MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của see là gì? Nghĩa và cách chia động từ see trong tiếng anh

Quá khứ của see là saw (V2), seen(V3), nghĩa của see là nhìn thấy một vật gì đó hoặc một ai đó. Cùng nắm vững cách chia động từ see nhé.

Động từ bất quy tắc là một trong những dạng khiến học sinh vô cùng sợ khi nghe đến chúng trong ngữ pháp tiếng anh vì không phải trường hợp nào cũng thêm đuôi -ed. Quá khứ của see là một ví dụ điển hình không phải thêm -ed để ra V2 mà phải là saw.

Cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu về quá khứ của see, nghĩa và cách dùng trong tiếng anh nhé!

See có nghĩa tiếng việt là gì?

See trong tiếng việt nghĩa là gì?

Theo bảng phiên âm IPA thì động từ see có phiên âm là /siː/, trong tiếng anh see có nghĩa là nhìn thấy, trông thấy ai đó/ một cái gì đó và nhiều ý nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh câu nói.

See có nghĩa là nhìn thấy

Nghĩa đầu tiên mà nhiều người hay sử dụng động từ see là nhìn thấy.

Ví dụ:

  • I can see the mountains in the distance from my bedroom window. (Tôi có thể nhìn thấy những ngọn núi ở xa từ cửa sổ phòng ngủ của mình)
  • The little girl was excited to see her favorite superhero at the comic book convention. (Cô bé rất hào hứng khi được nhìn thấy siêu anh hùng yêu thích của mình tại hội chợ truyện tranh)

See có nghĩa là xem/ đọc

Ví dụ:

  • They see the stars at night through their telescope. (Họ quan sát các vì sao vào ban đêm thông qua kính viễn vọng của mình)
  • They see the articles on social media to get a sense of public opinion. (Họ đọc các bài viết trên mạng xã hội để có được cái nhìn về ý kiến của công chúng)

See có nghĩa là nhận ra/ hiểu

Ví dụ:

  • We see the potential in this new technology for improving our operations. (Chúng tôi nhận ra tiềm năng của công nghệ mới này để cải thiện hoạt động của chúng tôi)
  • They see the importance of education in achieving their goals. (Họ nhận ra tầm quan trọng của giáo dục trong việc đạt được mục tiêu của mình)

See có nghĩa là từng trải/ đã qua

Ví dụ:

  • He sees his time in the military as a valuable experience that taught him discipline and teamwork. (Anh ấy xem thời gian của mình trong quân đội là một kinh nghiệm quý giá đã giúp anh học được kỷ luật và làm việc nhóm)
  • They see their travels as a way to broaden their perspectives and learn about different cultures. (Họ xem những chuyến đi của mình là cách để mở rộng tầm nhìn và học hỏi về các nền văn hóa khác nhau)

See có nghĩa là tưởng tượng

Ví dụ:

  • When I close my eyes, I can see myself lying on a beach in Hawaii. (Khi tôi nhắm mắt lại, tôi có thể tưởng tượng mình đang nằm trên bãi biển Hawaii.)
  • She can see herself achieving her dreams and becoming a successful entrepreneur one day. (Cô ấy có thể tưởng tượng mình đạt được ước mơ của mình và trở thành một doanh nhân thành công một ngày nào đó.)

Quá khứ của see là gì?

Quá khứ của see là saw

Quá khứ đơn V2 của see là saw còn quá khứ phân từ V3 của see là seen. Sau đây là một vài ví dụ cụ thể về động từ bất quy tắc sse và quá khứ của see trong tiếng Anh.

Động từ see ở dạng V1: I see a beautiful sunset in the distance. (Tôi thấy một hoàng hôn đẹp ở xa)

Động từ see ở dạng V2: Yesterday, I saw a movie that I really enjoyed. (Hôm qua, tôi đã xem một bộ phim mà tôi rất thích)

Động từ see ở dạng V3: She has seen that movie before. (Cô ấy đã xem bộ phim đó trước đó)

Giải thích:

  • V1 (động từ nguyên thể): "see" được sử dụng để diễn tả hành động của việc nhìn thấy hoặc quan sát một sự vật hoặc sự việc. Trong ví dụ "I see a beautiful sunset in the distance", "see" được sử dụng để diễn tả hành động của việc nhìn thấy một hoàng hôn đẹp ở xa.
  • V2 (quá khứ đơn): "saw" được sử dụng để diễn tả hành động của việc nhìn thấy hoặc quan sát một sự vật hoặc sự việc trong quá khứ. Trong ví dụ "Yesterday, I saw a movie that I really enjoyed", "saw" được sử dụng để diễn tả hành động của việc xem một bộ phim trong quá khứ.
  • V3 (quá khứ phân từ): "seen" được sử dụng để diễn tả hành động của việc nhìn thấy hoặc quan sát một sự vật hoặc sự việc trong quá khứ và có kết quả là hiểu rõ điều gì đó hoặc nhận ra điều gì đó. Trong ví dụ "She has seen that movie before", "seen" được sử dụng để diễn tả hành động của việc đã từng xem một bộ phim trong quá khứ và hiểu rõ về nó.

Cách chia động từ see theo 13 thì trong tiếng anh

Để giúp các bạn học sinh sinh viên và người đang muốn ôn lại ngữ pháp tiếng anh dễ hơn, chúng tôi sẽ tổng hợp cách chia động từ see ở 13 thì trong tiếng anh trong 1 bảng để các bạn tiện theo dõi và học tập!

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Thì

I

You

He/ She/ It

We

You

They

Hiện tại đơn

see

see

sees

see

see

see

Hiện tại tiếp diễn

am seeing

are seeing

is seeing

are seeing

are seeing

are seeing

Hiện tại hoàn thành

have seen

have seen

has seen

have seen

have seen

have seen

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been seeing

have been seeing

has been seeing

have been seeing

have been seeing

have been seeing

Quá khứ đơn

saw

saw

saw

saw

saw

saw

Quá khứ tiếp diễn

was seeing

were seeing

was seeing

were seeing

were seeing

were seeing

Quá khứ hoàn thành

had seen

had seen

had seen

had seen

had seen

had seen

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been seeing

had been seeing

had been seeing

had been seeing

had been seeing

had been seeing

Tương lai đơn

will see

will see

will see

will see

will see

will see

Tương lai gần

am going

to see

are going

to see

is going

to see

are going

to see

are going

to see

are going

to see

Tương lai tiếp diễn

will be seeing

will be seeing

will be seeing

will be seeing

will be seeing

will be seeing

Tương lai hoàn thành

will have seen

will have seen

will have seen

will have seen

will have seen

will have seen

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been seeing

will have been seeing

will have been seeing

will have been seeing

will have been seeing

will have been seeing

Cách chia động từ See trong các trường hợp đặc biệt

Sự biến đổi của động từ see trong các câu điều kiện, câu giả định và câu mệnh lệnh liệu có gì đặc biệt cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu qua bảng sau đây!

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

I

You

He/ She/ It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2- Mệnh đề chính

Would see

Would see

Would see

Would see

Would see

Would see

Câu điều kiện loại 2- Biến thể của mệnh đề chính

would be

seeing

would be

seeing

would be

seeing

would be

seeing

would be

seeing

would be

seeing

Câu điều kiện loại 3- Mệnh đề chính

would have

seen

would have

seen

would have

seen

would have

seen

would have

seen

would have

seen

Câu điều kiện loại 3- Biến thể của mệnh đề chính

would have

been seeing

would have

been seeing

would have

been seeing

would have

been seeing

would have

been seeing

would have

been seeing

Câu giả định - hiện tại

see

see

see

see

see

see

Câu giả định - quá khứ

saw

saw

saw

saw

saw

saw

Câu giả định - quá khứ hoàn thành

had seen

had seen

had seen

had seen

had seen

had seen

Câu mệnh lệnh

see

let’s see

see

Các động từ bất quy tắc tương tự see

Có một vài động từ bất quy tắc có V1, V2 và V3 tương tự với see, cùng một số ví dụ để các bạn hiểu hơn.

  • Foresee - foresaw - foreseen: Thấy trước được cái gì
  • Oversee - oversaw - overseen: Giám sát
  • See - saw - seen: nhìn thấy

Ví dụ:

  • The company had foreseen the potential market for their new product and launched it at just the right time. (Công ty đã dự đoán được thị trường tiềm năng cho sản phẩm mới của họ và tung ra vào thời điểm thích hợp)
  • The project was overseen by the CEO himself to ensure its success. (Dự án được giám sát bởi chính CEO để đảm bảo thành công của nó)
  • Have you seen my phone? I can't find it anywhere. (Bạn đã thấy điện thoại của tôi chưa? Tôi không tìm thấy nó đâu)

Video clip có chứa quá khứ của see

Video giúp bạn học giỏi hơn về quá khứ của See

Nếu như bạn vẫn chưa mường tượng được quá khứ của see là gì thì mời các bạn xem video clip bên dưới để hiểu rõ hơn về cách chia động từ này nhé!

Đoạn hội thoại có chứa quá khứ của See

Đoạn hội thoại có chứa quá khứ của See

John: Hey, have you ever seen the Grand Canyon?

Emily: No, I haven't. Have you?

John: Yeah, I saw it last year on a road trip with some friends.

Emily: Wow, that must have been amazing! What was it like?

John: It was incredible. You really have to see it in person to appreciate its size and beauty. We drove up to the South Rim and hiked along the edge for a while. The views were just breathtaking.

Emily: That sounds like an unforgettable experience. Did you stay at a hotel nearby?

John: Actually, we camped in a nearby national park. It was great to wake up to the sounds of nature and be surrounded by such natural beauty.

Emily: I bet it was. I've always wanted to go on a road trip like that and see all the different national parks. Did you see any other famous landmarks on your trip?

John: Yeah, we also saw the Hoover Dam and drove through the Rocky Mountains. It was a lot of driving, but definitely worth it to see all those sights.

Emily: I'm so jealous! I really need to plan a trip like that sometime soon.

John: Definitely. There's nothing like seeing the world for yourself and experiencing all the beauty it has to offer.

Một số bài tập luyện phản xạ quá khứ của see

Cùng chia động từ see để hiểu hơn về quá khứ của see

Nếu bạn đã nắm vững hết kiến thức trên mà chúng tôi đã cập nhật thì mời các bạn làm một số bài tập nhỏ sau đây để kiểm tra nhé! Và đừng quên phản hồi kết quả mà các bạn đã làm đúng cho chúng tôi biết để có thêm động lực ra nhiều bài học hơn nhé!

  1. They ___ the fireworks display at the park last night. (see)
  2. I ___ a famous celebrity at the restaurant yesterday. (see)
  3. She ___ the Eiffel Tower when she visited Paris. (see)
  4. When I was a child, I ___ a shooting star for the first time. (see)
  5. Last summer, my family and I ___ the Grand Canyon. (see)
  6. He ___ the accident happened on his way to work. (see)
  7. You ___ the new art exhibit at the museum? (see)
  8. I ___ a great movie last night. (see)
  9. She ___ a beautiful sunset on her vacation. (see)
  10. We ___ our friends at the mall yesterday. (see)
  11. Yesterday, I ___ a beautiful sunset on the beach. (see)
  12. I ___ such a beautiful painting before. (never see)
  13. She ___ a shooting star last night and made a wish. (see)
  14. ___ You ___ my keys anywhere? I can't find them. (see)
  15. They ___ each other for the first time in years and couldn't believe how much they had both changed. (see)

Đáp án

  1. saw
  2. saw
  3. saw
  4. saw
  5. saw
  6. saw
  7. Did you see
  8. saw
  9. saw
  10. saw
  11. saw
  12. have ever seen
  13. saw
  14. Have you seen
  15. saw

Quá khứ của see là gì sẽ không còn là trở ngại cho các bạn nữa sau bài học ngày hôm nay mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ phải không nào? Tuy được gọi là động từ bất quy tắc tuy nhiên chỉ cần các bạn nhớ mẹo chia động từ theo nhóm thì mọi chuyện quá dễ dàng. Mong rằng với bài học hôm này các bạn sẽ tự tin đạt điểm tuyệt đối môn tiếng anh. Điều cuối cùng là hãy đăng ký và theo dõi chúng tôi để cập nhật bài học mới nhất nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top