resending |
had been resending |
had been resending |
had been resending |
Chia động từ resend ở nhóm thì hiện tại
Resend, resends, am/ is/ are resending, have/ has resent, have/ has been resending là các dạng khác nhau của động từ resend ở 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ resend ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
retake |
retake |
retakes |
retake |
retake |
retake |
Hiện tại tiếp diễn |
am resending |
are resending |
is resending |
are resending |
are resending |
are resending |
Hiện tại hoàn thành |
have resent |
have resent |
has resent |
have resent |
have resent |
have resent |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been resending |
have been resending |
has been resending |
have been resending |
have been resending |
have been resending |
Chia động từ resend ở nhóm thì tương lai
Will resend, will be resending, will have resent, will have been resending là các dạng khác nhau của động từ resend ở 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ resend ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will resend |
will resend |
will resend |
will resend |
will resend |
will resend |
Tương lai tiếp diễn |
will be resending |
will be resending |
will be resending |
will be resending |
will be resending |
will be resending |
Tương lai hoàn thành |
will have resent |
will have resent |
will have resent |
will have resent |
will have resent |
will have resent |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been resending |
will have been resending |
will have been resending |
will have been resending |
will have been resending |
will have been resending |
Cách chia động từ resend ở các dạng câu đặc biệt
Động từ resend ở các câu đặc biệt.
Chia động từ resend theo các dạng câu đặc biệt như câu điều kiện và câu giả đingj sẽ được trình bày qua bảng sau.
Bảng chia động từ resend ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would resend |
would resend |
would resend |
would resend |
would resend |
would resend |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be resending |
would be resending |
would be resending |
would be resending |
would be resending |
would be resending |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have resent |
would have resent |
would have resent |
would have resent |
would have resent |
would have resent |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been resending |
would have been resending |
would have been resending |
would have been resending |
would have been resending |
would have been resending |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
resend |
resend |
resends |
resend |
resend |
resend |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
resent |
resent |
resent |
resent |
resent |
resent |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had resent |
had resent |
had resent |
had resent |
had resent |
had resent |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should resend |
should resend |
should resend |
should resend |
should resend |
should resend |
Đoạn hội thoại sử dụng dạng quá khứ của resend
Jessica: Hey, Alex. Did you receive the important email I sent you last week?
Alex: No, I didn't. I've been checking my inbox regularly, but I didn't see any email from you.
Jessica: That's strange. I had resent it to you because I thought you might have missed it. Let me check again.
Alex: Thank you, Jessica.
Jessica: No problem. I know how important that information is. Okay, I found it.
Alex: It was buried in my spam folder.
- Dịch sang tiếng Việt:
Jessica: Này, Alex. Anh đã nhận được email quan trọng mà em gửi anh tuần trước chứ?
Alex: Không, anh không nhận được. Anh đã kiểm tra hộp thư đến thường xuyên, nhưng không thấy email nào từ em.
Jessica: Lạ quá. Em đã gửi lại email đó cho anh vì em nghĩ là anh có thể đã bỏ qua. Để em kiểm tra lại.
Alex: Cám ơn em, Jessica.
Jessica: Không có gì. Em hiểu được thông tin đó quan trọng như thế nào. Được rồi, em tìm thấy rồi.
Alex: Nó bị che mất đi trong thư mục rác của anh.
Bài tập về quá khứ của resend ở các thì tiếng Anh
Bài tập
- They ____________ the payment confirmation email, as some recipients reported not receiving it.
- By next week, they ____________ the product samples to the potential customers for their evaluation.
- He ____________the message to his friend, hoping that this time it would reach her inbox.
- The customer service representative ____________ the order confirmation to the customer after a technical glitch caused the initial email to fail.
- By the end of the day, we ____________ the survey link to all the participants to ensure their feedback is collected.
- The IT department ____________the software update to all employees to ensure they had the latest version installed on their computers.
- The company ____________the package to the customer with the correct address after it was returned due to an incorrect delivery.
- She ____________ the document to her colleague because he accidentally deleted the previous email containing the attachment.
- The administrator ____________ the login credentials to the user who forgot their password.
Đáp án
- have resent
- will have resent
- resent
- has resent
- will have resent
- resent
- resent
- has resent
- has resent
Kết thúc nội dung bài học quá khứ của resend là gì, các bạn được tìm hiểu không những về kiến thức lý thuyết như nghĩa, quá khứ của động từ mà còn học thêm về cách chia động từ. Những dạng bài về chủ đề ngữ pháp như thế này còn rất nhiều ở hoctienganhnhanh.vn, các bạn hãy tham khảo thêm. Chúc các bạn học tốt!