MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của seek là gì? Cách chia động từ seek trong tiếng Anh

Quá khứ của seek ở cột V2 là sought, quá khứ phân từ V3 của seek cũng là sought, có nghĩa là tìm kiếm, học cách chia động từ seek nhé!

Seek là một động từ bất quy tắc, vậy nên khi chuyển sang V2, V3 thì tuyệt đối không được thêm đuôi “ed” ở cuối từ. Vậy bạn đã biết được quá khứ của seek trong bảng động từ bất quy tắc là gì chưa? Nếu bạn vẫn chưa có câu trả lời thì bài viết này dàng cho bạn.

Hôm nay, học tiếng Anh sẽ gửi đến bạn đáp án của quá khứ của seek là gì, cũng như rất nhiều cách chia động từ seek ở các trường hợp khác nhau. Cùng tìm hiểu nhé!

Seek tiếng việt nghĩa là gì?

Seek tiếng việt có nghĩa là tìm kiếm

Trong tiếng việt, seek có 3 nghĩa chính mà nhiều người được biết đến như:

  • Seek có nghĩa là tìm kiếm, cố tìm cho được

Ví dụ: She seeks the truth behind the mysterious disappearance. (Cô ấy tìm kiếm sự thật đằng sau sự biến mất bí ẩn.)

  • Seek có nghĩa là mưu cầu, theo đuổi, chuyển động hướng về (cái gì), lên tới (nơi, điểm nào đó)

Ví dụ: He seeks happiness in the simple joys of life. (Anh ấy mưu cầu hạnh phúc trong những niềm vui đơn giản của cuộc sống.)

  • Seek có nghĩa là đòi hỏi, yêu cầu

Ví dụ: The company seeks a refund for the defective products. (Công ty yêu cầu hoàn tiền cho những sản phẩm lỗi.)

Quá khứ của seek là gì?

Quá khứ của seek ở cột V2, V3 là sought

Quá khứ của seek là sought, chỉ có duy nhất một trường hợp này dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.

Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của seek, động từ seek có dạng là had sought ở thì quá khứ hoàn thành, will have sought ở thì tương lai hoàn thành và have/ has sought ở thì hiện tại hoàn thành

V1 của seek

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của seek (simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của seek (past participle – quá khứ phân từ)

seek

sought

sought

Ví dụ minh họa

She seeks knowledge through books. (Cô ấy tìm kiếm kiến thức qua sách.)

He sought advice from a mentor. (Anh ấy tìm kiếm lời khuyên từ một người hướng dẫn.)

They have sought solutions to the problem for months. (Họ đã tìm kiếm các giải pháp cho vấn đề trong vài tháng qua.)

Bảng chia động từ seek theo các dạng thức

Khi sử dụng đúng các dạng thức của say chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

to seek

He decided to seek a new job opportunity. (Anh ấy quyết định tìm kiếm một cơ hội việc làm mới.)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

seek

They seek knowledge through continuous learning. (Họ tìm kiếm kiến thức qua việc học hỏi liên tục.)

Gerund

seeking

The company is currently seeking talented individuals to join their team. (Công ty hiện đang tìm kiếm những cá nhân tài năng để gia nhập đội ngũ của họ.)

Present participle (V2)

sought

She sought advice from her mentor before making a major decision. (Cô ấy tìm kiếm lời khuyên từ người hướng dẫn của mình trước khi đưa ra một quyết định quan trọng.)

Past participle (V3)

sought

The lost hiker was found after a long and extensive search was sought. (Người đi bộ bị lạc đã được tìm thấy sau một cuộc tìm kiếm dài và tỉ mỉ được tiến hành.)

Cách chia động từ seek theo thì trong tiếng Anh

Cách chia động từ seek theo thì trong tiếng Anh

Đây là bảng hướng dẫn cách chia động từ seek trong các thì phổ biến trong tiếng Anh. Hy vọng bảng trên sẽ hữu ích cho bạn!

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

seek

seek

seeks

seek

seek

seek

Hiện tại tiếp diễn

am seeking

are seeking

is seeking

are seeking

are seeking

are seeking

Quá khứ đơn

sought

sought

sought

sought

sought

sought

Quá khứ tiếp diễn

was seeking

were seeking

was seeking

were seeking

were seeking

were seeking

Hiện tại hoàn thành

have sought

have sought

has sought

have sought

have sought

have sought

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been seeking

have been seeking

has been seeking

have been seeking

have been seeking

have been seeking

Quá khứ hoàn thành

had sought

had sought

had sought

had sought

had sought

had sought

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been seeking

had been seeking

had been seeking

had been seeking

had been seeking

had been seeking

Tương lai đơn

will seek

will seek

will seek

will seek

will seek

will seek

Tương lai tiếp diễn

will be seeking

will be seeking

will be seeking

will be seeking

will be seeking

will be seeking

Tương lai hoàn thành

will have sought

will have sought

will have sought

will have sought

will have sought

will have sought

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been seeking

will have been seeking

will have been seeking

will have been seeking

will have been seeking

will have been seeking

Cách chia động từ seek dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ seek theo từng trường hợp đặc biệt nhé!

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/She/It

We

They

You

Condition type 2

would seek

would seek

would seek

would seek

would seek

would seek

Condition unreal type 2

would be seeking

would be seeking

would be seeking

would be seeking

would be seeking

would be seeking

Condition type 3

would have sought

would have sought

would have sought

would have sought

would have sought

would have sought

Condition unreal type 3

would have been seeking

would have been seeking

would have been seeking

would have been seeking

would have been seeking

would have been seeking

Present Subjunctive

seek

seek

seek

seek

seek

seek

Past Subjunctive

sought

sought

sought

sought

sought

sought

Past Perfect Subjunctive

had sought

had sought

had sought

had sought

had sought

had sought

Imperative

seek

seek

seek

let’s seek

seek

seek

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của seek trong tiếng Anh

A: Last week, I sought advice from a professional to help me with my career decisions. (Tuần trước, tôi tìm kiếm lời khuyên từ một chuyên gia để giúp đỡ tôi với các quyết định về sự nghiệp.)

B: That's a wise choice. How did you find the professional you sought advice from? (Đó là một lựa chọn khôn ngoan. Bạn đã tìm kiếm chuyên gia mà bạn cần lời khuyên như thế nào?)

A: I asked for recommendations from friends and did some online research. Eventually, I found a highly recommended career coach who had the expertise I was seeking. (Tôi đã yêu cầu bạn bè giới thiệu và tìm hiểu trực tuyến. Cuối cùng, tôi đã tìm thấy một huấn luyện viên sự nghiệp được đánh giá cao và có chuyên môn tôi đang tìm kiếm.)

B: That's great. How did the session go with the career coach? (Thật tuyệt. Buổi tư vấn với huấn luyện viên sự nghiệp diễn ra như thế nào?)

A: It went really well. The career coach listened attentively to my concerns and goals, and provided valuable insights and guidance. (Nó diễn ra rất tốt. Huấn luyện viên sự nghiệp lắng nghe tôi một cách chăm chú với những lo lắng và mục tiêu của tôi, và cung cấp những thông tin quý giá và hướng dẫn.)

B: Did the advice you received help clarify your career path? (Lời khuyên bạn nhận được có giúp làm rõ con đường sự nghiệp của bạn không?)

A: Absolutely. The career coach helped me gain clarity on my strengths, interests, and potential career options. I now have a clearer vision of the direction I want to pursue. (Chắc chắn. Huấn luyện viên sự nghiệp đã giúp tôi hiểu rõ về những điểm mạnh, sở thích và các lựa chọn sự nghiệp tiềm năng. Bây giờ tôi có một tầm nhìn rõ ràng hơn về hướng đi mà tôi muốn theo đuổi.)

B: That's wonderful. Seeking advice from a professional can make a significant impact on your career decisions. (Thật tuyệt vời. Tìm kiếm lời khuyên từ một chuyên gia có thể có tác động đáng kể đến quyết định sự nghiệp của bạn.)

A: I'm grateful for the guidance I received. It has provided me with a sense of direction and confidence moving forward. (Tôi rất biết ơn sự hướng dẫn mà tôi đã nhận được. Nó đã mang lại cho tôi một cái nhìn rõ ràng và sự tự tin khi tiến lên phía trước.)

Bài tập thực hành về chia quá khứ của seek trong tiếng Anh

  1. Chia động từ "seek" ở thì hiện tại đơn (present simple):

a) He always __________ new opportunities. (seeks)

b) She usually __________ advice from experienced professionals. (seeks)

c) Do they often __________ answers to their questions? (seek)

  1. Chia động từ "seek" ở thì quá khứ đơn (past simple):

a) She __________ assistance when she encountered difficulties. (sought)

b) They __________ help from their neighbors. (sought)

c) Did he __________ guidance from a mentor? (seek)

  1. Chia động từ "seek" ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous):

a) We are currently __________ solutions to the problem. (seeking)

b) They are __________ ways to improve their performance. (seeking)

c) Is she __________ professional advice at the moment? (seeking)

  1. Chia động từ "seek" ở thì quá khứ tiếp diễn (past continuous):

a) He was __________ opportunities when he received the job offer. (seeking)

b) They were __________ alternative options during the negotiation. (seeking)

c) Were they __________ assistance from others at that time? (seeking)

  1. Chia động từ "seek" ở thì hiện tại hoàn thành (present perfect):

a) She has already __________ guidance from multiple sources. (sought)

b) We have not __________ a solution yet. (sought)

c) Have you ever __________ professional advice? (sought)

  1. Chia động từ "seek" ở thì quá khứ hoàn thành (past perfect):

a) By the time she arrived, they had already __________ help. (sought)

b) They had not __________ answers to their questions before the deadline. (sought)

c) Had he __________ advice before making the decision? (sought)

  1. Chia động từ "seek" ở thể mệnh lệnh (imperative):

a) __________ opportunities for growth. (Seek)

b) __________ advice from experts in the field. (Seek)

c) Don't forget to __________ assistance when needed. (seek)

  1. Chia động từ "seek" ở thể phủ định (negative):

a) She does not __________ attention for personal gain. (seek)

b) They did not __________ approval from the committee. (seek)

c) Have you not __________ solutions to the problem yet? (sought)

Đáp án:

  1. a) seeks, b) seeks, c) seek
  2. a) sought, b) sought, c) sought
  3. a) seeking, b) seeking, c) seeking
  4. a) seeking, b) seeking, c) seeking
  5. a) sought, b) sought, c) sought
  6. a) sought, b) sought, c) sought
  7. a) Seek, b) Seek, c) seek
  8. a) seek, b) seek, c) sought

Điểm ngữ pháp về chia quá khứ của seek là một trong những điểm ngữ pháp cực kỳ quan trọng và phổ biến trong các kỳ kiểm tra. Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn học sinh sẽ có cái nhìn tổng quan về động từ seek cũng như biết cách chia động từ ở các thì và các dạng đặc biệt khác nhau.

Đừng quên chúng tôi là hoctienganhnhanh.vn nơi sẽ cung cấp cho các bạn tất tần tật kiến thức về tiếng Anh. Hãy theo dõi và đón đọc bài học thú vị hơn nhé! Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top