MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của reset là gì? Cách chia động từ reset chuẩn

Quá khứ của reset là reset, chỉ sử dụng dạng này cho động từ reset ở V1, V2 và V3 và ghi nhớ cách chia reser ở các dạng thức, câu điều kiện và thì tiếng Anh.

Trong 600 động từ bất quy tắc, có một động từ mà các bạn không thể không nhắc tới đó chính là reset, nó thường được sử dụng ở rất nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống. Chính vì vậy, hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu về động từ này qua các nội dung chính như là nghĩa, các dạng quá khứ và cách chia để hiểu hơn về động từ reset trong tiếng Anh.

Reset nghĩa tiếng Việt là gì?

Động từ reset có nghĩa là gì?

Reset có nghĩa là có nghĩa là thiết lập lại, đặt lại hoặc khôi phục về trạng thái ban đầu. Nó thường được sử dụng để miêu tả hành động đưa một thiết bị, một hệ thống hoặc một quá trình về trạng thái ban đầu hoặc thiết lập lại các thông số, cài đặt hay dữ liệu.

Phát âm từ reset là: /ˌriːˈset/ (UK, US)

Ví dụ:

  • Please reset the password for my email account. (Vui lòng đặt lại mật khẩu cho tài khoản email của tôi)
  • The technician reset the router to fix the network connectivity issue. (Kỹ thuật viên đã thiết lập lại router để khắc phục vấn đề kết nối mạng)

Quá khứ của reset là gì?

Quá khứ dạng V2 và V3 của reset.

Quá khứ của reset là reset, là một dạng thức mà có thể sử dụng cho cả 3 dạng khác nhau của động từ ở dạng nguyên mẫu, quá khứ đơn và cả quá khứ phân từ. Chính vì vậy, để có thể biết cách sử dụng động từ này ở các thì khác nhau các bạn cần dựa vào dấu hiệu nhận biết của thì đó trong tiếng Anh.

Lưu ý rằng, dạng phân từ của reset sẽ có cách chia theo thì quá khứ hoàn thành là had reset, hiện tại hoàn thành là have/ has reset và tương lai hoàn thành là will have reset.

Ví dụ về động từ reset và dạng quá khứ:

  • Reset ở dạng V1: I accidentally deleted the file, so I had to reset my computer to retrieve it. (Tôi vô tình xóa tập tin, vì vậy tôi phải thiết lập lại máy tính để khôi phục nó)
  • Reset ở dạng V2: He reset the camera settings to default before starting the photo shoot. (Anh ta đã đặt lại cài đặt mặc định cho máy ảnh trước khi bắt đầu chụp ảnh)
  • Reset ở dạng V3: After the software update, you will have to reset your preferences.(Sau khi cập nhật phần mềm, bạn sẽ phải đặt lại các tùy chọn)

Cách chia động từ reset theo dạng thức

Reset và các dạng thức cơ bản nhất.

Hiểu về các dạng thức của reset trong tiếng Anh sẽ giúp bạn sử dụng đúng dạng thức trong văn nói và văn viết. Sau đây là một số dạng thức và ví dụ kèm dịch nghĩa.

  • Reset ở dạng động từ nguyên mẫu V1.

Ví dụ: The teacher had to reset the projector to adjust the display settings. (Giáo viên đã phải đặt lại máy chiếu để điều chỉnh các thiết lập hiển thị)

  • Resets là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: The software automatically resets the settings to default when you uninstall and reinstall it. (Phần mềm tự động đặt lại các cài đặt về mặc định khi bạn gỡ cài đặt và cài đặt lại nó)

  • Reset là dạng quá khứ đơn của động từ reset.

Ví dụ: He reset the navigation system in the car after getting lost. (Anh ta đã đặt lại hệ thống định vị trong xe sau khi lạc đường)

  • Resetting là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: Resetting the computer is a common troubleshooting step. (Đặt lại máy tính là một bước khắc phục sự cố phổ biến)

  • Reset là dạng quá khứ phân từ của reset.

Ví dụ: By the end of the week, we will have reset the network configuration to enhance security. (Vào cuối tuần, chúng tôi sẽ đã đặt lại cấu hình mạng để tăng cường bảo mật)

Cách chia động từ reset theo nhóm thì

Động từ reset với cách chia theo thì tiếng Anh.

Khi nói đến nội dung cách chia động từ reset, các bạn cần ghi nhớ được cách chia ở 12 thì tiếng Anh phân thành 3 nhóm chính ở các nội dung sau.

Chia động từ reset ở nhóm thì quá khứ

Reset, was/ were resetting, had reset và had been resetting là các dạng khác nhau của động từ reset ở 4 thì quá khứ.

Bảng chia động từ reset ở các thì quá khứ:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn

reset

reset

reset

reset

reset

reset

Quá khứ tiếp diễn

was resetting

were resetting

was resetting

were resetting

were resetting

were resetting

Quá khứ hoàn thành

had reset

had reset

had reset

had reset

had reset

had reset

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been resetting

had been resetting

had been resetting

had been resetting

had been resetting

had been resetting

Chia động từ reset ở nhóm thì hiện tại

Reset, resets, am/ is/ are resetting, have/ has reset, have/ has been resetting là các dạng khác nhau của động từ reset ở 4 thì hiện tại.

Bảng chia động từ reset ở các thì hiện tại:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

reset

reset

resets

reset

reset

reset

Hiện tại tiếp diễn

am resetting

are resetting

is resetting

are resetting

are resetting

are resetting

Hiện tại hoàn thành

have reset

have reset

has reset

have reset

have reset

have reset

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been resetting

have been resetting

has been resetting

have been resetting

have been resetting

have been resetting

Chia động từ reset ở nhóm thì tương lai

Will reset, will be resetting, will have reset, will have been resetting là các dạng khác nhau của động từ reset ở 4 thì tương lai.

Bảng chia động từ reset ở các thì tương lai:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn

will reset

will reset

will reset

will reset

will reset

will reset

Tương lai tiếp diễn

will be resetting

will be resetting

will be resetting

will be resetting

will be resetting

will be resetting

Tương lai hoàn thành

will have reset

will have reset

will have reset

will have reset

will have reset

will have reset

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been resetting

will have been resetting

will have been resetting

will have been resetting

will have been resetting

will have been resetting

Cách chia động từ reset ở các dạng câu đặc biệt

Chia động từ reset ở câu điều kiện như thế nào?

Phần tiếp theo là cách chia động từ reset ở các dạng câu đặc biệt chẳng hạn như câu điều kiện loại 2,3 ở các biến thể mệnh đề chính phụ và câu giả định.

Bảng chia động từ reset ở câu điều kiện và câu giả định:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính

would reset

would reset

would reset

would reset

would reset

would reset

Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính

would be resetting

would be resetting

would be resetting

would be resetting

would be resetting

would be resetting

Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính

would have reset

would have reset

would have reset

would have reset

would have reset

would have reset

Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính

would have been resetting

would have been resetting

would have been resetting

would have been resetting

would have been resetting

would have been resetting

Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive

reset

reset

resets

reset

reset

reset

Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive

reset

reset

reset

reset

reset

reset

Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive

had reset

had reset

had reset

had reset

had reset

had reset

Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive

should reset

should reset

should reset

should reset

should reset

should reset

Đoạn hội thoại sử dụng quá khứ của reset

Lisa: Hey Mike, have you seen my laptop? I can't seem to find it anywhere.

Mike: Oh, I'm sorry, Lisa. I accidentally spilled coffee on it this morning, and it stopped working. But don't worry, I've already reset it to its factory settings.

Lisa: Are you serious? That laptop had all my important files and documents!

Mike: I know, Lisa, and I feel terrible about it. But I thought resetting it would be the best way to fix any potential damage caused by the coffee. I'm really sorry.

Lisa: It's okay, Mike. Let's be more careful next time, okay?

  • Dịch nghĩa tiếng Việt:

Lisa: Này Mike, bạn có thấy máy tính xách tay của tôi không? Tôi dường như không thể tìm thấy nó ở bất cứ đâu.

Mike: Ồ, tôi xin lỗi, Lisa. Tôi vô tình làm đổ cà phê lên nó sáng nay và nó ngừng hoạt động. Nhưng đừng lo lắng, tôi đã đặt lại nó về cài đặt gốc.

Lisa: Anh nói đùa à? Máy tính xách tay đó có tất cả các tập tin và tài liệu quan trọng của tôi!

Mike: Tôi biết, Lisa, và tôi cảm thấy rất tệ về điều đó. Nhưng tôi nghĩ đặt lại nó sẽ là cách tốt nhất để khắc phục mọi hư hỏng tiềm ẩn do cà phê gây ra. Tôi thực sự xin lỗi.

Lisa: Không sao đâu Mike. Lần sau chúng ta cẩn thận hơn nhé?

Bài tập về các dạng quá khứ của repay trong tiếng Anh

Bài tập

  1. The technician ___________ the password for the user's account.
  2. By the time we arrive, the technician ___________ the server.
  3. The mechanic ___________ the car's engine after repairing it.
  4. She ___________ the alarm clock for an earlier wake-up time.
  5. By tomorrow morning, the IT team ___________all the user passwords.
  6. I ___________ my phone to factory settings to fix the software issue.
  7. She ___________the thermostat to adjust the temperature in the room.
  8. They ___________ the security system after the false alarm.
  9. The IT department ___________ the network router to resolve the connectivity problem.

Đáp án

  1. has reset
  2. will have reset
  3. reset
  4. has reset
  5. will have reset
  6. have reset
  7. reset
  8. have reset
  9. has reset

Sau khi học xong bài học này, các bạn có thể tiếp thu thêm một nội dung kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh khá thú vị đó chính là động từ reset và các dạng quá khứ của reset. Để có thể học tốt hơn về tiếng Anh, các bạn hãy ghé thăm hoctienganhnhanh.vn thường xuyên hơn nữa.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top