Quá khứ của sight-read là gì? Cách chia chuẩntheo thì tiếng Anh
Sight-read giữ ở dạng nguyên thể khi chia trong các thì quá khứ, nghĩa là chơi, hát mà không cần nghiên cứu, học tập trước cùng cấu trúc câu đặc biệt.
Những câu hỏi trong bài thi tiếng Anh hầu như đều liên quan tới phần ngữ pháp. Do đó, để đạt được điểm cao và vượt qua các kì thi tiếng Anh một cách dễ dàng thì nền tảng kiến thức ngữ pháp vững chắc là chìa khóa để bạn đạt được điều đó.
Trong chuyên mục bài học hôm nay, hãy bỏ túi ngay kiến thức ngữ pháp về quá khứ của động từ sight-read cùng học tiếng Anh nhanh nhé!
Sight-read nghĩa tiếng Việt là gì?
Nghĩa của động từ sight-read là gì?
Sight-read có nghĩa là khi đọc một cuốn sách, bài báo, hoặc bất kỳ tài liệu nào mà bạn chưa từng đọc trước đó một cách tức thì bạn hiểu nghĩa của nó, dù chưa từng nghiên cứu hay học tập. Ngoài ra, động từ sight-read còn thường được sử dụng trong ngữ cảnh âm nhạc, biểu thị việc hát và biểu diễn một bản nhạc mà bạn chưa bao giờ nghe trước đó.
Ví dụ:
- I sight-read the music sheet without any prior practice. (Tôi đọc ngay bản nhạc mà không cần luyện tập trước đó)
- She sight-read the poem and instantly understood its deep meaning. (Cô ấy đọc ngay bài thơ và ngay lập tức hiểu được ý nghĩa sâu xa của nó)
- He sight-read the foreign language text and quickly grasped the main ideas. (Anh ấy đọc ngay văn bản tiếng nước ngoài và nhanh chóng nắm bắt được ý chính)
Quá khứ của sight-read là gì?
Dạng quá khứ của động từ sight-read
Quá khứ của sight-read ở 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều giữ nguyên dạng như động từ nguyên thể là sight-read.
Cách phát âm động từ sight-read là /ˈsaɪt.riːd/ và ở dạng V-ing là /ˈsaɪt.riːdɪŋ/, giống nhau ở cả hai giọng Anh - Anh và Anh - Mỹ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Cách chia động từ sight-read theo thì tiếng Anh
Tổng hợp cách chia động từ sight-read theo thì trong tiếng Anh
Chắc hẳn trong khi học tiếng Anh bạn sẽ không ít lần gặp khó khăn khi không biết chia động từ thế nào cho đúng. Đối với động từ sight-read trong bài học hôm nay, học ngay cách chia thì đơn giản cùng học tiếng Anh ngay qua bảng dưới đây:
Động từ sight-read trong nhóm thì hiện tại
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
|||||
TENSE |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
sight-read |
sight-read |
sight-read s |
sight-read |
sight-read |
sight-read |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am sight-read ing |
are sight-read ing |
is sight-read ing |
are sight-read ing |
are sight-read ing |
are sight-read ing |
Hiện tại hoàn thành ( HTHT) |
have sight-read |
have sight-read |
has sight-read |
have sight-read |
have sight-read |
have sight-read |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been sight-read ing |
have been sight-read ing |
has been sight-read ing |
have been sight-read ing |
have been sight-read ing |
have been sight-read ing |
Ví dụ:
- Hiện tại đơn: She sight-reads the music effortlessly. (Chị ấy đọc thuần thục nhạc một cách dễ dàng)
- Hiện tại tiếp diễn: He is sight-reading the sheet music for the first time. (Anh ấy đang đọc thuần thục nhạc tờ lần đầu tiên)
- Hiện tại hoàn thành: They have sight-read many difficult pieces over the years. (Họ đã đọc nhiều bài khó mà chưa biết trước qua những năm qua)
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: She has been sight-reading different genres of music all day. (Chị ấy đã đọc ngay lần đầu tiên mà chưa nghiên cứu qua các thể loại nhạc khác nhau suốt cả ngày)
Động từ sight-read trong nhóm thì quá khứ
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
|||||
TENSE |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
sight-read |
sight-read |
sight-read |
sight-read |
sight-read |
sight-read |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was sight-read ing |
were sight-read ing |
was sight-read ing |
were sight-read ing |
were sight-read ing |
were sight-read ing |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had sight-read |
had sight-read |
had sight-read |
had sight-read |
had sight-read |
had sight-read |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QKHTTD) |
had been sight-read ing |
had been sight-read ing |
had been sight-read ing |
had been sight-read ing |
had been sight-read ing |
had been sight-read ing |
Ví dụ:
- Quá khứ đơn: She sight-read the passage effortlessly during the audition. (Cô ấy đọc hiểu đoạn văn một cách dễ dàng trong buổi thử giọng)
- Quá khứ tiếp diễn: We were sight-reading the script for the play when the director entered the room. (Chúng tôi đang đọc hiểu kịch bản cho vở kịch khi đạo diễn đi vào phòng)
- Quá khứ hoàn thành: I had been sight-reading the music for hours before the concert started. (Tôi đã đọc hiểu một cách dễ dàng đoạn nhạc trong nhiều giờ trước khi buổi hòa nhạc bắt đầu)
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: He had been sight-reading the article for hours before realizing it was written in a different language. (Anh ấy đã đang đọc và hiểu bài viết trong nhiều giờ mà không biết trước trước khi nhận ra nó được viết bằng một ngôn ngữ khác)
Động từ sight-read trong nhóm thì tương lai
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
|||||
TENSE |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will sight-read |
will sight-read |
will sight-read |
will sight-read |
will sight-read |
will sight-read |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be sight-reading |
will be sight-reading |
will be sight-reading |
will be sight-reading |
will be sight-reading |
will be sight-reading |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have sight-read |
will have sight-read |
will have sight-read |
will have sight-read |
will have sight-read |
will have sight-read |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TLHTTD) |
will have been sight-reading |
will have been sight-reading |
will have been sight-reading |
will have been sight-reading |
will have been sight-reading |
will have been sight-reading |
Ví dụ:
- Tương lai đơn: I will sight-read the new piece of music tomorrow. (Tôi sẽ đọc đúng từng nốt của bản nhạc mới vào ngày mai mà không nghiên cứu trước)
- Tương lai tiếp diễn: She will be sight-reading the difficult passage during the rehearsal. (Cô ấy sẽ tiếp tục đọc đúng từng nốt của đoạn nhạc khó trong buổi tập luyện mà chưa nghiên cứu trước)
- Tương lai hoàn thành: By next month, he will have sight-read all the compositions in the music library. (Vào tháng sau, anh ta sẽ đã đọc đúng từng nốt của tất cả các bản nhạc trong thư viện âm nhạc mà không biết trước)
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: They will have been sight-reading various genres of music for hours when the concert starts. (Họ sẽ đã đọc đúng từng nốt của các thể loại nhạc khác nhau trong vài giờ khi buổi hòa nhạc bắt đầu mà chưa biết trước)
Cách chia động từ sight-read trong các dạng câu đặc biệt
Chia động từ sight-read trong câu mệnh lệnh
Trong công thức với câu mệnh lệnh, động từ sight-read được sử dụng với dạng nguyên thể để ra lệnh, đề nghị hoặc khuyến khích người khác đọc hay hát một đoạn văn, một bài nhạc mà không biết trước hoặc không nghiên cứu trước đó.
Ví dụ:
- Could you sight-read this piece for me? (Bạn có thể đọc ngay lần đầu nhìn thấy đoạn nhạc này cho tôi được không?)
- Please sight-read the passage and provide your feedback. (Hãy đọc ngay lần đầu nhìn thấy đoạn văn này và cho ý kiến phản hồi của bạn)
Chia động từ sight-read trong câu giả định
Trong công thức với câu giả định động từ sight-read thường sử dụng theo công thức: would + sight-read nhằm diễn tả một hành động giả định hoặc một tình huống không thực tế về việc đọc hay hát một đoạn văn, một bài nhạc mà không biết trước hoặc không nghiên cứu trước đó.
Ví dụ:
- If I would sight-read better, I would be able to participate in music performances more easily. (Nếu tôi có thể sight-read tốt hơn, tôi sẽ có thể tham gia vào các buổi biểu diễn âm nhạc một cách dễ dàng hơn)
- If you would sight-read complex passages, you had find it easier to understand and translate foreign literary works. (Nếu bạn có khả năng sight-read những đoạn văn bản phức tạp, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc hiểu và dịch các tác phẩm văn học ngoại ngữ)
Chia động từ sight-read trong câu điều kiện
CÁC LOẠI CÂU ĐẶC BIỆT |
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU |
ĐẠI TỪ SỐ ÍT |
|
I/ you/ we/ they |
He/ she/ it |
Câu điều kiện loại 2 - mệnh đề chính |
would sight-read |
would sight-read |
Câu điều kiện loại 2 Biến thể của mệnh đề chính |
would be sight-read |
would be sight-read |
Câu điều kiện loại 3 - mệnh đề chính |
would have sight-read |
would have sight-read |
Câu điều kiện loại 3 Biến thể của mệnh đề chính |
would have been sight-read |
would have been sight-read |
Ví dụ:
- Câu điều kiện loại 2: If I had time to practice sight-reading every day, my skills would improve significantly. (Nếu tôi có thời gian để luyện tập đọc hiểu ngay từ lần đầu tiên nhìn thấy mỗi ngày, kỹ năng của tôi sẽ tiến bộ đáng kể)
- Câu điều kiện loại 3: If someone had taught me how to sight-read before, I wouldn't feel overwhelmed when faced with new sheet music. (Nếu ai đó đã chỉ cho tôi cách đọc hiểu ngay từ lần đầu tiên nhìn thấy từ trước đây, tôi sẽ không cảm thấy bỡ ngỡ khi đối mặt với các bài nhạc mới)
Câu đặc biệt không khó, nhưng nếu không nắm vững kiến thức cơ bản người học sẽ rất dễ nhầm lẫn trong quá trình sử dụng. Học tiếng Anh đã mang đến cho bạn những công thức hướng dẫn toàn diện nhất và cách sử dụng động từ sight-read trong tiếng Anh giúp bạn tự tin sử dụng chúng!
Chia động từ sight-read theo các dạng thức
Các dạng thức của động từ sight-read
Sau đây là các dạng thức của động từ sight-read mà bạn cần ghi nhớ:
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V |
to sight-read |
The pianist was able to sight-read the entire concerto during the rehearsal without any prior practice. (Người chơi piano đã đọc nhạc cả bản concerto trong buổi tập mà không cần luyện tập trước đó.) |
Bare_V |
sight-read |
She can sight-read sheet music effortlessly, even for complex compositions. (Cô ấy có thể đọc nhạc sheet một cách dễ dàng, ngay cả với những bản nhạc phức tạp) |
Gerund |
sight-reading |
He is sight-reading the sheet music for the first time. (Anh ấy đang đọc thuần thục bản nhạc lần đầu tiên) |
Đoạn hội thoại sử dụng dạng quá khứ của sight-read trong tiếng Anh
Sight-read sử dụng trong các cuộc hội thoại
Linda: Did you see Mary sight-read that complicated piece yesterday? (Hôm qua bạn có thấy Mary đọc thành thạo bản nhạc khó chưa từng nhìn thấy trước đó đây không?)
Anna: Yes, it was incredible! She had never seen the sheet music before, but she played it flawlessly. (Có, thật đáng kinh ngạc! Dù cô ấy chưa từng nhìn thấy bản nhạc trước đó, nhưng cô ấy chơi một cách hoàn hảo)
Linda: I wish I had that ability. I struggle even with simple songs. (Tôi ước mình có khả năng đó. Tôi gặp khó khăn ngay cả với những bài đơn giản)
Anna: Don't worry, with practice, you can improve your sight-reading skills too. (Đừng lo, với sự luyện tập, bạn cũng có thể cải thiện kỹ năng đọc nhạc không cần biết trước của mình)
Linda: Thank you so much! (Cảm ơn bạn rất nhiều!)
Bài tập về các dạng quá khứ của sight-read
Luyện tập dạng quá khứ của sight-read
Bài tập: Điền đúng dạng quá khứ của động từ sight-read vào chỗ trống trong các câu sau đây:
-
Last week, she __________ a challenging piano piece without any mistakes.
Đáp án: Last week, she sight-read a challenging piano piece without any mistakes.
-
When I was younger, I __________ music scores effortlessly.
Đáp án: When I was younger, I sight-read music scores effortlessly.
-
We didn't expect her to __________ the new song so well on her first attempt.
Đáp án: We didn't expect her to sight-read the new song so well on her first attempt.
-
Unfortunately, he __________ the sheet music incorrectly, leading to a few mistakes in his performance.
Đáp án: Unfortunately, he sight-read the sheet music incorrectly, leading to a few mistakes in his performance.
-
Yesterday, they __________ a variety of jazz compositions during the rehearsal.
Đáp án: Yesterday, they sight-read a variety of jazz compositions during the rehearsal.
Hy vọng với những kiến thức ngữ pháp với động từ sight-read mà bạn bỏ túi trong bài học hôm nay sẽ giúp bạn sử dụng động từ này một cách thành thạo. Chúc các bạn học tốt!