MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của ride là gì? Ý nghĩa và cách dùng trong tiếng Anh

Tìm hiểu về các dạng quá khứ của ride trong bảng động từ bất quy tắc giúp người học tiếng Anh có thể nắm vững cách chia động từ ride theo dạng 13 thì cơ bản.

Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh, quá khứ của ride ở dạng quá khứ đơn là rode và quá khứ phân từ là ridden. Người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh con nắm vững những định nghĩa bảng tổng hợp cách chia động từ ride. Để có thể giải đáp mọi bài tập và các câu hỏi trong các kỳ thi quan trọng.

Quá khứ của ride là gì?

Quá khứ của ride là rode - ridden trong bảng động từ bất quy tắc

Quá khứ của ride ở 2 dạng quá khứ đơn - rode và quá khứ phân từ - ridden hoàn toàn khác nhau. Đồng thời cách phát âm của động từ ride ở dạng nguyên thể theo cả hai giọng Anh và Mỹ đều giống nhau là /raɪd/.

Ý nghĩa của động từ ride

Ride là một nội động từ diễn tả hành động cưỡi ngựa, cưỡi voi hoặc cưỡi xe đạp, cưỡi sóng, lướt sóng…

Ví dụ: My English teacher usually ride a bicycle to work from Monday to Friday. (Giáo viên tiếng Anh của tôi thường đi xe đạp từ thứ hai đến thứ sáu).

Động từ ride diễn tả hành động để hoặc cho một đứa nhỏ cưỡi trên lưng.

Ví dụ: When I was 1 year old, my uncle usually ride me on his back to go around the house. (Khi tôi được một tuổi, chú của tôi thường cưỡi tôi trên lưng để đi quanh nhà).

Bảng chia các dạng động từ ride trong tiếng Anh

Dạng chia của động từ ride

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To ride

Daisy used to ride on an elephant on the trip to Asia. (Mary từng cưỡi voi trong chuyến du lịch đến châu Á).

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

Ride

Do you ride to school everyday? (Có phải em cưỡi xe đạp đến trường mỗi ngày phải không?)

Gerund

Riding

My uncle prefers riding to driving. (Bác của tôi thích cưỡi xe đạp hơn là lái xe hơi).

Present participle (V2)

Rode

I rode the waves on the beach yesterday. (Tôi đã lướt trên những con sóng trên bãi biển ngày hôm qua)..

Past participle (V3)

Ridden

He has never ridden a horse before. (Anh thấy chưa từng cưỡi ngựa trước đây).

Cách chia động từ ride cơ bản theo 13 thì trong tiếng Anh

Học cách chia động từ ride theo các thì trong ngữ pháp tiếng Anh

Nội động từ ride được chia theo nhiều dạng dựa trên cấu trúc của 13 thì trong tiếng Anh Điều này giúp cho người học tiếng Anh có thể nắm vững và chi tiết từng dạng chia động từ ride để áp dụng trong việc giải bài tập và đề thi.

Đây là bảng tổng hợp cách chia động từ ride chi tiết theo các đại từ:

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Tense

I

You

He/she/it

We

They

You

Simple Present

ride

ride

rides

ride

ride

ride

Present Continuous

am riding

are riding

is riding

are riding

are riding

are riding

Present Perfect

have ridden

have ridden

has ridden

have ridden

have ridden

have ridden

Present Perfect Continuous

have been riding

have been riding

have been riding

have been riding

have been riding

have been riding

Simple Past

rode

rode

rode

rode

rode

rode

Past Continuous

was riding

were riding

was riding

were riding

were riding

were riding

Past Perfect

had ridden

had ridden

had ridden

had ridden

had ridden

had ridden

Past Perfect Continuous

had been

riding

had been

riding

had been

riding

had been

riding

had been

riding

had been

riding

Simple Future

will ride

will ride

will ride

will ride

will ride

will ride

Near Future

am going to ride

are going to ride

is going to ride

are going to ride

are going to ride

are going to ride

Future Continuous

will be riding

will be riding

will be riding

will be riding

will be riding

will be riding

Future Perfect

will have ridden

will have ridden

will have ridden

will have ridden

will have ridden

will have ridden

Future Perfect Continuous

will have been riding

will have been riding

will have been riding

will have been riding

will have been riding

will have been riding

Cách chia động từ ride dạng cấu trúc đặc biệt tiếng Anh

Sử dụng đúng cấu trúc của động từ ride trong câu mệnh lệnh, điều kiện…

Để có thể sử dụng động từ ride ở dạng cấu trúc câu mệnh lệnh câu điều kiện hay câu giả định thì người học tiếng Anh có thể tra cứu Theo bạn tổng hợp sau đây để có thể áp dụng chúng một cách chính xác.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/she/it

We

They

You

Condition type 2

would ride

would ride

would ride

would ride

would ride

would ride

Condition unreal type 2

would be riding

would be riding

would be riding

would be riding

would be riding

would be riding

Condition type 3

would have ridden

would have ridden

would have ridden

would have ridden

would have ridden

would have ridden

Condition unreal type 3

would have been riding

would have been riding

would have been riding

would have been riding

would have been riding

would have been riding

Present Subjunctive

ride

ride

ride

ride

ride

ride

Past Subjunctive

rode

rode

rode

rode

rode

rode

Past Perfect Subjunctive

had ridden

had ridden

had ridden

had ridden

had ridden

had ridden

Imperative

Ride

Ride

Ride

Let's ride

Ride

Ride

Đoạn hội thoại dùng động từ ride trong giao tiếp tiếng Anh

Thông qua cuộc hội thoại người học tiếng Anh có thể hiểu được cách sử dụng động từ ride thông dụng và phổ biến như thế nào? Hãy cùng đọc qua đoạn hội thoại giữa Peter và Tom nhé.

Peter: Hey, can you give me a ride to the airport? (À, Anh có thể cho tôi quá giang ra ngoài phi trường không?).

Tom: When? (Khi nào?)

Peter: Tomorrow morning. (Sáng mai).

Tom: I'm sorry, but my car is in the shop. (Tiếc ghê, xe của tôi đưa đi sửa rồi).

Peter: How long has it been in the shop? (Xe của anh sửa bao lâu rồi?).

Tom: A couple of days. (2 ngày nữa mới xong).

Peter: That's interesting. (Thú vị ghê).

Tom: What's interesting? (Cái gì thú vị?)

Peter: I saw you wash your car this morning. (Tôi lại nhìn thấy anh rửa xe sáng nay).

Tom: You did? I'm sorry I lied. I just hate morning traffic. (Anh nhìn thấy hả? Tôi xin lỗi vì đã nói dối. Tôi không thích đi lại vào buổi sáng).

Peter: You always try to get out of helping me. (Anh luôn luôn không muốn giúp đỡ gì tôi hết).

Bài tập về chia động từ ride kèm đáp án

Phần bài tập thực hành cách chia động từ ride theo các thì và cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh.

  1. She likes (ride) her bicycle with her friends to school..
  2. I (ride) a horse in the tropical forest instead of walking around yesterday.
  3. They (ride) along the bank of the river before it rained cats and dogs.
  4. If he (ride) an elephant, he would travel to Asia this summer.
  5. Let's (ride) a horse If you want to experience something new.

Đáp án:

  1. To ride
  2. Rode
  3. Had ridden
  4. Could drive
  5. Ride

Như vậy, quá khứ của ride đưa chia ở dạng quá khứ phân từ và quá khứ đơn không giống nhau vì vậy người học tiếng Anh có thể sử dụng chúng chính xác để áp dụng trong các bài tập và giải đề thi. Bài viết quá khứ của ride nằm trong chuỗi series những bài viết liên quan đến các động từ khác trong quá khứ trên hoctienganhnhanh.vn.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top