MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của sleep là gì? Chia động từ slep theo thì cực dễ hiểu

Quá khứ của sleep là slept ở bất kỳ dạng quá khứ nào (cả V2 và V3), nghĩa của sleep là "ngủ". Cách chia động từ sleep theo thì tiếng Anh cực dễ hiểu

Động từ sleep thì chắc hẳn rất nhiều bạn biết đến rồi phải không? Tuy nhiên, để hiểu được cách chia động từ sleep ở các dạng thức, ở các thì, câu điều kiện, câu giả định như thế nào thì không phải ai cũng có thể nắm vững được.

Bởi vậy, ngày hôm nay chúng tôi sẻ chia sẻ đến các bạn các kiến thức về chủ đề "sleep" trong tiếng Anh, chẳng hạn như: sleep là từ loại gì, sleep nghĩa tiếng Việt là gì, quá khứ của sleep là gì, cùng với việc sleep thêm ING như thế nào. Hãy cùng hoctienganhnhanh theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Sleep nghĩa tiếng Việt là gì?

Sleep nghĩa tiếng Việt là gì?

Trong tiếng Anh, động từ sleep có nghĩa là ngủ. Nó là hành động dùng để nói về việc nghỉ ngơi trong một thời gian nhất định, thông thường vào ban đêm hoặc khi cơ thể cần nghỉ ngơi để phục hồi sức khỏe và tinh thần. Ngoài ra, động từ sleep cũng có thể được sử dụng để chỉ hành động của động vật khi chúng nằm im để nghỉ hoặc ngủ.

Ví dụ:

  • I need to sleep for at least 8 hours every night to feel rested and refreshed in the morning. (Tôi cần ngủ ít nhất 8 giờ mỗi đêm để cảm thấy được sảng khoái và khỏe mạnh vào buổi sáng)
  • The lion was sleeping in the shade of the tree. (Con sư tử đang ngủ dưới tán cây)

Quá khứ của sleep là gì?

Quá khứ của sleep là gì?

Quá khứ của sleep là slept. Quá khứ đơn V2 của sleep hay quá khứ phân từ V3 của sleep thì nó đều là slept, hoàn toàn không có sự thay đổi. Sau đây là một vài ví dụ cụ thể về động từ bất quy tắc sleep và quá khứ của sleep trong tiếng Anh.

Động từ sleep ở dạng V1: Babies sleep a lot during their first few months of life. (Trẻ sơ sinh ngủ rất nhiều trong vài tháng đầu đời)

Động từ sleep ở dạng V2: She slept through the entire movie because it was so boring. (Cô ấy ngủ suốt cả bộ phim vì nó quá nhàm chán)

Động từ sleep ở dạng V3: They had slept for 12 hours straight after their long flight. (Họ đã ngủ liền 12 giờ sau chuyến bay dài)

Giải thích:

  • Trong ví dụ đầu tiên, động từ sleep ở dạng V1 diễn tả hành động ngủ của trẻ sơ sinh trong vài tháng đầu đời, đây là hành động tự nhiên và cần thiết cho sự phát triển và tăng trưởng của trẻ.
  • Trong ví dụ thứ hai, động từ sleep ở dạng V2 diễn tả hành động ngủ suốt cả bộ phim của cô gái, đây là kết quả của bộ phim quá nhàm chán, dẫn đến cô không thể giữ được sự tập trung để xem bộ phim.
  • Còn ở ví dụ thứ ba, động từ sleep ở dạng V3 diễn tả hành động ngủ liền 12 giờ của họ sau chuyến bay dài, đây là hành động cần thiết để phục hồi sức khỏe và khôi phục lại thể chất sau một chuyến bay dài và mệt mỏi.

Chia động từ sleep theo dạng trong tiếng Anh

Chia động từ sleep theo dạng trong tiếng Anh

Động từ sleep được chia thành các dạng thức khác nhau. Phần dưới đây là các dạng thức của sleep trong tiếng Anh, cùng cách phát âm chuẩn theo 2 ngôn ngữ US - Anh Mỹ và UK - Anh Anh.

To sleep là dạng động từ nguyên mẫu có to.

Ví dụ: I need to sleep early tonight because I have a busy day tomorrow. (Tối nay tôi cần đi ngủ sớm vì ngày mai tôi có một ngày bận rộn)

Sleep là dạng động từ nguyên mẫu không có to.

Ví dụ: She can't sleep because of the bright lights outside her window. (Cô ấy không thể ngủ được vì ánh sáng chói bên ngoài cửa sổ)

Slept là dạng quá khứ đơn của động từ sleep.

Ví dụ: I slept for 8 hours last night and feel refreshed this morning. (Tối qua tôi đã ngủ 8 tiếng và cảm thấy khoan khoái vào sáng nay)

Sleeping là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: Her sleeping habits have improved since she started exercising regularly. (Thói quen ngủ của cô ấy đã được cải thiện kể từ khi cô ấy bắt đầu tập thể dục thường xuyên)

Slept là dạng quá khứ phân từ của động từ sleep.

Ví dụ: The baby had slept peacefully all night. (Đứa bé đã ngủ yên giấc suốt cả đêm)

Sleeps là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: He usually sleeps on the left side of the bed. (Anh ta thường ngủ ở phía trái giường)

Cách phát âm động từ sleep ở các dạng thức theo 2 ngôn ngữ US và UK:

Phát âm từ sleep là: /sliːp/

Phát âm từ slept (V2, V3 giống nhau) là: /slept/

Phát âm từ sleeping là: /ˈsliːpɪŋ/

Phát âm từ sleeps là: /sliːps/

Cách chia động từ sleep theo thì tiếng Anh

Cách chia động từ sleep theo thì tiếng Anh

Trong tiếng Anh, có đến 13 thì, tuy nhiên ở mỗi thì sẽ có sự biến đổi và cấu trúc sleep riêng biệt, hãy cùng theo dõi phần dưới đây hiểu và sử dụng chính xác các dạng của động từ này. Từ đó, tránh được các sai sót trong việc diễn đạt ý của mình. Cùng với cách thêm ing vào động từ sleep ở mỗi thì cũng được trình bày ngay sau đây!

Biến đổi sleep ở nhóm thì quá khứ

Slept, was sleeping,were sleeping, had been sleeping, had slept là những dạng biến đổi của động từ sleep ở nhóm thì quá khứ. Cụ thể từng chủ ngữ, từng cấu trúc sleep ở các thì quá khứ và ví dụ minh họa ở bên dưới.

Bảng chia động từ sleep theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

slept

slept

slept

slept

slept

slept

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was sleeping

were sleeping

was sleeping

were sleeping

were sleeping

were sleeping

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been sleeping

had been sleeping

had been sleeping

had been sleeping

had been sleeping

had been sleeping

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had slept

had slept

had slept

had slept

had slept

had slept

Cấu trúc của động từ sleep trong các thì này:

Quá khứ đơn: S + slept +.....

Quá khứ tiếp diễn: S + was/were sleeping +.....

Quá khứ hoàn thành: S + had slept +.....

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been sleeping +.....

Lưu ý:

S = Subject (Chủ ngữ), O = Object (Tân ngữ),

Had slept thì slept ở dạng V3 của động từ sleep.

Slept ở dạng quá khứ V2 của sleep.

Ví dụ:

Quá khứ đơn: He slept on the couch because he had a bad back and couldn't lie down. (Anh ta ngủ trên ghế vì đau lưng và không thể nằm xuống)

Quá khứ tiếp diễn: I couldn't concentrate on my work because my colleagues were sleeping and snoring loudly in the next room. (Tôi không thể tập trung vào công việc của mình vì đồng nghiệp đang ngủ và ngáy ầm ĩ trong phòng kế bên)

Quá khứ hoàn thành: When I woke up this morning, I had slept for 10 hours straight. (Khi tôi thức dậy sáng nay, tôi đã ngủ liên tục trong 10 giờ)

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: He had been sleeping in his car for weeks before finally finding a new apartment. (Anh ta đã ngủ trong ô tô của mình suốt vài tuần trước khi tìm được một căn hộ mới)

Biến đổi sleep ở nhóm thì hiện tại

Sleep, sleeps, am sleeping, are sleeping, is sleeping, have been sleeping, has been sleepinghave slept, has slept là những dạng biến đổi của động từ sleep ở nhóm thì hiện tại. Cụ thể từng chủ ngữ, từng cấu trúc sleep ở các thì hiện tại và ví dụ minh họa ở bên dưới.

Bảng chia động từ sleep theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

sleep

sleep

sleeps

sleep

sleep

sleep

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am sleeping

are sleeping

is sleeping

are sleeping

are sleeping

are sleeping

Hiện tại hoàn thành HTHT)

have slept

have slept

has slept

have slept

have slept

have slept

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been sleeping

have been sleeping

has been sleeping

have been sleeping

have been sleeping

have been sleeping

Lưu ý:

Sleeps: được chia ở ngôi thứ ba số ít he, she, it.

Slept trong have slept là dạng quá khứ phân từ V3 của slept.

Cấu trúc của động từ sleep trong các thì này:

Hiện tại đơn: S + sleep(s) +......

Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are sleeping +......

Hiện tại hoàn thành: S + have/has slept + .....

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been sleeping + ....

Ví dụ:

Hiện tại đơn: He rarely sleeps in on weekends because he likes to start his day early. (Anh ấy hiếm khi ngủ nướng vào cuối tuần vì thích bắt đầu ngày mới từ sáng sớm)

Hiện tại tiếp diễn: She is sleeping through the storm outside and doesn't even hear the thunder. (Cô ấy đang ngủ ngon giữa cơn bão ngoài kia và không nghe thấy tiếng sấm)

Hiện tại hoàn thành: He has slept for only three hours, so he feels exhausted and needs a nap. (Anh ấy chỉ ngủ được 3 tiếng, nên cảm thấy mệt mỏi và cần chợp mắt một chút)

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: He has been sleeping poorly lately due to stress at work. (Gần đây anh ấy đã ngủ không ngon giấc do áp lực trong công việc)

Biến đổi sleep ở nhóm thì tương lai

Will sleep, will be sleeping, will have been sleeping, will have slept, am going to sleep, are going to sleep, is going to sleep là những dạng biến đổi của động từ sleep ở nhóm thì tương lai. Cụ thể từng chủ ngữ, từng cấu trúc sleep ở các thì tương lai và ví dụ minh họa ở bên dưới.

Bảng chia động từ sleep theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will sleep

will sleep

will sleep

will sleep

will sleep

will sleep

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be sleeping

will be sleeping

will be sleeping

will be sleeping

will be sleeping

will be sleeping

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been sleeping

will have been sleeping

will have been sleeping

will have been sleeping

will have been sleeping

will have been sleeping

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have slept

will have slept

will have slept

will have slept

will have slept

will have slept

Tương lai gần (Be going to)

am going to sleep

are going to sleep

is going to sleep

are going to sleep

are going to sleep

are going to sleep

Cấu trúc của động từ sleep trong các thì này:

Tương lai đơn: S + will sleep +.....

Tương lai tiếp diễn: S + will be sleeping +.....

Tương lai hoàn thành: S + will have slept +.....

Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been sleeping +.....

Tương lai gần: S + am/is/are going to sleep + .....

Ví dụ:

Tương lai đơn: We will sleep better after we get a new mattress. (Chúng tôi sẽ ngủ ngon hơn sau khi mua được chiếc đệm mới)

Tương lai tiếp diễn: At 10 PM tonight, she will be sleeping since she has an early morning appointment. (Vào lúc 10 giờ tối nay, cô ấy sẽ đang ngủ vì sáng mai cô ấy có cuộc hẹn từ sáng sớm)

Tương lai hoàn thành: By the end of the week, we will have slept in five different hotels. (Vào cuối tuần này, chúng tôi sẽ ngủ ở năm khách sạn khác nhau)

Tương lai hoàn thành tiếp diễn: By this time next week, we will have been sleeping in our new house for three nights. (Đến thời điểm này vào tuần tới, chúng tôi sẽ ngủ trong ngôi nhà mới của mình được ba đêm)

Tương lai gần: He is going to sleep over at his friend's house tonight. (Anh ấy sẽ ngủ lại nhà bạn của mình vào tối nay)

Cách chia động từ sleep ở các dạng câu đặc biệt

Cách chia động từ sleep ở các dạng câu đặc biệt

Ở phần này, chúng ta cùng tìm hiểu sự biến đổi của động từ sleep trong các câu điều kiện, câu giả định và câu mệnh lệnh, để có những hình dung rõ ràng hơn qua từng tình huống cụ thể. Sau đây là 2 bảng biến đổi của động từ sleep ở các dạng câu đặc biệt.

Bảng chia động từ sleep ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would sleep

would sleep

would sleep

would sleep

would sleep

would sleep

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be sleeping

would be sleeping

would be sleeping

would be sleeping

would be sleeping

would be sleeping

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have slept

would have slept

would have slept

would have slept

would have slept

would have slept

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been sleeping

would have been sleeping

would have been sleeping

would have been sleeping

would have been sleeping

would have been sleeping

Bảng chia động từ sleep ở các dạng câu giả định và câu mệnh lệnh:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

sleep

sleep

sleep

sleep

sleep

sleep

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

slept

slept

slept

slept

slept

slept

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had slept

had slept

had slept

had slept

had slept

had slept

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should sleep

should sleep

should sleep

should sleep

should sleep

should sleep

Imperative (câu mệnh lệnh)

sleep

Let′s sleep

sleep

Ví dụ:

Câu điều kiện loại 2: If I didn't have to wake up early for work, I would sleep in on weekends. (Nếu tôi không phải dậy sớm để đi làm, tôi sẽ ngủ nướng vào cuối tuần)

Câu điều kiện loại 2 (biến thể mệnh đề chính): If it wasn't so hot in here, we would be sleeping much better. (Nếu không phải vì ở đây quá nóng, chúng tôi sẽ ngủ ngon hơn nhiều)

Câu điều kiện loại 3: If he had not drunk so much coffee, he would have slept earlier. (Nếu anh ấy không uống quá nhiều cà phê, anh ấy đã ngủ sớm hơn)

Câu điều kiện loại 3 (biến thể ở mệnh đề chính): If they had not been woken up by the loud noise, they would have been sleeping soundly all night. (Nếu họ không bị đánh thức bởi tiếng động lớn, họ đã ngủ ngon suốt cả đêm)

Một số thành ngữ nói về chủ đề sleep trong tiếng Anh

Một số thành ngữ nói về chủ đề sleep trong tiếng Anh

Một số thành ngữ, cụm từ được dùng để nói về chủ đề "ngủ" đã được chúng tôi tổng hợp lại và biết đâu có lúc nào đó bạn cần sử dụng một trong số những idiolms này.

Catch some Z's: có nghĩa là đi ngủ hoặc ngủ một giấc ngắn.

Sleep like a log: có nghĩa là ngủ say giấc và giấc ngủ này không bị gián đoạn bởi bất kỳ tiếng ồn nào.

Sleep tight: có nghĩa là ngủ ngon nhé, chúc ngủ ngon, tương tự như good night

Early to bed, early to rise, makes a man healthy, wealthy, and wise: đây là một câu tục ngữ cho thấy sự quan trọng của việc "đi ngủ sớm và thức dậy sớm để có một cuộc sống khỏe mạnh, giàu có và thông minh".

Beauty sleep: có nghĩa là giấc ngủ tốt, nó giúp cải thiện ngoại hình và làn da của một người.

Hit the hay: có nghĩa là đi ngủ đây là một cách nói tự nhiên để diễn tả việc đi ngủ, khi bạn cảm thấy mệt và cần được nghỉ ngơi.

Count sheep: có nghĩa là cố gắng để ngủ bằng cách tưởng tượng một bầy cừu đang nhảy qua hàng rào, thường được sử dụng khi ai đó gặp khó khăn trong việc ngủ, trong tiếng Việt nó còn được gọi là "đếm cừu".

Sleep on it: có nghĩa là trì hoãn việc đưa ra quyết định để đi ngủ và vào ngày hôm sau bạn có thời gian để suy nghĩ và giải quyết vấn đề.

Pillow talk: là một cụm từ dùng để chỉ những cuộc nói chuyện riêng tư trước khi đi ngủ.

Night owl: là một từ để chỉ những người thích ở dậy muộn và thường không thích đi ngủ sớm.

Các động từ bất quy tắc có cấu trúc giống với sleep

Các động từ bất quy tắc có cấu trúc giống với sleep

Một số động từ bất quy tắc có cấu trúc V2, V3 giống nhau tương tự như động từ sleep trong tiếng Anh, có thể bạn chưa biết.

  • Bleed: bleed, bled, bled (chảy máu)
  • Feed: feed, fed, fed (cho ăn)
  • Breed: breed, bred, bred (nuôi dưỡng)
  • Lead: lead, led, led (dẫn đường)
  • Speed: speed, sped, sped (đi nhanh)
  • Sweep: sweep, swept, swept (quét dọn)
  • Weep: weep, wept, wept (khóc)
  • Meet: meet, met, met (gặp gỡ)
  • Deal: deal, dealt, dealt (giải quyết, thương lượng)
  • Feel: feel, felt, felt (cảm thấy)
  • Keep: keep, kept, kept (giữ)

Ví dụ:

I fed the cat this morning before leaving for work. (Tôi đã cho mèo ăn vào sáng nay trước khi đi làm)

The wounded soldier bled profusely from his leg. (Người lính bị thương chảy máu rất nhiều ở chân)

She swept the floor and tidied up the room before the guests arrived. (Cô ấy quét nhà và dọn dẹp phòng trước khi khách đến)

Bài tập về chia động từ sleep trong tiếng Anh

Bài tập về chia động từ sleep trong tiếng Anh

Bài tập: Biến đổi sleep phù hợp với các thì tiếng Anh

  1. The baby usually _________ for six hours every night.
  2. My sister __________ well in the car during long road trips.
  3. Last night, the party guests __________ on the couches and floor.
  4. The dog __________ in his bed all day long.
  5. He ___________ poorly the night before the exam and was worried it would affect his performance.
  6. We __________ like logs after a long day of hiking.
  7. He __________ soundly despite the loud thunderstorm outside.
  8. She ___________ through her alarm several times this month and has been late to work.
  9. She __________ in the hammock all afternoon, lulled by the gentle breeze.
  10. The students __________ in the library during finals week.
  11. We ___________ in the tent for two nights before the storm hit and forced us to pack up early.
  12. My roommate __________ through his alarm this morning.
  13. By the time I arrived, he __________ for ten hours and was still sound asleep.
  14. The elderly couple __________ together in the same bed, holding hands.
  15. After the long flight, I __________ for twelve hours straight.

Đáp án

  1. sleeps
  2. sleeps
  3. slept
  4. slept
  5. had slept
  6. slept
  7. slept
  8. has slept
  9. slept
  10. slept
  11. had slept
  12. slept
  13. had already slept
  14. slept
  15. slept

Lời kết

Ở bài học "quá khứ của sleep là gì?", một lần nữa chúng tôi hệ thống lại toàn bộ kiến thức liên quan đến động từ bất quy tắc sleep. Hy vọng, bài viết này của hoctienganhnhanh.vn thực sự hữu ích với các bạn. Chúc các bạn một ngày mới vui vẻ và hạnh phúc! See you again!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top