Quá khứ của rid là gì? Cách chia động từ rid chỉ mất 5 phút
Quá khứ của rid ở cột V2 và V3 là rid, đây là động từ bất quy tắc thuộc nhóm ở các dạng V1, V2, V3 đều giống nhau, có nghĩa là giải thoát.
Quá khứ của rid là gì sẽ không còn làm khó các bạn nữa nếu các bạn dành trọn 5 phút của mình để đến với bài học hôm nay của Hoctienganhnhanh. Trong bài viết này, hoctienganhnhanh sẽ giải đáp cho các bạn tất cả thông tin về cách chia động từ rid trong các thì cũng như các dạng câu đặc biệt trong tiếng Anh. Cùng khám phá nhé!
Rid tiếng việt là gì?
Rid tiếng việt nghĩa là loại bỏ, giải thoát
Từ rid là một động từ có nghĩa là giải thoát, giải phóng hoặc loại bỏ. Dưới đây là ví dụ minh họa về việc sử dụng từ rid trong một câu:
- I decided to rid my closet of old clothes that I no longer wear. (Tôi quyết định loại bỏ những bộ quần áo cũ trong tủ quần áo mà tôi không còn mặc nữa)
- The company implemented new policies to rid the workplace of discrimination and promote inclusivity. (Công ty đã áp dụng chính sách mới để loại bỏ sự phân biệt đối xử trong nơi làm việc và thúc đẩy tính bao dung)
Quá khứ của rid là gì?
V2, V3 của rid đều là rid
Quá khứ của động từ rid ở cột V2 là rid và quá khứ phân từ V3 của nó là rid. Cụ thể:
V1 của rid (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của rid (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của rid (past participle – quá khứ phân từ) |
|
rid |
rid |
rid |
|
Ví dụ minh họa |
I rid my garden of weeds every weekend to keep it looking neat and tidy.(Tôi loại bỏ cỏ dại trong vườn hàng tuần để giữ cho nó luôn gọn gàng và ngăn nắp.) |
He rid himself of his fear of public speaking by taking a public speaking course. (Anh ấy đã loại bỏ nỗi sợ hãi trước công chúng bằng cách tham gia một khóa học nói trước công chúng) |
I have finally rid my life of toxic relationships and embraced a healthier and happier lifestyle. (Tôi cuối cùng đã loại bỏ những mối quan hệ độc hại trong cuộc sống và thay thế bằng một lối sống lành mạnh và hạnh phúc hơn) |
Bảng chia động từ rid theo các dạng thức
V1, V2, V3 của rid đều giống nhau dễ gây lú
Khi sử dụng đúng các dạng thức của rid chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to rid |
She decided to take action to rid her life of negativity and embrace a more positive outlook. (Cô ấy quyết định hành động để loại bỏ sự tiêu cực trong cuộc sống và chào đón một tư duy tích cực hơn) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
rid |
I rid the room of clutter by organizing and decluttering the shelves. (Tôi loại bỏ sự lộn xộn trong căn phòng bằng cách sắp xếp và dọn dẹp các kệ sách.) |
Gerund |
ridding |
They are actively ridding their community of pollution by promoting recycling and reducing waste. (Họ đang tích cực loại bỏ ô nhiễm trong cộng đồng bằng cách khuyến khích tái chế và giảm thiểu lãng phí) |
Present participle (V2) |
rid |
She rid herself of doubts and took the leap of faith towards her dreams. (Cô ấy đã loại bỏ những nghi ngờ và mạnh dạn bước vào con đường theo đuổi ước mơ) |
Past participle (V3) |
rid |
By the time she turned 30, she had rid her life of toxic relationships and found true happiness. (Đến khi cô ấy đến tuổi 30, cô ấy đã loại bỏ những mối quan hệ độc hại trong cuộc sống và tìm được hạnh phúc thực sự) |
Cách chia động từ rid cơ bản trong tiếng Anh
Đây là bảng hướng dẫn cách chia động từ rid trong các thì phổ biến trong tiếng Anh. Hy vọng bảng trên sẽ hữu ích cho bạn!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
rid |
rid |
rids |
rid |
rid |
rid |
Hiện tại tiếp diễn |
am riding |
are ridding |
is ridding |
are ridding |
are ridding |
are ridding |
Quá khứ đơn |
rid |
rid |
rid |
rid |
rid |
rid |
Quá khứ tiếp diễn |
was riding |
were ridding |
was ridding |
were ridding |
were ridding |
were ridding |
Hiện tại hoàn thành |
have rid |
have rid |
has rid |
have rid |
have rid |
have rid |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been ridding |
have been ridding |
has been ridding |
have been ridding |
have been ridding |
have been ridding |
Quá khứ hoàn thành |
had rid |
had rid |
had rid |
had rid |
had rid |
had rid |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been ridding |
had been ridding |
had been ridding |
had been ridding |
had been ridding |
had been ridding |
Tương lai đơn |
will rid |
will rid |
will rid |
will rid |
will rid |
will rid |
Tương lai tiếp diễn |
will be ridding |
will be ridding |
will be ridding |
will be ridding |
will be ridding |
will be ridding |
Tương lai hoàn thành |
will have rid |
will have rid |
will have rid |
will have rid |
will have rid |
will have rid |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been ridding |
will have been ridding |
will have been ridding |
will have been ridding |
will have been ridding |
will have been ridding |
Cách chia động từ rid dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ rid theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/She/It |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would rid |
would rid |
would rid |
would rid |
would rid |
would rid |
Condition unreal type 2 |
would be ridding |
would be ridding |
would be ridding |
would be ridding |
would be ridding |
would be ridding |
Condition type 3 |
would have rid |
would have rid |
would have rid |
would have rid |
would have rid |
would have rid |
Condition unreal type 3 |
would have been ridding |
would have been ridding |
would have been ridding |
would have been ridding |
would have been ridding |
would have been ridding |
Present Subjunctive |
rid |
rid |
rid |
rid |
rid |
rid |
Past Subjunctive |
rid |
rid |
rid |
rid |
rid |
rid |
Past Perfect Subjunctive |
had rid |
had rid |
had rid |
had rid |
had rid |
had rid |
Imperative |
rid |
rid |
rid |
let’s rid |
rid |
rid |
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của rid
Anna I can't believe how cluttered my garage is. I need to rid it of all this unnecessary stuff. (Tôi không thể tin được rằng garaj của tôi lại bừa bộn đến thế. Tôi cần dọn sạch nó khỏi những đồ vô dụng này)
Jihon: I understand. I recently rid my garage of old bicycles and broken tools. Now it's much more organized and spacious. (Tôi hiểu. Gần đây, tôi đã loại bỏ những chiếc xe đạp cũ và những dụng cụ hỏng trong garaj của mình. Bây giờ nó gọn gàng và rộng rãi hơn nhiều)
Anna: That's impressive! How did you manage to get rid of them all? (Thật ấn tượng! Bạn đã làm thế nào để loại bỏ chúng hết?)
Jihon: I sold some of the bicycles online and donated the rest to a local charity. As for the broken tools, I properly disposed of them at a recycling center. (Tôi đã bán một số chiếc xe đạp trực tuyến và hiến những chiếc còn lại cho một tổ chức từ thiện địa phương. Còn đối với những dụng cụ hỏng, tôi đã vứt chúng đúng cách tại một trung tâm tái chế)
Anna: That's a great approach. I should follow your lead and declutter my garage as well. (Đó là một phương pháp tuyệt vời. Tôi nên làm theo gương của bạn và dọn sạch garaj của mình)
Jihun: Absolutely! Once you rid your garage of unnecessary items, you'll have more space and it will be easier to find what you need. (Chắc chắn! Khi bạn loại bỏ những vật phẩm không cần thiết khỏi garaj, bạn sẽ có thêm không gian và dễ dàng tìm thấy những thứ bạn cần)
Anna: I can't wait to have a clean and organized garage. Thanks for the inspiration! (Tôi không thể chờ đợi để có một garaj sạch sẽ và gọn gàng. Cảm ơn vì nguồn cảm hứng!)
Jihun: You're welcome! Good luck with your decluttering journey. I'm sure you'll feel much better once it's done. (Không có gì! Chúc may mắn trong hành trình dọn dẹp của bạn. Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ cảm thấy tốt hơn nhiều khi hoàn thành)
Bài tập thực hành về quá khứ của rid trong tiếng Anh
Hãy chia dạng đúng của động từ rewrite trong các trường hợp sau:
-
Chia động từ "rid" ở thì hiện tại đơn (present simple):
a)He always __________ his room of clutter. (rids)
b) The company frequently __________ itself of outdated inventory. (rids)
c) Do you often __________ your garden of weeds? (rid)
-
Chia động từ "rid" ở thì quá khứ đơn (past simple):
a) She __________ her house of pests last summer. (rid)
b) They __________ themselves of unnecessary belongings before moving. (rid)
c) Did he __________ the kitchen of expired food? (rid)
-
Chia động từ "rid" ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous):
a) We are currently __________ our office of old documents. (ridding)
b) They are __________ their lives of toxic relationships. (ridding)
c) Is she __________ her car of any scratches? (ridding)
-
Chia động từ "rid" ở thì quá khứ tiếp diễn (past continuous):
a) He was __________ his mind of doubts during the meditation retreat. (ridding)
b) They were __________ their neighborhood of graffiti. (ridding)
c) Were they __________ their lives of negative influences? (ridding)
-
Chia động từ "rid" ở thì hiện tại hoàn thành (present perfect):
a) She has already __________ her life of toxic habits. (rid)
b) We have not __________ our house of clutter yet. (rid)
c) Have you ever __________ yourself of a bad habit? (rid)
-
Chia động từ "rid" ở thì quá khứ hoàn thành (past perfect):
a) By the time she moved out, she had already __________ her apartment of furniture. (rid)
b) They had not __________ themselves of the old equipment before the new one arrived. (rid)
c) Had he __________ his office of unnecessary paperwork? (rid)
-
Chia động từ "rid" ở thể mệnh lệnh (imperative):
a) __________ your mind of negative thoughts. (Rid)
b) __________ your inbox of spam emails. (Rid)
c) Don't forget to __________ yourself of any doubts. (rid)
-
Chia động từ "rid" ở thể phủ định (negative):
a) She does not __________ herself of clutter regularly. (rid)
b) They did not __________ the house of pests despite the infestation. (rid)
c) Have you not __________ your wardrobe of old clothes yet? (rid)
Đáp án
- a) rids, b) rids, c) rid
- a) rid, b) rid, c) rid
- a) ridding, b) ridding, c) ridding
- a) ridding, b) ridding, c) ridding
- a) rid, b) rid, c) rid
- a) rid, b) rid, c) rid
- a) Rid, b) Rid, c) rid
- a) rid, b) rid, c) rid
Vậy là bài học hôm nay về quá khứ của rid đã khép lại. Hy vọng qua bài học này các bạn sẽ có cái nhìn tổng quát về cách chia động từ rid ở tất cả các dạng câu và các thì trong tiếng Anh. Ngoài ra còn có thể áp dụng thật tốt vào giao tiếp tiếng Anh để nâng trình độ kỹ năng speaking của mình nhé!
Đừng quên làm các bài tập mà chúng tôi cung cấp bởi làm bài tập nhiều là một trong những cách cực kỳ hữu ích giúp bạn nhớ lâu hơn. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào về tiếng Anh, hãy mạnh dạn để lại câu hỏi cho hoctienganhnhanh giải đáp nhé! Chúc các bạn học giỏi!