Quá khứ của retake là gì? Chia động từ retake chuẩn xác nhất
Quá khứ của retake là retook, retaken, trong đó retook là dạng quá khứ đơn còn retaken là quá khứ phân từ, chia động từ retake chuẩn trong tiếng Anh
Một động từ có nhiều nghĩa khác nhau và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau đó chính là retake. Bên cạnh việc nhiều nghĩa thì các dạng quá khứ của retake cũng khác nhau ở 3 dạng V1, V2 và V3, chính vì vậy để các bạn có thể nắm vững được cách chia động từ retake ở các dạng thức, ở thì và câu đặc biệt thì hãy tham khảo bài học sau đây của học tiếng Anh.
Retake nghĩa tiếng Việt là gì?
Retake có nghĩa là gì?
Động từ retake có nghĩa là làm lại, chụp lại, quay lại, chỉnh lại, bắt lại, chiếm lại hoặc thi lại, học lại, chơi lại. Vì nó có khá nhiều nghĩa nên các bạn cần cân nhắc lựa chọn nghĩa phù hợp với nội dung mà mình muốn truyền đạt đến người khác một cách chính xác nhất.
Phát âm từ retake là: /ˌriːˈteɪk/ (UK, US)
Ví dụ:
- The photographer asked the model to retake the pose for a better shot. (Nhiếp ảnh gia yêu cầu người mẫu chỉnh lại tư thế để có một bức chụp tốt hơn)
- The student had to retake the course to fulfill the graduation requirements. (Sinh viên phải học lại môn học để đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp)
Quá khứ của retake là gì?
Các dạng quá khứ của retake trong tiếng Anh.
Quá khứ của retake là retook và retaken, dạng quá khứ đơn của động từ là retook còn dạng quá khứ phân từ của nó là retaken. Chỉ cần ghi nhớ 3 dạng này của động từ thì các bạn có thể dễ dạng sử dụng chúng trong các trường hợp khác nhau, ở các thời điểm khác nhau được chính xác hơn.
Trong đó, quá khứ phân từ của động từ retake sẽ có dạng had retaken ở thì quá khứ hoàn thành, dạng have/has retaken ở thì hiện tại hoàn thành và dạng will have retaken ở thì tương lai hoàn thành.
Ví dụ về retake và 2 dạng quá khứ:
- Retake ở dạng V1: I retake the exam every semester to improve my grades. (Tôi thi lại kỳ thi mỗi học kỳ để cải thiện điểm số của mình)
- Retake ở dạng V2: She retook the photo to get a better shot. (Cô ấy đã chụp lại bức ảnh để có được một bức ảnh khác đẹp hơn)
- Retake ở dạng V3: He had retaken the exam and finally achieved the desired score. (Anh ấy đã thi lại bài kiểm tra và cuối cùng đạt được điểm số mong muốn)
Cách chia động từ retake theo dạng thức
Động từ retake chia theo dạng thức.
Ở phần này các bạn sẽ được học cách chia động từ retake theo dạng thức, để hiểu hơn về động từ này trong tiếng Anh qua nội dung sau.
-
Retake ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
Ví dụ: We retake the game and aim to win this time. (Chúng tôi chơi lại trận đấu và hướng đến chiến thắng lần này)
-
Retakes là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The company retakes control of the market by implementing a new marketing strategy. (Công ty chiếm lại quyền kiểm soát thị trường bằng cách triển khai một chiến lược marketing mới)
-
Retook là dạng quá khứ đơn của động từ retake.
Ví dụ: She retook the course to brush up on her skills. (Cô ấy học lại khóa học để cải thiện kỹ năng của mình)
-
Retaking là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: The retaking of the championship title was a momentous achievement for the team. (Việc giành lại ngôi vô địch là một thành tích quan trọng đối với đội)
-
Retaken là dạng quá khứ phân từ của retake.
Ví dụ: They had retaken the castle from the enemy forces, reclaiming their territory. (Họ đã chiếm lại lâu đài từ quân địch, giành lại lãnh thổ của mình)
Cách chia động từ retake theo nhóm thì
Hiểu về cách chia động từ retake ở các thì.
Chia động từ retake theo 12 thì thì tiếng Anh sẽ giúp bạn nhớ lâu về các dạng của động từ này ở từng thì, tuy nhiên chúng tôi sẽ phân thành 3 nhóm chính để các bạn dễ nắm vững hơn.
Chia động từ retake ở nhóm thì quá khứ
Retook, was/ were retaking, had retaken và had been retaking là các dạng khác nhau của động từ retake ở 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ retake ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
retook |
retook |
retook |
retook |
retook |
retook |
Quá khứ tiếp diễn |
was retaking |
were retaking |
was retaking |
were retaking |
were retaking |
were retaking |
Quá khứ hoàn thành |
had retaken |
had retaken |
had retaken |
had retaken |
had retaken |
had retaken |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been retaking |
had been retaking |
had been retaking |
had been retaking |
had been retaking |
had been retaking |
Chia động từ retake ở nhóm thì hiện tại
Retake, retakes, am/ is/ are retaking, have/ has retaken, have/ has been retaking là các dạng khác nhau của động từ retake ở 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ retake ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
retake |
retake |
retakes |
retake |
retake |
retake |
Hiện tại tiếp diễn |
am retaking |
are retaking |
is retaking |
are retaking |
are retaking |
are retaking |
Hiện tại hoàn thành |
have retaken |
have retaken |
has retaken |
have retaken |
have retaken |
have retaken |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been retaking |
have been retaking |
has been retaking |
have been retaking |
have been retaking |
have been retaking |
Chia động từ retake ở nhóm thì tương lai
Will retake, will be retaking, will have retaken, will have been retaking là các dạng khác nhau của động từ retake ở 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ retake ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will retake |
will retake |
will retake |
will retake |
will retake |
will retake |
Tương lai tiếp diễn |
will be retaking |
will be retaking |
will be retaking |
will be retaking |
will be retaking |
will be retaking |
Tương lai hoàn thành |
will have retaken |
will have retaken |
will have retaken |
will have retaken |
will have retaken |
will have retaken |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been retaking |
will have been retaking |
will have been retaking |
will have been retaking |
will have been retaking |
will have been retaking |
Cách chia động từ retake ở các dạng câu đặc biệt
Chia động từ bất quy tắc retake ở dạng câu đặc biệt.
Nắm được cách chia động từ retake ở các dạng câu đặc biệt sẽ giúp bạn tránh nhầm lẫn trong tình huống cụ thể ở các thì khác.
Bảng chia động từ retake ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would retake |
would retake |
would retake |
would retake |
would retake |
would retake |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be retaking |
would be retaking |
would be retaking |
would be retaking |
would be retaking |
would be retaking |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have retaken |
would have retaken |
would have retaken |
would have retaken |
would have retaken |
would have retaken |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been retaking |
would have been retaking |
would have been retaking |
would have been retaking |
would have been retaking |
would have been retaking |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
retake |
retake |
retakes |
retake |
retake |
retake |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
retook |
retook |
retook |
retook |
retook |
retook |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had retaken |
had retaken |
had retaken |
had retaken |
had retaken |
had retaken |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should retake |
should retake |
should retake |
should retake |
should retake |
should retake |
Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của retake
Sarah: Hey Tom, do you remember that photography competition we participated in last year?
Tom: Oh yes, I do! It was quite an experience. What about it?
Sarah: Well, I just received an email saying that they made a mistake in judging the entries and they want us to retake the photos for a reevaluation.
Tom: Seriously? That's unexpected. But I'm glad they acknowledged their error. When do they want us to retake the photos?
Sarah: They've scheduled a special photo shoot next week for all the participants. They want us to recreate the same shots we submitted before.
Tom: I'm up for it. It'll be interesting to see if we can capture even better images this time.
Sarah: We have a chance to showcase our skills again.
- Dịch nghĩa tiếng Việt:
Sarah: Chào Tom, cậu còn nhớ cuộc thi nhiếp ảnh mà chúng ta tham gia vào năm ngoái không?
Tom: Ồ vâng, tôi nhớ! Đó là một trải nghiệm khá thú vị. Có chuyện gì với cuộc thi?
Sarah: À, tôi vừa nhận được một email nói rằng họ đã mắc sai lầm trong việc đánh giá các bài dự thi và họ muốn chúng ta chụp lại những bức ảnh để đánh giá lại.
Tom: Thật sao? Điều đó thật bất ngờ. Nhưng tôi vui mừng vì họ đã công nhận sai lầm của mình. Họ muốn chúng ta chụp lại ảnh khi nào?
Sarah: Họ đã sắp xếp một buổi chụp ảnh đặc biệt vào tuần sau cho tất cả các thí sinh. Họ muốn chúng ta tái hiện lại những cảnh chúng ta đã gửi trước đây.
Tom: Tôi sẵn sàng tham gia. Sẽ thú vị để xem chúng ta có thể chụp được những bức ảnh tốt hơn lần này không.
Sarah: Chúng ta có cơ hội thể hiện kỹ năng của mình một lần nữa.
Bài tập về dạng quá khứ của retake theo thì tiếng Anh
Bài tập: Sử dụng các dạng khác nhau của động từ retake để hoàn thành các câu sau.
-
Yesterday, he ___________ his driving test and passed with flying colors.
a) retake
b) retook
c) had retaken
d) will have retaken
-
By the time we arrived, they ___________ the group photo for the third time.
a) retake
b) retaken
c) had retaken
d) will have retaken
-
By the end of this year, I ___________ my driving test to renew my license.
a) retake
b) retaken
c) will retake
d) will have retaken
-
They ___________ the lead in the race after a strong comeback.
a) retake
b) had retaken
c) will retake
d) have retaken
-
We ___________ the project from scratch due to unforeseen complications.
a) retake
b) retaken
c) had retaken
d) will retake
Đáp án
- b) retook
- c) had retaken
- c) will have retaken
- d) have retaken
- c) had retaken
Qua bài học về quá khứ của retake, ta đã có thể bổ sung vào khối kiến thức của mình trong tiếng Anh về một động từ có nhiều nghĩa và nhiều dạng thức khác nhau, cùng cách chia đa dạng. Nếu bạn muốn có thêm nhiều kiến thức về ngữ pháp cũng như từ vựng tiếng Anh thì đừng bỏ lỡ hoctienganhnhanh.vn. Cảm ơn các bạn đã xem bài học hôm nay.