Quá khứ của sink là gì? Chia động từ sink theo thì cực đơn giản
Quá khứ của sink là sank ở dạng V2 và sunk ở dạng V3. Nghĩa của động từ sink là chìm xuống, lún xuống,.. cùng với cách chia động từ sink theo thì cực đơn giản.
Hơn 600 động từ bất quy tắc trong đó có động từ sink chắc hẳn không còn xa lạ gì với các bạn rồi phải không nào? Ngày hôm nay, tất cả kiến thức về động từ này, chẳng hạn như: nghĩa của động từ sink, các dạng thức của nó, các dạng quá khứ của sink và cách chia động từ này theo các thì tiếng Anh. Bên cạnh đó, các bạn có thể biết thêm một số động từ bất quy tắc có dạng V1, V2, V3 tương tự với sink.
Ngay sau đây, các bạn hãy cùng hoctienganhnhanh khám phá chủ đề này để hiểu hơn!
Sink nghĩa tiếng Việt là gì?
Nghĩa của động từ sink là gì?
Trong tiếng Anh, động từ sink có nghĩa là chìm xuống, lún xuống, hạ xuống hoặc là rớt xuống. Có thể sử dụng động từ bất quy tắc sink trong nhiều trường hợp khác nhau, ví dụ như:
Thuyền/ tàu chìm.
Ví dụ: Seldom does a ship sink without a reason. (Hiếm khi có con tàu nào đó chìm mà không có lý do)
Vật liệu chìm.
Ví dụ: The metal never sinks in water. (Kim loại không bao giờ chìm trong nước)
Giảm dần, sụt giảm.
Ví dụ: The water level in the lake sinks gradually every year. (Mực nước trong hồ giảm dần vào mỗi năm)
Cảm giác buồn bã, u sầu.
Ví dụ: He sinks into sadness every night when he thinks about his ex-girlfriend. (Vào mỗi đêm anh ấy luôn chìm đắm trong nỗi buồn khi nghĩ về bạn gái cũ của mình)
Hạ bớt, giảm bớt.
Ví dụ: The temperature in the room seldom sinks below 20 degrees Celsius. (Nhiệt độ trong phòng hiếm khi giảm dưới 20 độ C)
Quá khứ của sink là gì?
V2 của sink là gì? V3 của sink là gì?
Quá khứ của sink là sank và sunk. Quá khứ đơn V2 của sink là sank và quá khứ phân từ V3 của sink là sunk. Ngay dưới đây là một vài ví dụ cụ thể về động từ bất quy tắc sink, cùng với các dạng quá khứ của sink trong tiếng Anh.
Động từ sink ở dạng V1: The ship rarely sinks, but we still need to be prepared for the worst. (Con tàu hiếm khi chìm, nhưng chúng ta vẫn cần phải chuẩn bị cho tình huống xấu nhất)
Động từ sink ở dạng V2: The Titanic sank to the bottom of the ocean over 100 years ago. (Tàu Titanic đã chìm xuống đáy đại dương hơn 100 năm trước)
Động từ sink ở dạng V3: By the time we arrived at the beach, the sun had already sunk below the horizon. (Vào lúc chúng tôi đến bãi biển, mặt trời đã lặn xuống dưới đường chân trời)
Giải thích: Các ví dụ trên đều liên quan đến động từ sink và nó được dùng để mô tả các tình huống khác nhau ở thời điểm khác nhau.
- Trong ví dụ đầu tiên, sử dụng động từ sink để nói về khả năng các con tàu có thể chìm xuống biển là rất thấp, tuy nhiên, chúng ta cũng cần phải có sự chuẩn bị các vật dụng cứu hộ đề phòng trường hợp tồi tệ nhất có thể xảy ra.
- Ở ví dụ thứ hai, động từ sink được dùng ở dạng V2 là sank, kết hợp với dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn là ago, để nói về việc con tàu Titanic huyền thoại đã va phải tảng băng trôi và chìm xuống đáy biển hơn 100 qua.
- Trong ví dụ thứ ba, động từ sink được dùng ở dạng V3 là sunk, để nói về việc mặt trời đã lặn xuống dưới đường chân trời, vào thời điểm mà "chúng tôi" đến bãi biển. Họ đã bỏ lỡ thời khắc bình minh tuyệt đẹp của biển và mặt trời lúc hoàn hôn.
Chia động từ sink theo dạng thức trong tiếng Anh
Các dạng thức của động từ sink
Động từ bất quy tắc sink có một vài dạng thức đặc trưng, cùng với cách phát âm theo 2 ngôn ngữ US và UK, cụ thể như sau:
To sink là dạng động từ nguyên mẫu có to.
Ví dụ: The heavy rain caused the soil to sink in some areas, creating dangerous sinkholes. (Mưa lớn khiến đất ở một số khu vực sụt lún, tạo ra những hố sâu nguy hiểm)
Sink là động từ nguyên mẫu.
Ví dụ: The rocks on the cliff slowly sink into the ocean below. (Những tảng đá trên vách đá từ từ chìm xuống dưới đáy biển)
Sank là dạng quá khứ đơn của động từ sink.
Ví dụ: This morning, the old ship sank to the bottom of the sea. (Sáng hôm nay, chiếc tàu cũ đã chìm xuống đáy biển)
Sinking ở dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: The sinking of the Titanic was a tragedy that shocked the world. (Vụ chìm tàu Titanic là một thảm họa gây chấn động toàn thế giới)
Sunk là dạng quá khứ phân từ của động từ sink.
Ví dụ: The treasure chest has sunk to the bottom of the ocean for over 1000 years. (Chiếc rương kho báu đã chìm xuống đáy đại dương hơn 1000 năm)
Sinks là là dạng động từ thường ở ngôi thứ 3 số ít của động từ sink trong thì hiện tại đơn.
Ví dụ: Water always sinks to the lowest point. (Nước luôn luôn chảy xuống vị trí thấp nhất)
Cách phát âm động từ sink ở các dạng thức:
Phát âm từ sink là: /sɪŋk/
Phát âm từ sank là: /sæŋk/
Phát âm từ sunk là: /sʌŋk/
Phát âm từ sinking là: /'sɪŋ·kɪŋ/
Phát âm từ sinks là: /sɪŋks/
Chia động từ sink theo thì tiếng Anh
Chia động từ sink theo thì như thế nào?
Ở các phần trước, chúng ta đã tìm hiểu nghĩa và các dạng quá khứ, cũng như cách phát âm các dạng thức khác nhau của động từ sink. Ngay sau đây, chúng ta cùng xem sự biến đổi động từ sink ở các thì tiếng Anh một cách cụ thể, cùng với một số ví dụ để các bạn hiểu hơn.
Biến đổi sink ở nhóm thì quá khứ
Sank, was sinking, were sinking, had been sinking, had sunk là những dạng biến đổi của động từ sink ở nhóm thì quá khứ. Dưới đây là sự biến đổi động từ sink ở từng thì trong quá khứ và ví dụ minh họa.
Bảng chia động từ sink theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
sank |
sank |
sank |
sank |
sank |
sank |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was sinking |
were sinking |
was sinking |
were sinking |
were sinking |
were sinking |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been sinking |
had been sinking |
had been sinking |
had been sinking |
had been sinking |
had been sinking |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had sunk |
had sunk |
had sunk |
had sunk |
had sunk |
had sunk |
Ví dụ:
- Quá khứ đơn: Yesterday, my phone accidentally fell into the swimming pool and sank to the bottom. (Hôm qua, điện thoại của tôi vô tình rơi xuống bể bơi và chìm xuống đáy)
- Quá khứ tiếp diễn: In 2010, a massive oil rig sank to the bottom of the ocean, causing one of the worst environmental disasters in history. (Năm 2010, một giàn khoan dầu khổng lồ đã chìm xuống đáy đại dương, gây ra một trong những thảm họa môi trường tồi tệ nhất trong lịch sử)
- Quá khứ hoàn thành: After the ship had sunk, the survivors were stranded on a small raft in the middle of the ocean for several days. (Sau khi con tàu chìm, những người sống sót bị mắc kẹt trên một chiếc bè nhỏ giữa đại dương trong vài ngày)
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: By the time I arrived at the scene, the boat had been sinking for over an hour. (Lúc tôi đến hiện trường, chiếc thuyền đã chìm xuống hơn một giờ)
Biến đổi sink ở nhóm thì hiện tại
Sink, sinks, am sinking, are sinking, is sinking, have sunk, has sunk, have been sinking, has been sinking là những dạng biến đổi của động từ sink ở nhóm thì hiện tại.
Bảng chia động từ sink theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
sink |
sink |
sinks |
sink |
sink |
sink |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am sinking |
are sinking |
is sinking |
are sinking |
are sinking |
are sinking |
Hiện tại hoàn thành HTHT) |
have sunk |
have sunk |
has sunk |
have sunk |
have sunk |
have sunk |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been sinking |
have been sinking |
has been sinking |
have been sinking |
have been sinking |
have been sinking |
Ví dụ:
- Hiện tại đơn: The old boat hardly ever sinks, even in rough waters. (Chiếc thuyền cũ hầu như không bao giờ chìm, thậm chí cả trong vùng nước lớn)
- Hiện tại tiếp diễn: At the moment, the ship is sinking and the passengers are desperately trying to grab the lifeboats. (Lúc này, tàu đang chìm và hành khách đang cố gắng nắm lấy thuyền cứu hộ)
- Hiện tại hoàn thành: Since the new captain took over, the ship has never sunk. (Từ khi thuyền trưởng mới tiếp quản, con tàu chưa bao giờ bị chìm)
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: The boat has been sinking for the past hour. (Tàu đã bị chìm suốt một giờ qua)
Biến đổi sink ở nhóm thì tương lai
Will sink, will be sinking, will have been sinking, will have sunk, am going to sink, are going to sink, is going to sink là những dạng biến đổi của động từ sink ở nhóm thì tương lai.
Bảng chia động từ sink theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will sink |
will sink |
will sink |
will sink |
will sink |
will sink |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be sinking |
will be sinking |
will be sinking |
will be sinking |
will be sinking |
will be sinking |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been sinking |
will have been sinking |
will have been sinking |
will have been sinking |
will have been sinking |
will have been sinking |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have sunk |
will have sunk |
will have sunk |
will have sunk |
will have sunk |
will have sunk |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to sink |
are going to sink |
is going to sink |
are going to sink |
are going to sink |
are going to sink |
Ví dụ:
- Tương lai đơn: Perhaps the heavy storm last night caused the boat to sink. (Có lẽ trận bão lớn đêm qua đã làm con thuyền chìm xuống)
- Tương lai tiếp diễn: In the future, sea levels will rise due to global warming, and many coastal cities will be sinking into the ocean. (Trong tương lai, mực nước biển sẽ dâng lên do hiện tượng nóng lên toàn cầu và nhiều thành phố ven biển sẽ chìm vào đại dương)
- Tương lai hoàn thành: Before the end of this decade, some low-lying coastal areas will have sunk due to the effects of climate change. (Trước khi kết thúc thập kỷ này, một số vùng ven biển thấp sẽ bị lún xuống do tác động của biến đổi khí hậu)
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: By the end of this month, the water level in the lake will have been sinking due to the lack of rainfall. (Vào cuối tháng này, mực nước trong hồ sẽ đang giảm xuống do thiếu mưa)
- Tương lai gần: The ship is going to sink in the next hour if we don't find the leak. (Tàu sẽ chìm xuống trong vòng một giờ tới nếu chúng ta không tìm được vị trí rò rỉ)
Cách chia động từ sink ở các dạng câu đặc biệt
Cách chia động từ sink ở các câu điều kiện như thế nào?
Ở phần này, chúng ta tìm hiểu về sự biến đổi của động từ sink ở các loại câu điều kiện, câu giả định và các ví dụ minh họa qua 2 bảng sau:
Bảng chia động từ sink ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would sink |
would sink |
would sink |
would sink |
would sink |
would sink |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be sinking |
would be sinking |
would be sinking |
would be sinking |
would be sinking |
would be sinking |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have sunk |
would have sunk |
would have sunk |
would have sunk |
would have sunk |
would have sunk |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been sinking |
would have been sinking |
would have been sinking |
would have been sinking |
would have been sinking |
would have been sinking |
Bảng chia động từ sink ở các dạng câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
sink |
sink |
sink |
sink |
sink |
sink |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
sank |
sank |
sank |
sank |
sank |
sank |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had sunk |
had sunk |
had sunk |
had sunk |
had sunk |
had sunk |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should sink |
should sink |
should sink |
should sink |
should sink |
should sink |
Imperative (câu mệnh lệnh) |
sink |
Let′s sink |
sink |
Ví dụ:
- Câu điều kiện loại 2: If the fishing boat hit the rocks, it would sink within minutes. (Nếu tàu đánh cá va vào đá, nó sẽ chìm trong vòng vài phút)
- Câu điều kiện loại 2 (biến thể mệnh đề chính): If the dam were to break, the surrounding towns would be sinking into the floodwaters. (Nếu đập bị vỡ, các thị trấn xung quanh sẽ chìm trong nước lũ)
- Câu điều kiện loại 3: If they had not discovered the leak in time, the submarine would have sunk to the ocean floor. (Nếu họ không phát hiện ra chỗ rò rỉ kịp thời, con tàu ngầm sẽ chìm xuống đáy đại dương)
- Câu điều kiện loại 3 (biến thể ở mệnh đề chính): If the captain hadn't made a distress call, the stranded boat would have been sinking for hours. (Nếu thuyền trưởng không gọi cứu hộ, chiếc thuyền bị mắc kẹt đã chìm xuống trong nhiều giờ)
Các động từ bất quy tắc tương tự sink
Những động từ nào tương tự với sink trong tiếng Anh?
Trong tiếng Anh, V1, V2, V3 của sink tương ứng sẽ là: sink, sank, sunk, có một số động từ bất quy tắc khác cũng có dạng tương tự như sink, chẳng hạn như:
- Drink - Drank - Drunk (Uống)
- Outdrink - Outdrank - Outdrunk (Uống quá chén)
- Overdrink - Overdrank - Overdrunk (Uống nhiều quá)
- Preshrink - Preshrank - Preshrunk (Vải đã co trước khi may)
- Shrink - Shrank - Shrunk (Co rút lại, co lại)
- Stink - Stank - Stunk (Bốc mùi hôi/thối)
- Shrink - Shrank - Shrunk (Co lại, rút ngắn lại)
Ví dụ:
In the past, people believed that the Earth shrank and expanded with the tides. (Trong quá khứ, người ta tin rằng Trái đất co lại và nở ra theo thủy triều)
Last month, the fridge stank because we forgot to throw out the expired food. (Tháng trước, tủ lạnh bốc mùi vì chúng tôi quên vứt đi thức ăn hết hạn sử dụng)
Yesterday, she drank a cup of coffee before going to work. (Hôm qua, cô ấy uống một tách cà phê trước khi đi làm)
Đoạn hội thoại sử dụng quá khứ của sink
John: Hey, have you heard about the Titanic? (Này, bạn đã nghe về con tàu Titanic chưa?)
Mary: Yeah, it sank in 1912, right? (Ừ, nó đã chìm vào năm 1912, đúng không?)
John: That's right. And did you know that the Titanic still has not been found? (Đúng vậy. Và bạn có biết rằng con tàu Titanic vẫn chưa được tìm thấy?)
Mary: Really? I thought they found it years ago. (Thật sao? Tôi nghĩ họ đã tìm thấy nó từ lâu rồi)
John: No, they have been searching for it for a long time, but it has not been found. It's hard to believe that such a massive ship has just disappeared. (Không, họ đã tìm kiếm nó trong một thời gian dài, nhưng vẫn chưa tìm thấy. Thật khó tin một con tàu lớn như vậy lại biến mất được)
Mary: That's really sad. So many people lost their lives in that tragedy. (Thật đáng buồn. Rất nhiều người đã mất mạng trong vụ thảm kịch đó)
John: Yes, it's one of the worst maritime disasters in history. And what's even more tragic is that it could have been avoided if they had enough lifeboats on board. ( Đúng vậy, đó là một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử. Và điều đáng tiếc hơn cả là nếu có đủ xuồng cứu sinh trên tàu thì thảm kịch đó có thể không xảy ra)
Mary: That's true. It's such a shame that the Titanic has sunk and caused so much loss and sorrow. (Đúng vậy. Thật đáng tiếc là tàu Titanic đã chìm và gây ra quá nhiều mất mát và đau thương)
Tất cả các kiến thức về động từ sink đã được chúng tôi tổng hợp và trình bày ở phía trên, phần nào giúp các bạn hiểu hơn về các chia động từ sink ở các thì tiếng Anh, các câu điều kiện và câu giả định. Quan trọng hơn cả là hiểu về các dạng quá khứ của sink trong tiếng Anh ở các loại câu khác nhau. Hãy đến với trang web hoctienganhnhanh.vn để tìm hiểu thêm nhiều chủ đề thú vị khác nhé!