MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của rethink là gì? Cách chia động từ rethink chuẩn nhất

Quá khứ của rethink là rethought V2 quá khứ đơn và V3 quá khứ phân từ cũng chỉ có dạng này, cùng những cách chia cơ bản trong tiếng Anh.

Để diễn tả việc suy nghĩ hay cân nhắc lại điều gì đó, các bạn sẽ sử dụng động từ rethink trong tiếng Anh. Ở chuyên mục ngữ pháp tiếng Anh của học tiếng Anh nhanh, các bạn sẽ được học về những khía cạnh liên quan về động từ bất quy tắc rethink từ nghĩa, dạng quá khứ và cách chia chuẩn, cùng tìm hiểu ngay thôi nào.

Rethink nghĩa tiếng Việt là gì?

Động từ reknit trong tiếng Việt có nghĩa là gì?

Động từ rethink trong tiếng Anh có nghĩa là suy nghĩa lại, cân nhắc lại hoặc xem xét một vấn đề một lần nữa với mục tiêu hiểu rõ hơn hoặc thay đổi quan điểm hoặc quyết định ban đầu. Khi sử dụng "rethink," người ta thường đề cập đến việc thay đổi suy nghĩ hoặc quan điểm sau khi xem xét lại thông tin, tình huống, hoặc quá trình đánh giá.

Phát âm từ rethink là:

  • /ˌriːˈθɪŋk/ - giọng Anh Anh UK
  • /ˌriːˈθɪŋk/ - giọng Anh Mỹ US

Ví dụ:

  • I rethink my career choices every few years. (Tôi suy nghĩ lại về lựa chọn nghề nghiệp của mình vài năm một lần)
  • We rethink our marketing strategy regularly to stay competitive.(Chúng tôi xem xét lại chiến lược marketing thường xuyên để duy trì tính cạnh tranh)
  • Do you ever rethink your decisions before finalizing them? (Bạn có bao giờ cân nhắc lại quyết định của mình trước khi đưa ra quyết định cuối cùng không?)
  • They rethink their product design based on customer feedback. (Họ xem xét lại thiết kế sản phẩm dựa trên phản hồi từ khách hàng)

Quá khứ của rethink là gì?

Các dạng V2, V3 của rethink là gì?

Quá khứ của rethink là rethought, 2 dạng quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3 trong tiếng Anh được sử dụng trong khi trình bày các nội dung khác nhau tuỳ vào đối tượng và thời điểm.

Khi sử dụng quá khứ phân từ V3 thì ở quá khứ hoàn thành sẽ có dạng là had rethought, ở thì hiện tại hoàn thành là have/ has rethought và ở thì tương lai hoàn thành sẽ là will have rethought.

Ví dụ về động từ bất quy tắc rethink ở dạng nguyên mẫu và quá khứ của rethink:

Rethink ở dạng V1 nguyên mẫu

  • Ví dụ 1: He often rethinks his approach to problem-solving. (Anh ấy thường suy nghĩ lại cách tiếp cận trong giải quyết vấn đề)
  • Ví dụ 2: She rethinks her plans when faced with unexpected obstacles. (Cô ấy suy nghĩ lại kế hoạch khi đối mặt với các trở ngại không mong đợi)

Rethink ở dạng V2 quá khứ đơn

  • Ví dụ 1: I rethought my decision to join that club last year; it wasn't the right fit for me. (Tôi đã suy nghĩ lại quyết định tham gia câu lạc bộ đó vào năm ngoái; nó không phải lựa chọn phù hợp với tôi)
  • Ví dụ 2: We rethought our vacation plans after hearing about the bad weather.(Chúng tôi xem xét lại kế hoạch kỳ nghỉ sau khi nghe tin thời tiết xấu)

Rethink ở dạng V3 quá khứ phân từ

  • Ví dụ 1: I have rethought my decision to study abroad, and I'm now considering local universities. (Tôi đã suy nghĩ lại quyết định đi du học và hiện tôi đang xem xét đến các trường đại học trong nước)
  • Ví dụ 2: We have rethought our investment strategy after reviewing the market trends. (Chúng tôi đã xem xét lại chiến lược đầu tư sau khi xem xét xu hướng thị trường)

Cách chia động từ rethink theo dạng thức

Chia động từrethink theo các dạng thức.

Khi chia động từ rethink theo dạng thức, các bạn cần lưu ý một số dạng thức cơ bản sau của động từ bất quy tắc rethink trong tiếng Anh.

  • Rethink ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
  • Rethinks là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
  • Rethought là dạng quá khứ đơn V2 của rethink.
  • Rethinking là dạng danh động từ (gerund).
  • Rethought là dạng quá khứ phân từ V3 của rethink.

Cách chia động từ rethink theo nhóm thì

Chia động từ rethink theo nhóm thì cụ thể.

Ở nhóm thì quá khứ, hiện tại và tương lai, các bạn sẽ được xem cách chia động từ rethink ở nhiều thời điểm khác nhau và hành động khác nhau tương ứng với các chủ ngữ cơ bản trong tiếng Anh qua các bảng sau.

Chia động từ rethink ở nhóm thì quá khứ

Rethought, was/ were rethinking, had rethought và had been rethinking là các dạng khác nhau của động từ rethink ở 4 thì quá khứ.

Bảng chia động từ rethink ở các thì quá khứ:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn

rethought

rethought

rethought

rethought

rethought

rethought

Quá khứ tiếp diễn

was rethinking

were rethinking

was rethinking

were rethinking

were rethinking

were rethinking

Quá khứ hoàn thành

had rethought

had rethought

had rethought

had rethought

had rethought

had rethought

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been rethinking

had been rethinking

had been rethinking

had been rethinking

had been rethinking

had been rethinking

Chia động từ rethink ở nhóm thì hiện tại

Rethink, rethinks, am/ is/ are rethinking, have/ has rethought, have/ has been rethinking là các dạng khác nhau của động từ rethink ở 4 thì hiện tại.

Bảng chia động từ rethink ở các thì hiện tại:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

reknit

reknit

reknits

reknit

reknit

reknit

Hiện tại tiếp diễn

am rethinking

are rethinking

is rethinking

are rethinking

are rethinking

are rethinking

Hiện tại hoàn thành

have rethought

have rethought

has rethought

have rethought

have rethought

have rethought

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been rethinking

have been rethinking

has been rethinking

have been rethinking

have been rethinking

have been rethinking

Chia động từ rethink ở nhóm thì tương lai

Will rethink, will be rethinking, will have rethought, will have been rethinking là các dạng khác nhau của động từ rethink ở 4 thì tương lai.

Bảng chia động từ rethink ở các thì tương lai:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn

will rethink

will rethink

will rethink

will rethink

will rethink

will rethink

Tương lai tiếp diễn

will be rethinking

will be rethinking

will be rethinking

will be rethinking

will be rethinking

will be rethinking

Tương lai hoàn thành

will have rethought

will have rethought

will have rethought

will have rethought

will have rethought

will have rethought

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been rethinking

will have been rethinking

will have been rethinking

will have been rethinking

will have been rethinking

will have been rethinking

Cách chia động từ rethink ở các dạng câu đặc biệt

Cách chia động từ rethink theo một số câu đặc biệt.

Khi biết đến cách chia rethink ở câu điều kiện, câu giả định, các bạn đã tiép thêm một nội dung kiến thức không kém phần quan trọng so với dạng thức và thì.

Bảng chia động từ rethink ở câu điều kiện và câu giả định:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính

would rethink

would rethink

would rethink

would rethink

would rethink

would rethink

Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính

would be rethinking

would be rethinking

would be rethinking

would be rethinking

would be rethinking

would be rethinking

Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính

would have rethought

would have rethought

would have rethought

would have rethought

would have rethought

would have rethought

Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính

would have been rethinking

would have been rethinking

would have been rethinking

would have been rethinking

would have been rethinking

would have been rethinking

Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive

rethink

rethink

rethinks

rethink

rethink

rethink

Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive

rethought

rethought

rethought

rethought

rethought

rethought

Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive

had rethought

had rethought

had rethought

had rethought

had rethought

had rethought

Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive

should rethink

should rethink

should rethink

should rethink

should rethink

should rethink

Hội thoại sử dụng quá khứ của động từ rethink trong tiếng Anh

Emma: Hey, Mark! I've heard you're planning to invest in that tech startup. How's it going?

Mark: Hi, Emma! Yeah, I was considering it, but I have rethought my investment plans recently.

Emma: Oh, really? What made you change your mind?

Mark: Well, after doing more research, I realized that the market is quite volatile, and the company's financials aren't as stable as I thought. I've decided to diversify my portfolio instead.

Emma: That sounds like a wise decision, Mark. It's essential to be cautious and well-informed. Good luck with your revised investment strategy!

Mark: Thanks, Emma! I believe it's the right move for now, and I'll keep a close eye on the market before making any further decisions.

  • Dịch nghĩa tiếng Việt:

Emma: Này, Mark! Tôi nghe nói bạn đang có kế hoạch đầu tư vào công ty khởi nghiệp công nghệ đó. Thế nào rồi?

Mark: Chào, Emma! Vâng, tôi đã xem xét nó, nhưng gần đây tôi đã suy nghĩ lại về kế hoạch đầu tư của mình.

Emma: Ồ, thật sao? Điều làm cho bạn đổi ý?

Mark: Chà, sau khi nghiên cứu thêm, tôi nhận ra rằng thị trường khá biến động và tài chính của công ty không ổn định như tôi nghĩ. Thay vào đó, tôi đã quyết định đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình.

Emma: Nghe có vẻ là một quyết định sáng suốt, Mark. Điều cần thiết là phải thận trọng và có đầy đủ thông tin. Chúc may mắn với chiến lược đầu tư sửa đổi của bạn!

Mark: Cảm ơn, Emma! Tôi tin rằng đó là bước đi đúng đắn vào lúc này và tôi sẽ theo dõi sát sao thị trường trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào khác.

Bài tập về cách chia động từ rethink và các dạng quá khứ của rethink

Bài tập:

  1. They rethought the project strategy after realizing the budget limitations.
  2. They have rethought the company's expansion plans due to recent economic uncertainties.
  3. She rethought her career goals after attending that conference.The team rethought the design after receiving client feedback.
  4. By the end of the year, I will have rethought my approach to time management.
  5. By the time we finish the project, we will have rethought the entire design.
  6. He has rethought his stance on environmental issues after attending a sustainability workshop.
  7. She has rethought her decision to move to the city and is now leaning towards a quieter suburban life.
  8. By next month, you will have rethought your travel plans and made new arrangements.
  9. By the end of the week, they will have rethought the budget for the upcoming project.
  10. The committee has rethought its approach to handling the issue after receiving public feedback.

Đáp án:

  1. rethought
  2. have rethought
  3. rethought
  4. will have rethought
  5. will have rethought
  6. has rethought
  7. has rethought
  8. will have rethought
  9. will have rethought
  10. has rethought

Sau khi học về các dạng quá khứ V2, V3 của rethink trong tiếng Anh, các bạn hoàn toàn có thể sử dụng một cách linh hoạt động từ rethink ở dạng nguyên mẫu V2, quá khứ V2, V3 trong từng trường hợp khác nhau như theo dạng thức, theo thì và các dạng câu. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài học này của hoctienganhnhanh.vn. Chúc các bạn ngày mới an lành.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top