MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của rewrite là gì? Chia động từ rewrite chuẩn nhất

Động từ rewrite thuộc bảng động từ bất quy tắc vậy nên quá khứ của rewrite ở cột V2 là rewrote và cột V3 là rewritten, có nghĩa là viết lại.

Động từ write ắt hẳn quá đỗi quen thuộc đối với chúng ta phải không nào? Vậy liệu có bao nhiêu phần trăm các bạn biết đến động từ rewrite và quá khứ của rewrite là gì? Mặc dù rewrite nó hình thành từ động từ write và thêm tiền tố “re” ở phía trước nhưng rất nhiều bạn không biết đến vấn đề này.

Nếu cho đến bây giờ bạn vẫn chưa trả lời được câu hỏi mà chúng tôi đặt ra thì bài viết này là dành cho bạn. Cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu về quá khứ của rewrite là gì cũng như cách chia động từ rewrite trong các dạng câu khác nhau nhé!

Rewrite tiếng việt là gì?

Rewrite tiếng việt nghĩa là viết lại

Trong tiếng việt, rewrite có nghĩa là viết lại, chép lại nhưng dưới dạng khác hoặc theo một phong cách khác từ câu trước đó và không làm thay đổi quá nhiều ý nghĩa của câu. Thông thường động từ rewrite được sử dụng trong các trường hợp học tập, họp giao ban hay báo cáo,.... mà đối phương cần tính chính xác và chỉnh chu. Và tùy vào ngữ cảnh khác nhau thì hình thái nghĩa cũng thay đổi ít nhiều.

Ví dụ:

  • She asked her friend to help her rewrite her resume for a job application. (Cô ấy đã nhờ bạn cùng viết lại sơ yếu lý lịch để nộp đơn xin việc)
  • The journalist had to rewrite the article several times to meet the word count requirement. (Nhà báo phải viết lại bài báo nhiều lần để đáp ứng yêu cầu số từ)

Quá khứ của rewrite là gì?

Quá khứ của rewrite ở cột V2 là rewrote, V3 là rewritten

Quá khứ của rewrite ở dạng quá khứ đơn V2 có nghĩa là rewrote, quá khứ phân từ V3 là rewritten. Cụ thể:

V1 của rewrite

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của rewrite

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của rewrite

(past participle – quá khứ phân từ)

rewrite

rewrote

rewritten

Ví dụ minh họa

He decided to rewrite the entire novel to address the feedback from the critics. (Anh ấy quyết định viết lại toàn bộ tiểu thuyết để đáp ứng ý kiến phản hồi từ các nhà phê bình)

They rewrote the company's mission statement to reflect their new values. (Họ viết lại tuyên bố sứ mệnh của công ty để phản ánh giá trị mới của họ)

Having rewritten the code, the programmer tested it for any potential errors. (Sau khi viết lại mã, nhà lập trình đã kiểm tra nó để tìm lỗi tiềm ẩn)

Bảng chia động từ rewrite theo các dạng thức

V1, V2, V3 của rewrite là gì?

Khi sử dụng đúng các dạng thức của rewrite, chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

to rewrite

I need to rewrite this sentence to make it grammatically correct. (Tôi cần viết lại câu này để nó đúng ngữ pháp)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

rewrite

The playwrights have to rewrite several scenes of their plays to better develop the characters and advance the plots. (Các nhà viết kịch phải viết lại một số cảnh trong vở kịch của họ để phát triển nhân vật tốt hơn và đẩy mạnh cốt truyện)

Gerund

rewriting

She is currently rewriting her thesis to incorporate new research findings. (Cô ấy đang viết lại luận án của mình để tích hợp những phát hiện nghiên cứu mới.)

Present participle (V2)

rewrote

Last week, I rewrote the entire chapter of my book to improve the flow of the story. (Tuần trước, tôi đã viết lại toàn bộ chương trong sách của mình để cải thiện sự liên tục của câu chuyện)

Past participle (V3)

rewritten

Having rewritten the code, she felt confident that it would run more efficiently. (Sau khi viết lại mã, cô ấy cảm thấy tự tin rằng nó sẽ chạy hiệu quả hơn.)

Cách chia động từ rewrite cơ bản theo thì trong tiếng Anh

Đây là bảng hướng dẫn cách chia động từ rewrite trong các thì phổ biến trong tiếng Anh. Hy vọng bảng trên sẽ hữu ích cho bạn!

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

rewrite

rewrite

rewrites

rewrite

rewrite

rewrite

Hiện tại tiếp diễn

am rewriting

are rewriting

is rewriting

are rewriting

are rewriting

are rewriting

Quá khứ đơn

rewrote

rewrote

rewrote

rewrote

rewrote

rewrote

Quá khứ tiếp diễn

was rewriting

were rewriting

was rewriting

were rewriting

were rewriting

were rewriting

Hiện tại hoàn thành

have rewritten

have rewritten

has rewritten

have rewritten

have rewritten

have rewritten

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been rewriting

have been rewriting

has been rewriting

have been rewriting

have been rewriting

have been rewriting

Quá khứ hoàn thành

had rewritten

had rewritten

had rewritten

had rewritten

had rewritten

had rewritten

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been rewriting

had been rewriting

had been rewriting

had been rewriting

had been rewriting

had been rewriting

Tương lai đơn

will rewrite

will rewrite

will rewrite

will rewrite

will rewrite

will rewrite

Tương lai tiếp diễn

will be rewriting

will be rewriting

will be rewriting

will be rewriting

will be rewriting

will be rewriting

Tương lai hoàn thành

will have rewritten

will have rewritten

will have rewritten

will have rewritten

will have rewritten

will have rewritten

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been rewriting

will have been rewriting

will have been rewriting

will have been rewriting

will have been rewriting

will have been rewriting

Cách chia động từ rewrite dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ rewrite theo từng trường hợp đặc biệt nhé!

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/She/It

We

They

You

Condition type 2

would rewrite

would rewrite

would rewrite

would rewrite

would rewrite

would rewrite

Condition unreal type 2

would be rewriting

would be rewriting

would be rewriting

would be rewriting

would be rewriting

would be rewriting

Condition type 3

would have rewritten

would have rewritten

would have rewritten

would have rewritten

would have rewritten

would have rewritten

Condition unreal type 3

would have been rewriting

would have been rewriting

would have been rewriting

would have been rewriting

would have been rewriting

would have been rewriting

Present Subjunctive

rewrite

rewrite

rewrite

rewrite

rewrite

rewrite

Past Subjunctive

rewrote

rewrote

rewrote

rewrote

rewrote

rewrote

Past Perfect Subjunctive

had rewritten

had rewritten

had rewritten

had rewritten

had rewritten

had rewritten

Imperative

rewrite

rewrite

rewrite

let’s rewrite

rewrite

rewrite

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của rewrite trong tiếng Anh

Anna: Hey, I just finished rewriting my essay for English class. It was quite challenging, but I think it turned out much better now. (Chào, tôi vừa mới viết lại bài luận cho môn Anh văn. Việc này khá khó khăn, nhưng tôi nghĩ rằng bây giờ nó đã tốt hơn nhiều.)

Jack: That's great to hear! What made you decide to rewrite it? (Thật tuyệt! Tại sao bạn quyết định viết lại nó?)

Anna: Well, after receiving feedback from my professor, I realized there were some weak arguments and unclear points in my original version. So, I took the opportunity to revise and improve it. (À, sau khi nhận phản hồi từ giáo viên của tôi, tôi nhận ra rằng có những luận điểm yếu và các điểm mơ hồ trong phiên bản ban đầu của tôi. Vì vậy, tôi đã tận dụng cơ hội để sửa lại và cải thiện nó)

Jack: It's always beneficial to revise and rewrite your work. Did you change the structure as well? (Luôn luôn có lợi khi sửa lại và viết lại công việc của bạn. Bạn có thay đổi cấu trúc nó không?)

Anna: Yes, I did. I rearranged some paragraphs and added new transitional phrases to ensure a smoother flow of ideas. I also expanded on certain sections to provide more in-depth analysis. (Vâng, tôi đã làm như vậy. Tôi đã sắp xếp lại một số đoạn và thêm các cụm từ chuyển tiếp mới để đảm bảo sự liên kết mượt mà giữa các ý tưởng. Tôi cũng mở rộng một số phần để cung cấp phân tích sâu hơn)

Jack: That's a good strategy. Did you find it challenging to rewrite the essay while maintaining your original voice? (Đó là một chiến lược tốt. Bạn có thấy khó khăn khi viết lại bài luận trong khi vẫn giữ được giọng viết ban đầu của mình không?)

Anna: It was a bit tricky at first, but I focused on preserving my writing style while enhancing the clarity and coherence of my arguments. It required careful word choice and sentence restructuring. (Lúc đầu có một chút khó khăn, nhưng tôi tập trung vào việc giữ phong cách viết riêng của mình trong khi cải thiện sự rõ ràng và sự mạch lạc của các luận điểm. Điều này yêu cầu lựa chọn từ ngữ cẩn thận và tái cấu trúc câu)

Jack: I'm glad you were able to strike a balance. It's important to maintain your unique perspective while improving the overall quality. Are you satisfied with the rewritten version now? (Tôi vui mừng bạn đã thể hiện sự cân nhắc. Quan trọng là duy trì góc nhìn độc đáo của bạn trong khi cải thiện chất lượng tổng thể. Bạn hài lòng với phiên bản đã viết lại hiện tại chứ?)

Anna: Absolutely! I feel much more confident in the strength of my arguments and the overall presentation of my ideas. It was definitely worth the effort to rewrite the essay. (Chắc chắn! Tôi cảm thấy tự tin hơn nhiều về sức mạnh của các luận điểm của mình và cách thể hiện ý tưởng tổng thể. Chắc chắn đáng đổ công sức để viết lại bài luận)

Jack: Thật tuyệt! Tôi chắc chắn công việc chăm chỉ của bạn sẽ được phản ánh vào điểm cuối cùng. Việc viết lại là một kỹ năng quý giá sẽ phục vụ bạn tốt trong các công việc viết trong tương lai.

Anna: Thank you for your encouragement. I agree, the process of rewriting has taught me a lot about refining my work. I'll definitely keep this in mind for future projects.(Cảm ơn sự động viên của bạn. Tôi đồng ý, quá trình viết lại đã giúp tôi nắm bắt nhiều điều về việc hoàn thiện công việc của mình. Tôi nhất định sẽ nhớ điều này cho các dự án tương lai)

Jack: You're welcome! Keep up the great work, and don't hesitate to seek feedback or rewrite whenever necessary. It's all part of the continuous improvement process. (Không có gì. Tiếp tục công việc tốt, và đừng ngần ngại tìm kiếm phản hồi hoặc viết lại khi cần thiết. Đó là một phần của quá trình cải tiến liên tục)

Anna: I will, thanks again for your support and advice. I'm excited to see the impact of rewriting on my future writing endeavors. (Tôi sẽ vậy, cảm ơn lần nữa vì sự hỗ trợ và lời khuyên của bạn. Tôi rất háo hức để thấy tác động của việc viết lại trong các công việc viết tương lai của mình)

Bài tập thực hành về chia quá khứ của rewrite

Hãy chia dạng đúng của động từ rewrite trong các trường hợp sau:

  1. She always __________ her stories before submitting them. (rewrites)
  2. The author often __________ his novels for different editions. (rewrites)
  3. Do you usually __________ your essays for school? (rewrite)
  4. He __________ the entire article to improve its clarity. (rewrote)
  5. They __________ their scripts multiple times before the play was performed. (rewrote)
  6. Did she __________ her report after receiving feedback? (rewrite)
  7. I am currently __________ a new chapter for my book. (rewriting)
  8. They are __________ their speeches for the conference next week. (rewriting)
  9. Is she __________ her notes for the presentation right now? (rewriting)
  10. We were __________ our assignments when the power went out. (rewriting)
  11. He was __________ his essay all night before the deadline. (rewriting)
  12. Were they __________ their poems during the workshop? (rewriting)
  13. She has already __________ her thesis three times. (rewritten)
  14. Have you ever __________ a famous novel? (rewritten)
  15. By the time she submitted the article, she had already __________ it twice. (rewritten)
  16. They had not __________ their speeches before the conference began. (rewritten)
  17. Had he __________ the play before the rehearsal started? (rewritten)
  18. __________ the paragraph to make it more concise. (Rewrite)
  19. __________ your essay carefully before handing it in. (Rewrite)
  20. Don't forget to __________ your notes for the exam. (rewrite)

Đáp án

  1. rewrites
  2. rewrites
  3. rewrite
  4. rewrote
  5. rewrote
  6. rewrite
  7. rewriting
  8. rewriting
  9. rewriting
  10. rewriting
  11. rewriting
  12. rewriting
  13. rewritten
  14. rewritten
  15. rewritten
  16. rewritten
  17. rewritten
  18. Rewrite
  19. Rewrite
  20. rewrite

Vậy là bài học hôm nay về quá khứ của rewrite là gì đã khép lại rồi. Hy vọng với những kiến thức của Hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ sẽ giúp ích cho các bạn trong việc tự tin hoàn thành các bài kiểm tra và ngữ pháp. Ngoài ra, trong giao tiếp tiếng Anh việc sử dụng đúng ngữ pháp sẽ giúp người nghe dễ hiểu ý bạn hơn.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top