Quá khứ của retrofit là gì? Chia động từ retrofit dễ hiểu nhất
Quá khứ của retrofit là retrofitted/ retrofit, nó có thể ở dạng nguyên mẫu hoạc thêm -ed, áp dụng cho quá khứ đơn, quá khứ phân từ và cách chia trong tiếng Anh.
Ở bài học hôm nay của học tiếng anh nhanh, các bạn sẽ được tìm hiểu về nội dung quá khứ của retrofit là gì, cách chia động từ bất quy tắc retrofit và bài tập rèn luyện kiến thức kèm đáp án trong quá trình học ngữ pháp tiếng Anh.
Retrofit nghĩa tiếng Việt là gì?
Động từ bất quy tắc Retrofit có nghĩa tiếng Việt là gì?
Retrofit có nghĩa là trang bị thêm những bộ phận mới, đó có thể là cải tiến, nâng cấp hoặc thay đổi một hệ thống, thiết bị hoặc công trình để đáp ứng các yêu cầu mới hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật mới để cải thiện hiệu suất, hiệu quả.
Thuật ngữ này thường được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng, kỹ thuật và công nghệ.
Phát âm từ Retrofit là:/ˈret.rəʊ.fɪt/ (UK) và /ˈret.rə.fɪt/ (US)
Ví dụ:
- The company plans to retrofit their office building with energy-efficient lighting systems. (Công ty định kế hoạch trang bị lại tòa nhà văn phòng của họ bằng hệ thống đèn tiết kiệm năng lượng)
- The homeowner decided to retrofit their house with solar panels to reduce their carbon footprint. (Chủ nhà quyết định trang bị thêm bảng pin năng lượng mặt trời vào ngôi nhà của họ để giảm lượng khí thải carbon)
Quá khứ của retrofit là gì?
V2 và V3 của retrofit là gì?
Quá khứ của retrofit có 2 dạng là retrofit hoặc retrofitted, chúng ta có thể lựa chọn một trong hai mà không có quy định nào bắt buộc phải chọn dạng nào để dùng cho dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ.
Bên cạnh đó, dạng quá khứ phân từ của retrofit sẽ có dạng là had retrofitted/ retrofit ở thì quá khứ hoàn thành, will have retrofitted/ retrofit ở thì tương lai hoàn thành và have retrofitted/ retrofit hoặc has retrofitted/ retrofit ở thì hiện tại hoàn thành.
Ví dụ về động từ retrofit và dạng V2, V3:
- Retrofit ở dạng V1: The factory retrofitted their production line with automated machinery to increase efficiency and reduce labor costs. (Nhà máy nâng cấp dây chuyền sản xuất của họ bằng máy móc tự động để tăng hiệu suất và giảm chi phí lao động)
- Retrofit ở dạng V2: She retrofitted/ retrofit her garden with a drip irrigation system to conserve water. (Cô ấy đã trang bị cho khu vườn của mình bằng hệ thống tưới nhỏ giọt để tiết kiệm nước)
- Retrofit ở dạng V3: She had retrofitted/ retrofit her kitchen with modern appliances before hosting the dinner party. (Cô ấy đã trang bị thêm cho nhà bếp của mình bằng các thiết bị hiện đại trước khi tổ chức bữa tiệc tối)
Cách chia động từ retrofit theo dạng thức
Động từ retrofit có bao nhiêu dạng thức?
Sau khi hiểu được nghĩa và các dạng quá khứ của retrofit thì chúng ta tiếp tục học về cách chia động từ retrofit theo dạng thức khác nhau trong tiếng Anh.
-
Retrofit ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
Ví dụ: The government initiated a program to retrofit old buildings for better accessibility to people with disabilities. (Chính phủ khởi xướng một chương trình để cải thiện tính tiện dụng của các tòa nhà cũ cho người khuyết tật)
-
Retrofits là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: He retrofits his car with a hybrid engine to reduce fuel consumption. (Anh ấy trang bị thêm động cơ hybrid cho ô tô của mình để giảm tiêu thụ nhiên liệu)
-
Retrofitted/ retrofit là dạng quá khứ đơn của động từ retrofit.
Ví dụ: We retrofitted/ retrofit our office space with ergonomic furniture for better comfort and productivity. (Chúng tôi đã nâng cấp không gian văn phòng của mình bằng nội thất tiện nghi để mang lại sự thoải mái và năng suất tốt hơn)
-
Retrofiting là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: Retrofitting old buildings is a cost-effective way to improve energy efficiency. (Việc nâng cấp các tòa nhà cũ là một cách tiết kiệm chi phí để cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng)
-
Retrofitted/ retrofit là dạng quá khứ phân từ của retrofit.
Ví dụ: You had retrofitted/ retrofit your car with new tires just before the long road trip. (Bạn đã trang bị thêm cho ô tô của bạn bằng chiếc lốp mới trước chuyến đi xa)
Cách chia động từ retrofit theo nhóm thì
Cách chia retrofit theo các nhóm thì.
Chia động từ retrofit ở nhóm thì cũng tương tự như chia ở dạng thức hay dạng câu đặc biệt, các bạn có thể ghi nhớ được rất nhiều dạng khác nhau phù hợp với từng thời điểm khác nhau.
Chia động từ retrofit ở nhóm thì quá khứ
Retrofitted/ retrofit, was/ were retrofiting, had retrofitted/ retrofit và had been retrofiting là các dạng khác nhau của động từ retrofit ở 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ retrofit ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
retrofitted/ retrofit |
retrofitted/ retrofit |
retrofitted/ retrofit |
retrofitted/ retrofit |
retrofitted/ retrofit |
retrofitted/ retrofit |
Quá khứ tiếp diễn |
was retrofiting |
were retrofiting |
was retrofiting |
were retrofiting |
were retrofiting |
were retrofiting |
Quá khứ hoàn thành |
had retrofitted/ retrofit |
had retrofitted/ retrofit |
had retrofitted/ retrofit |
had retrofitted/ retrofit |
had retrofitted/ retrofit |
had retrofitted/ retrofit |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been retrofiting |
had been retrofiting |
had been retrofiting |
had been retrofiting |
had been retrofiting |
had been retrofiting |
Chia động từ retrofit ở nhóm thì hiện tại
Retrofit, retrofits, am/ is/ are retrofiting, have/ has retrofitted/ retrofit, have/ has been retrofiting là các dạng khác nhau của động từ retrofit ở 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ retrofit ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
retrofit |
retrofit |
retrofits |
retrofit |
retrofit |
retrofit |
Hiện tại tiếp diễn |
am retrofiting |
are retrofiting |
is retrofiting |
are retrofiting |
are retrofiting |
are retrofiting |
Hiện tại hoàn thành |
have retrofitted/ retrofit |
have retrofitted/ retrofit |
has retrofitted/ retrofit |
have retrofitted/ retrofit |
have retrofitted/ retrofit |
have retrofitted/ retrofit |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been retrofiting |
have been retrofiting |
has been retrofiting |
have been retrofiting |
have been retrofiting |
have been retrofiting |
Chia động từ retrofit ở nhóm thì tương lai
Will retrofit, will be retrofiting, will have retrofitted/ retrofit, will have been retrofiting là các dạng khác nhau của động từ retrofit ở 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ retrofit ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will retrofit |
will retrofit |
will retrofit |
will retrofit |
will retrofit |
will retrofit |
Tương lai tiếp diễn |
will be retrofiting |
will be retrofiting |
will be retrofiting |
will be retrofiting |
will be retrofiting |
will be retrofiting |
Tương lai hoàn thành |
will have retrofitted/ retrofit |
will have retrofitted/ retrofit |
will have retrofitted/ retrofit |
will have retrofitted/ retrofit |
will have retrofitted/ retrofit |
will have retrofitted/ retrofit |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been retrofiting |
will have been retrofiting |
will have been retrofiting |
will have been retrofiting |
will have been retrofiting |
will have been retrofiting |
Cách chia động từ retrofit ở các dạng câu đặc biệt
Động từ retrofit ở các dạng câu đặc biệt.
Học cách chia động từ retrofit sẽ giúp các bạn hiểu hơn về việc trang bị điều gì đó trong câu điều kiện và giả định.
Bảng chia động từ retrofit ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would retrofit |
would retrofit |
would retrofit |
would retrofit |
would retrofit |
would retrofit |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be retrofiting |
would be retrofiting |
would be retrofiting |
would be retrofiting |
would be retrofiting |
would be retrofiting |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have retrofitted/ retrofit |
would have retrofitted/ retrofit |
would have retrofitted/ retrofit |
would have retrofitted/ retrofit |
would have retrofitted/ retrofit |
would have retrofitted/ retrofit |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been retrofiting |
would have been retrofiting |
would have been retrofiting |
would have been retrofiting |
would have been retrofiting |
would have been retrofiting |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
retrofit |
retrofit |
retrofits |
retrofit |
retrofit |
retrofit |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
retrofitted/ retrofit |
retrofitted/ retrofit |
retrofitted/ retrofit |
retrofitted/ retrofit |
retrofitted/ retrofit |
retrofitted/ retrofit |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had retrofitted/ retrofit |
had retrofitted/ retrofit |
had retrofitted/ retrofit |
had retrofitted/ retrofit |
had retrofitted/ retrofit |
had retrofitted/ retrofit |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should retrofit |
should retrofit |
should retrofit |
should retrofit |
should retrofit |
should retrofit |
Đoạn thoại sử dụng dạng quá khứ của retrofit
William: Emily, I can't believe how much we've accomplished with this retrofit project!
Emily: I know, William! It's been quite a journey. How many floors have we retrofitted so far?
William: Well, we've successfully retrofitted seven floors out of the ten in total. The structural upgrades have made the building much safer and more resilient.
Emily: That's fantastic! And what about the electrical and plumbing systems? Have they been retrofitted as well?
William: We've replaced outdated wiring and upgraded the plumbing throughout the building. It was a challenging task, but we managed to complete it on schedule.
Emily: I'm really impressed by how efficiently you've overseen this project, William. The tenants will be thrilled with the improved functionality and safety.
William: Thanks, Emily. It's been a team effort, and I couldn't have done it without the hard work and dedication of our crew.
- Dịch sang tiếng Việt:
William: Emily, tôi không thể tin được chúng ta đã hoàn thành bao nhiêu với dự án trang bị thêm này!
Emily: Tôi biết, William! Đó là một cuộc hành trình đáng nhớ. Đến bây giờ chúng ta đã trang bị thêm được bao nhiêu tầng?
William: Chúng ta đã trang bị thêm thành công bảy tầng trong tổng số mười tầng. Việc nâng cấp kết cấu đã làm cho toà nhà an toàn hơn và kiên cố hơn.
Emily: Thật tuyệt vời! Vậy còn hệ thống điện và hệ thống ống nước thì sao? Chúng đã được trang bị thêm chưa?
William: Chúng tôi đã thay thế hệ thống dây điện lỗi thời và nâng cấp hệ thống ống nước trong toàn bộ tòa nhà. Đó là một nhiệm vụ đầy thách thức, nhưng chúng tôi đã hoàn thành đúng tiến độ.
Emily: Tôi thật ấn tượng với cách bạn quản lý dự án này một cách hiệu quả, William. Những người thuê sẽ rất hài lòng với sự cải thiện về chức năng và an toàn.
William: Cảm ơn, Emily. Đây là thành quả của cả đội, và tôi không thể làm được điều này mà không có sự cống hiến và làm việc chăm chỉ của đồng đội chúng ta.
Bài tập về dạng quá khứ của retrofit trong tiếng Anh
Bài tập
Hãy chia động từ retrofit ở dạng thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây.
- The company _______________ the factory with new machinery by the end of this year.
- They _______________ their offices last month to improve energy efficiency.
- By the time I arrived, they _______________ the entire building.
- We _______________ the equipment already, so it should be ready for use.
- She _______________ her car with the latest technology for better performance.
- By next week, he _______________ all the old appliances in his house.
- They _______________ the entire heating system before the winter season.
- The team _______________ the building after extensive planning and preparation.
- By the time you visit, we _______________ the office space for a more modern look.
Đáp án
- will have retrofitted/ retrofit
- retrofitted/ retrofit
- had retrofitted/ retrofit
- have retrofitted/ retrofit
- has retrofitted/ retrofit
- will have retrofitted/ retrofit
- had retrofitted/ retrofit
- retrofitted/ retrofit
- will have retrofitted/ retrofit
Kết thúc bài học này, các bạn có thêm một nội dung ngữ pháp mới mà ai cũng cần phải học và nắm vững khi học về động từ bất quy tắc. Tuy nhiên, để giúp các bạn có thể nhớ lâu hơn, hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ rất nhiều ví dụ kèm dịch nghĩa, đoạn thoại cũng như bài tập áp dụng. Chúc các bạn học giỏi tiếng Anh.