Quá khứ của ring là gì? Cách chia động từ ring chuẩn nhất
Quá khứ của ring ở cột V2 là rang, quá khứ phân từ V3 là rung. Đây là động từ khá phổ biến trong tiếng Anh có nghĩa là reo/ gọi điện thoại.
Quá khứ của ring là gì là câu hỏi khá dễ đối với chúng ta bởi vì động từ này quá đỗi quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày chúng ta. Tuy nhiên nhiều người vẫn nhầm lần là động từ ring khi chuyển sang V2, V3 sẽ thêm đuôi “ed”, đây là một sai lầm cực kỳ lớn. Cùng hoctienganhnhanh giải đáp ngay bây giờ!
Ring tiếng việt nghĩa là gì?
Ring tiếng việt nghĩa là reo (chuông)
Ring là động từ trong tiếng Anh có rất nhiều nghĩa khác nhau, cụ thể sẽ được tóm tắt trong bảng dưới đây:
Tiếng việt |
Tiếng Anh |
Ví dụ minh họa |
Chuông reo |
ring |
The alarm clock rings at 6 AM. (Đồng hồ báo thức reo vào lúc 6 giờ sáng) |
Kêu reo |
ring |
The telephone is ringing. (Tiếng chuông điện thoại đang reo) |
Kêu la, kêu cứu |
ring |
She rang for help when she saw the fire. (Cô ấy kêu cứu khi nhìn thấy đám cháy) |
Gọi điện thoại |
ring |
I'll ring you later to discuss the details. (Tôi sẽ gọi điện cho bạn sau để thảo luận các chi tiết) |
Vòng quanh, bao quanh |
ring |
The city is ringed by mountains. (Thành phố được bao quanh bởi núi non) |
Gây ồn ào, làm náo động |
ring |
Their laughter rang through the room. (Tiếng cười của họ vang lên khắp phòng) |
Đồng tiền kêu reo |
ring |
The cash register rang as the customer paid. (Máy tính tiền kêu reo khi khách hàng thanh toán) |
Quá khứ của ring là gì?
V2 của ring là rang, V3 của ring là rung
Quá khứ của ring ở dạng quá khứ đơn V2 là rang, quá khứ phân từ V3 là rung, dùng để chỉ hành động phát ra âm thanh gây phiền đến người nghe như chuông báo thức. Cụ thể quá khứ của ring được tổng hợp trong bảng sauL
V1 của ring (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của ring (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của ring (past participle – quá khứ phân từ) |
|
ring |
rang |
rung |
|
Ví dụ minh họa |
I always ring the doorbell when I arrive at someone's house. (Tôi luôn nhấn chuông khi tới nhà của ai đó) |
The memory of their laughter still rang in my mind, bringing back happy moments. (Kỷ niệm về tiếng cười của họ vẫn vang vọng trong tâm trí tôi, mang lại những khoảnh khắc hạnh phúc) |
The sound of the church bells had rung through the town for centuries. (Âm thanh của chuông nhà thờ đã vọng qua thị trấn hàng thế kỷ) |
Bảng chia động từ ring theo các dạng thức
Các dạng thức của ring
Khi sử dụng đúng các dạng thức của ring chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to ring |
I need to ring my friend to let them know about the change in plans. (Tôi cần gọi điện cho bạn để thông báo về sự thay đổi kế hoạch) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
ring |
The phone rings every time there's an incoming call. (Chiếc điện thoại reo mỗi khi có cuộc gọi đến) |
Gerund |
ringing |
I could hear the phone ringing, but I was too far away to answer it. (Tôi có thể nghe thấy tiếng điện thoại reo, nhưng tôi quá xa để nhấc máy) |
Present participle (V2) |
rang |
I rang the doorbell, and after a few moments, the door opened. (Tôi đã nhấn chuông cửa, và sau một vài giây, cửa mở ra) |
Past participle (V3) |
rung |
The sound of the church bells had rung throughout the town, announcing the arrival of the new year. (Âm thanh của chuông nhà thờ đã vang qua toàn bộ thị trấn, báo hiệu sự đến của năm mới) |
Cách chia động từ ring cơ bản trong tiếng Anh
Đây là bảng hướng dẫn cách chia động từ ring trong các thì phổ biến trong tiếng Anh. Hy vọng bảng trên sẽ hữu ích cho bạn!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
ring |
ring |
rings |
ring |
ring |
ring |
Hiện tại tiếp diễn |
am ringing |
are ringing |
is ringing |
are ringing |
are ringing |
are ringing |
Quá khứ đơn |
rang |
rang |
rang |
rang |
rang |
rang |
Quá khứ tiếp diễn |
was ringing |
were ringing |
was ringing |
were ringing |
were ringing |
were ringing |
Hiện tại hoàn thành |
have rung |
have rung |
has rung |
have rung |
have rung |
have rung |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been ringing |
have been ringing |
has been ringing |
have been ringing |
have been ringing |
have been ringing |
Quá khứ hoàn thành |
had rung |
had rung |
had rung |
had rung |
had rung |
had rung |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been ringing |
had been ringing |
had been ringing |
had been ringing |
had been ringing |
had been ringing |
Tương lai đơn |
will ring |
will ring |
will ring |
will ring |
will ring |
will ring |
Tương lai tiếp diễn |
will be ringing |
will be ringing |
will be ringing |
will be ringing |
will be ringing |
will be ringing |
Tương lai hoàn thành |
will have rung |
will have rung |
will have rung |
will have rung |
will have rung |
will have rung |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been ringing |
will have been ringing |
will have been ringing |
will have been ringing |
will have been ringing |
will have been ringing |
Cách chia động từ rid dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ rid theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/She/It |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would ring |
would ring |
would ring |
would ring |
would ring |
would ring |
Condition unreal type 2 |
would be ringing |
would be ringing |
would be ringing |
would be ringing |
would be ringing |
would be ringing |
Condition type 3 |
would have rung |
would have rung |
would have rung |
would have rung |
would have rung |
would have rung |
Condition unreal type 3 |
would have been ringing |
would have been ringing |
would have been ringing |
would have been ringing |
would have been ringing |
would have been ringing |
Present Subjunctive |
ring |
ring |
ring |
ring |
ring |
ring |
Past Subjunctive |
rang |
rang |
rang |
rang |
rang |
rang |
Past Perfect Subjunctive |
had rung |
had rung |
had rung |
had rung |
had rung |
had rung |
Imperative |
ring |
ring |
ring |
let’s ring |
ring |
ring |
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của ring trong tiếng Anh
Anna: Many years ago, I rang the church bells every Sunday morning. (Nhiều năm trước, tôi đã bấm chuông nhà thờ vào mỗi buổi sáng Chủ nhật.)
Bean: That sounds like a wonderful tradition. How did you learn to ring the bells? (Nghe có vẻ như một truyền thống tuyệt vời. Bạn đã học cách bấm chuông như thế nào?)
Anna: I joined a bell ringing group at the church and received training from experienced bell ringers. (Tôi gia nhập một nhóm bấm chuông tại nhà thờ và được đào tạo bởi những người bấm chuông có kinh nghiệm.)
Bean: That must have been quite an experience. How did it feel to ring the bells? (Điều đó chắc chắn đã là một trải nghiệm thú vị. Cảm giác như thế nào khi bấm chuông?)
Anna: It was exhilarating! Standing in the bell tower, pulling the ropes, and hearing the bells ring out across the town was incredibly fulfilling. (Đó là một trạng thái phấn khích! Đứng trong tháp chuông, kéo dây và nghe tiếng chuông vang lên trên toàn thị trấn thực sự rất đáng nhớ.)
Bean: I can imagine. It must have been a special moment to bring the sound of the bells to the community. (Tôi có thể tưởng tượng được. Đó chắc chắn là một khoảnh khắc đặc biệt để mang âm thanh của những chiếc chuông đến với cộng đồng.)
Anna: Absolutely. It was a way for me to contribute to the church and connect with the local community. (Chắc chắn. Đó là cách để tôi đóng góp cho nhà thờ và kết nối với cộng đồng địa phương.)
Bean: Do you still ring the bells now? (Bạn có còn bấm chuông hiện nay không?)
Anna: No, unfortunately. I moved away from that town, and I haven't had the opportunity to continue ringing bells. (Không, không may. Tôi đã rời xa thị trấn đó và tôi chưa có cơ hội để tiếp tục bấm chuông.)
Bean: That's understandable. But I'm sure the memories of ringing the bells will always stay with you. (Điều đó dễ hiểu. Nhưng tôi chắc chắn rằng những kỷ niệm về việc bấm chuông sẽ luôn ở lại với bạn.)
Bài tập thực hành về chia quá khứ của ring trong tiếng Anh
Hãy chia dạng đúng của động từ rewrite trong các trường hợp sau:
-
Chia động từ "ring" ở thì hiện tại đơn (present simple):
a) The phone always __________ when someone calls. (rings)
b) He usually __________ the doorbell before entering. (rings)
c) Do they often __________ the alarm in the morning? (ring)
-
Chia động từ "ring" ở thì quá khứ đơn (past simple):
a) She __________ the bell to announce the start of the meeting. (rang)
b) They __________ the church bells during the wedding ceremony. (rang)
c) Did he __________ the door yesterday? (ring)
-
Chia động từ "ring" ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous):
a) We are currently __________ the bells for the celebration. (ringing)
b) They are __________ the phone to check for any missed calls. (ringing)
c) Is she __________ the alarm for tomorrow's event? (ringing)
-
Chia động từ "ring" ở thì quá khứ tiếp diễn (past continuous):
a) He was __________ the bell while waiting for someone to open the door. (ringing)
b) They were __________ the alarm repeatedly but it didn't go off. (ringing)
c) Were they __________ the bells during the parade? (ringing)
-
Chia động từ "ring" ở thì hiện tại hoàn thành (present perfect):
a) She has already __________ the doorbell twice today. (rung)
b) We have not __________ the phone since we arrived. (rung)
c) Have you ever __________ the bell at a school event? (rung)
-
Chia động từ "ring" ở thì quá khứ hoàn thành (past perfect):
a) By the time she arrived, they had already __________ the alarm. (rung)
b) They had not __________ the church bells for years before the renovation. (rung)
c) Had he __________ the doorbell before you came? (rung)
-
Chia động từ "ring" ở thể mệnh lệnh (imperative):
a) __________ the bell to get everyone's attention. (Ring)
b) __________ your friends to let them know you're here. (Ring)
c) Don't forget to __________ the phone if it's important. (ring)
-
Chia động từ "ring" ở thể phủ định (negative):
a) She does not __________ the bell unless she's expecting someone. (ring)
b) They did not __________ the phone during the meeting. (ring)
c) Have you not __________ the doorbell yet? (rung)
Đáp án
- a) rings, b) rings, c) ring
- a) rang, b) rang, c) rang
- a) ringing, b) ringing, c) ringing
- a) ringing, b) ringing, c) ringing
- a) rung, b) rung, c) rung
- a) rung, b) rung, c) rung
- a) Ring, b) Ring, c) ring
- a) ring, b) ring, c) rung
Bài học về quá khứ của ring đến đây là kết thúc. Với mỗi kiến thức mà chúng tôi đưa ra đều kèm cho các bạn những ví dụ khác nhau để dễ dàng hình dung và nhớ lâu. Hy vọng qua bài học hôm nay, bạn không những chinh phục được các dạng bài tập chia động từ mà còn áp dụng vào giao tiếp tiếng anh hàng ngày.
Đừng quên theo dõi hoctienganhnhanh để học nhiều bài học hay hơn nhé! Chúc các bạn học giỏi!