Quá khứ của say là gì? Cách chia động từ say trong tiếng Anh
Quá khứ của say là said, chúng giống nhau ở dạng quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3, cùng học cách chia động từ say tiếng Anh nhé!
Khi học về 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, các bạn ít nhiều cũng đã nhìn thấy động từ say trong bảng động từ bất quy tắc. Vậy quá khứ của say là gì bạn đã biết chưa. Đây là một động từ dùng để chỉ hành động trong giao tiếp là nói chuyện hoặc tường thuật lại điều gì đó. Hãy cùng học tiếng Anh nhanh khám phá ngay bây giờ nhé!
Say tiếng việt nghĩa là gì?
Say tiếng việt nghĩa là nói/ diễn đạt
Trong tiếng việt, say có rất nhiều nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, say vẫn được biết đến nhiều nhất với nghĩa là nói.
Ví dụ:
- She said she loves you. (Cô ấy nói rằng cô ấy yêu bạn)
- He didn't say a word throughout the entire meeting. (Anh ấy không nói một lời trong suốt cuộc họp)
Ngoài ra, say còn có một số nghĩa khác như:
Tiếng việt |
Tiếng Anh |
Ví dụ minh họa |
tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán |
say |
The president said that new policies would be implemented to address the economic challenges. (Tổng thống tuyên bố rằng các chính sách mới sẽ được triển khai để giải quyết những thách thức kinh tế.) |
viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ |
say |
The lawyer said the evidence presented clearly proved his client's innocence. (Luật sư nói rằng bằng chứng được trình bày đã rõ ràng chứng minh sự vô tội của người bị cáo.) |
đồn |
say |
There is a saying that actions speak louder than words. (Có một đồn rằng hành động hơn lời nói.) |
diễn đạt |
say |
She said her feelings in a heartfelt letter. (Cô ấy diễn đạt tình cảm của mình trong một bức thư chân thành.) |
cho ý kiến về, quyết định về |
say |
The committee said they would approve the new proposal. (Ủy ban cho biết họ sẽ chấp thuận đề xuất mới.) |
lấy, chọn (làm ví dụ) |
say |
Let's say you have a million dollars, how would you spend it? (Hãy cho là bạn có một triệu đô la, bạn sẽ chi tiêu như thế nào?) |
Quá khứ của say là gì?
V2, V3 của say là said
Quá khứ của say là said, chỉ có duy nhất một trường hợp này dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.
Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của say, động từ say có dạng là had said ở thì quá khứ hoàn thành, will have said ở thì tương lai hoàn thành và have/ has said ở thì hiện tại hoàn thành
V1 của say (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của say (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của say (past participle – quá khứ phân từ) |
|
say |
said |
said |
|
Ví dụ minh họa |
I always say the funniest things that make everyone laugh. (Tôi luôn nói những điều vui nhất khiến mọi người cười.) |
He said he would come to the party. (Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến buổi tiệc.) |
They have said goodbye to their friends before leaving. (Họ đã nói lời tạm biệt với bạn bè trước khi ra đi.) |
Bảng chia động từ say theo các dạng thức
Khi sử dụng đúng các dạng thức của say chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to say |
She wants to say something to you. (Cô ấy muốn nói một điều gì đó với bạn.) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
say |
I say what I believe. (Tôi nói những gì tôi tin.) |
Gerund |
saying |
He is known for saying controversial things. (Anh ấy nổi tiếng vì nói những điều gây tranh cãi.) |
Present participle (V2) |
said |
She said she would be here by 6 PM. (Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến đây vào lúc 6 giờ tối.) |
Past participle (V3) |
said |
They have already said their goodbyes. (Họ đã nói lời tạm biệt rồi.) |
Cách chia động từ say theo thì trong tiếng Anh
Cách chia động từ say theo thì
Đây là bảng hướng dẫn cách chia động từ say trong các thì phổ biến trong tiếng Anh. Hy vọng bảng trên sẽ hữu ích cho bạn!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
say |
say |
says |
say |
say |
say |
Hiện tại tiếp diễn |
am saying |
are saying |
is saying |
are saying |
are saying |
are saying |
Quá khứ đơn |
said |
said |
said |
said |
said |
said |
Quá khứ tiếp diễn |
was saying |
were saying |
was saying |
were saying |
were saying |
were saying |
Hiện tại hoàn thành |
have said |
have said |
has said |
have said |
have said |
have said |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been saying |
have been saying |
has been saying |
have been saying |
have been saying |
have been saying |
Quá khứ hoàn thành |
had said |
had said |
had said |
had said |
had said |
had said |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been saying |
had been saying |
had been saying |
had been saying |
had been saying |
had been saying |
Tương lai đơn |
will say |
will say |
will say |
will say |
will say |
will say |
Tương lai tiếp diễn |
will be saying |
will be saying |
will be saying |
will be saying |
will be saying |
will be saying |
Tương lai hoàn thành |
will have said |
will have said |
will have said |
will have said |
will have said |
will have said |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been saying |
will have been saying |
will have been saying |
will have been saying |
will have been saying |
will have been saying |
Cách chia động từ say dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ say theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/She/It |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would say |
would say |
would say |
would say |
would say |
would say |
Condition unreal type 2 |
would be saying |
would be saying |
would be saying |
would be saying |
would be saying |
would be saying |
Condition type 3 |
would have said |
would have said |
would have said |
would have said |
would have said |
would have said |
Condition unreal type 3 |
would have been saying |
would have been saying |
would have been saying |
would have been saying |
would have been saying |
would have been saying |
Present Subjunctive |
say |
say |
say |
say |
say |
say |
Past Subjunctive |
said |
said |
said |
said |
said |
said |
Past Perfect Subjunctive |
had said |
had said |
had said |
had said |
had said |
had said |
Imperative |
say |
say |
say |
let’s say |
say |
say |
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của say trong tiếng Anh
Anna: Hi Bean! How are you feeling today? (Chào Bean! Bạn cảm thấy thế nào hôm nay?)
Bean: Hi Anna! I'm feeling a bit under the weather. I think I caught a cold. (Chào Anna! Tôi cảm thấy hơi không được khỏe. Tôi nghĩ tôi bị cảm.)
Anna: Oh no, I'm sorry to hear that. Have you seen a doctor? (Ôi không, tôi xin lỗi vì điều đó. Bạn đã đi gặp bác sĩ chưa?)
Bean: Yes, I went to the clinic this morning. The doctor said it's just a common cold and advised me to rest and drink plenty of fluids. (Đúng vậy, tôi đã đến phòng khám sáng nay. Bác sĩ nói đó chỉ là một cơn cảm thông thường và khuyên tôi nghỉ ngơi và uống nhiều nước.)
Anna: That's good advice. You should definitely take it easy and get some rest. Did the doctor prescribe any medication? (Đó là một lời khuyên tốt. Bạn chắc chắn nên thư giãn và nghỉ ngơi. Bác sĩ có kê đơn thuốc gì không?)
Bean: No, he said there's no need for medication unless my symptoms worsen. He suggested I try some over-the-counter remedies like cough syrup and throat lozenges. (Không, ông ấy nói không cần dùng thuốc trừ khi triệu chứng của tôi trở nên nặng hơn. Ông ấy đề xuất tôi thử một số biện pháp tự chữa như siro ho và kẹo ngậm cho họng.)
Anna: I hope you feel better soon, Bean. Is there anything I can do to help? (Tôi hy vọng bạn sớm khỏe lại, Bean. Có gì tôi có thể giúp bạn không?)
Bean: Thank you, Anna. Your support means a lot to me. Just being here and maybe bringing me some hot soup later would be great. (Cảm ơn bạn, Anna. Sự hỗ trợ của bạn rất quan trọng đối với tôi. Chỉ cần ở bên và có thể mang cho tôi một tô canh nóng sau này sẽ tuyệt vời.)
Anna: Of course! I'll be there for you. Let's watch some movies together and have a cozy evening. You'll feel better in no time. (Tất nhiên! Tôi sẽ ở đó cho bạn. Chúng ta sẽ cùng xem phim và có một buổi tối ấm cúng. Bạn sẽ sớm khỏe lại thôi.)
Bean: That sounds perfect. You said, Anna. You're the best friend anyone could ask for. (Nghe có vẻ hoàn hảo. Bạn nói đúng vậy, Anna. Bạn là người bạn tốt nhất mà ai cũng có thể mong muốn.)
Anna: Don't mention it, Bean. Friends always say, "I'm here for you". Now, let's get you settled in and start the movie marathon! (Đừng nhắc đến điều đó, Bean. Bạn bè luôn nói, "Tôi ở đây cho bạn." Bây giờ, hãy để tôi giúp bạn sắp xếp và bắt đầu cuộc hành trình xem phim!)
Bean: Thank you, Anna. I'm really lucky to have you in my life. (Cảm ơn bạn, Anna. Tôi thực sự may mắn có bạn trong cuộc sống của tôi.)
Bài tập thực hành chia quá khứ của say
-
Chia động từ "say" ở thì hiện tại đơn (present simple):
a) She always __________ what she thinks. (says)
b) He usually __________ "good morning" when he enters the room. (says)
c) Do they often __________ their opinions openly? (say)
-
Chia động từ "say" ở thì quá khứ đơn (past simple):
a) She __________ sorry for her mistake. (said)
b) They __________ goodbye before leaving. (said)
c) Did he __________ anything during the meeting? (say)
-
Chia động từ "say" ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous):
a) We are currently __________ our opinions on the matter. (saying)
b) They are __________ "I love you" to each other. (saying)
c) Is she __________ anything important right now? (saying)
-
Chia động từ "say" ở thì quá khứ tiếp diễn (past continuous):
a) He was __________ "thank you" repeatedly. (saying)
b) They were __________ their vows during the ceremony. (saying)
c) Were they __________ anything specific at that time? (saying)
-
Chia động từ "say" ở thì hiện tại hoàn thành (present perfect):
a) She has already __________ her final decision. (said)
b) We have not __________ anything about the issue yet. (said)
c) Have you ever __________ something you regretted? (said)
-
Chia động từ "say" ở thì quá khứ hoàn thành (past perfect):
a) By the time she arrived, they had already __________ their goodbyes. (said)
b) They had not __________ anything about the incident before the police arrived. (said)
c) Had he __________ anything before you called him? (said)
-
Chia động từ "say" ở thể mệnh lệnh (imperative):
a) __________ what you mean clearly. (Say)
b) __________ "please" when you ask for something. (Say)
c) Don't forget to __________ "thank you" after receiving a gift. (say)
-
Chia động từ "say" ở thể phủ định (negative):
a) She does not __________ hurtful things to others. (say)
b) They did not __________ anything during the argument. (say)
c) Have you not __________ a word to anyone yet? (said)
Đáp án:
- a) says, b) says, c) say
- a) said, b) said, c) said
- a) saying, b) saying, c) saying
- a) saying, b) saying, c) saying
- a) said, b) said, c) said
- a) said, b) said, c) said
- a) Say, b) Say, c) say
- a) say, b) say, c) said
Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã giúp bạn tìm hiểu cách chia động từ say chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ say trong tiếng Anh. Đừng quên theo dõi chúng tôi để đón đọc bài học khác thú vị hơn nhé! Chúc các bạn học giỏi!