MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của slide là gì? Chia động từ slide chuẩn ngữ pháp

Quá khứ của slide ở quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều là slid, chỉ hành động trượt, lướt, tìm hiểu cách chia động từ theo thì đơn giản.

Khi học tiếng Anh, nếu muốn diễn tả hành động trượt trên tuyết bạn có thể dùng slide on the snow để miêu tả hành động này. Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu xem quá khứ của slide là gì? Cách chia động từ slide theo các thì và cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh thông qua bài viết bên dưới đây nhé!

Slide tiếng Việt nghĩa là gì?

Slide có nghĩa là trượt, lướt trên một bề mặt

Động từ slide khi được dịch sang tiếng Việt sẽ mang nghĩa là lướt, trượt. Đây là động từ thường được dùng để miêu tả hành động di chuyển một cách nhẹ nhàng, mượt mà trên một bề mặt phẳng (không có nhiều vật cản trở) như bề mặt tuyết (trượt tuyết), mặt phẳng băng (trượt băng).

Ví dụ:

  • The skateboarder slides effortlessly along the rail, showcasing his skills. (Vận động viên trượt ván di chuyển một cách dễ dàng dọc theo thanh sắt, thể hiện kỹ năng của mình)
  • She slid gracefully across the dance floor, showing off her smooth moves. (Cô ấy mượt mà lướt qua sàn nhảy, khoe những động tác mềm mại của mình)

Quá khứ của slide là gì?

Quá khứ của slide ở V2 và V3 đều là slid

Động từ slide là một từ nằm trong danh sách động từ bất quy tắc. Vì thế bạn học cần ghi nhớ để tránh sử dụng sai khi gặp từ vựng này.

Quá khứ của slide trong cả quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) đều có dạng là slid. Động từ slide được phát âm là /slaɪd/ và quá khứ slid có phiên âm là /slɪd/. Bạn học nên chú ý để tránh phát âm sai gây hiểu sai ý nghĩa của câu.

Ví dụ: The toy car slid down the ramp and landed smoothly on the floor. (Chiếc ô tô đồ chơi trượt xuống đường dốc và đáp mượt mà lên sàn nhà)

Bảng chia các dạng động từ slide trong tiếng Anh

Dưới đây là một số dạng động từ sit cơ bản trong tiếng Anh mà bạn học nên ghi nhớ để sử dụng linh hoạt trong các tình huống giao tiếp thực tế.

Dạng chia của sit

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To slide

I like to slide down the water slide at the water park. (Tôi thích trượt xuống cầu trượt nước ở công viên nước)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

slide

Let's slide the heavy table to the corner of the room to create more space for the party. (Hãy trượt cái bàn nặng đến góc phòng để tạo thêm không gian cho buổi tiệc)

Gerund

sliding

Sliding down the water slide is an exhilarating experience at the water park. (Trượt xuống cầu trượt nước là trải nghiệm thú vị tại công viên nước)

Past verb (V2)

slid

He accidentally slid on the wet floor and fell down, but luckily, he didn't get hurt. (Anh ấy vô tình trượt trên sàn nhà ướt và té ngã, nhưng may mắn là anh ấy không bị thương)

Past participle (V3)

slid

The kids had slid down the hill on their sleds before the snow started to melt. (Những đứa trẻ đã trượt xuống đồi trên chiếc xe trượt của họ trước khi tuyết bắt đầu tan chảy)

Cách chia động từ slide ở 13 thì tiếng Anh

Dưới đây là một số bảng tóm tắt ngữ pháp giúp bạn biết cách chia động từ slide theo 13 thì trong tiếng Anh kèm ví dụ dễ hiểu.

Chia động từ slide theo 4 thì hiện tại

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

TENSE

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

slide

slide

slides

slide

slide

slide

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am sliding

are sliding

is sliding

are sliding

are sliding

are sliding

Hiện tại hoàn thành (HTHT)

have slid

have slid

has slid

have slid

have slid

have slid

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been sliding

have been sliding

has been sliding

have been sliding

have been sliding

have been sliding

Ví dụ:

  • Hiện tại đơn: I slide down the hill on my snowboard every winter. (Tôi trượt xuống đồi trên ván tuyết mỗi mùa đông)
  • Hiện tại tiếp diễn: She is sliding effortlessly across the dance floor, gracefully moving to the rhythm of the music. (Cô ấy đang trượt mượt mà trên sàn nhảy, di chuyển duyên dáng theo nhịp điệu của âm nhạc)
  • Hiện tại hoàn thành:She has already slid through the entire obstacle course, demonstrating her agility and skill. (Cô ấy đã trượt qua toàn bộ đường chướng ngại vật, thể hiện sự linh hoạt và kỹ năng của mình)
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: They have been sliding down the water slide since this morning, enjoying the cool water and the thrill of the ride.(Họ đã trượt xuống cầu trượt nước từ sáng sớm, thưởng thức nước mát và niềm hứng khởi của cuộc trượt)

Chia động từ slide ở nhóm thì quá khứ

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

slid

slid

slid

slid

slid

slid

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was sliding

were sliding

was sliding

were sliding

were sliding

were sliding

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been sliding

had been sliding

had been sliding

had been sliding

had been sliding

had been sliding

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had slid

had slid

had slid

had slid

had slid

had slid

Ví dụ:

  • Quá khứ đơn: The coin slid out of his hand and rolled under the couch. (Đồng xu trượt khỏi tay anh ta và lăn vào dưới ghế sofa)
  • Quá khứ tiếp diễn: They were sliding down the hill when it suddenly started to rain heavily. (Họ đang trượt xuống dốc khi bất ngờ trời bắt đầu mưa to)
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn:By the time they arrived, he had been sliding down the water slide for hours. (Đến lúc họ đến, anh ấy đã trượt xuống cầu trượt nước suốt nhiều giờ)
  • Quá khứ hoàn thành: She had slid down the hill before realizing she had forgotten her gloves at the top. (Cô ấy đã trượt xuống đồi trước khi nhận ra rằng cô ấy đã quên găng tay ở đỉnh)

Chia động từ slide ở nhóm thì tương lai

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will slide

will slide

will slide

will slide

will slide

will slide

Tương lai gần (Be going to)

am going to slide

are going to slide

is going to slide

are going to slide

are going to slide

are going to slide

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be sliding

will be sliding

will be sliding

will be sliding

will be sliding

will be sliding

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have slid

will have slid

will have slid

will have slid

will have slid

will have slid

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been sliding

will have been sliding

will have been sliding

will have been sliding

will have been sliding

will have been sliding

Ví dụ:

  • Tương lai đơn: Tomorrow, he will slide down the hill with his friends. (Ngày mai, anh ấy sẽ trượt xuống đồi cùng bạn bè)
  • Tương lai gần (Be going to): Next month, she is going to slide down the snowy slope during her skiing trip. (Tháng sau, cô ấy sẽ trượt xuống dốc tuyết trong chuyến đi trượt tuyết của mình)
  • Tương lai tiếp diễn: At this time next week, he will be sliding down the sand dunes on his vacation. (Vào thời điểm này tuần tới, anh ấy sẽ đang trượt xuống cồn cát trong kỳ nghỉ của mình)
  • Tương lai hoàn thành:By the end of the year, she will have slid down the tallest water slide in the world. (Vào cuối năm, cô ấy sẽ đã trượt xuống cầu trượt nước cao nhất trên thế giới)
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: By this time tomorrow, he will have been sliding down the hill for several hours. (Vào thời điểm này ngày mai, anh ấy sẽ đã trượt xuống đồi trong vài giờ)

Cách chia động từ slide theo cấu trúc đặc biệt

Chia động từ slide theo cấu trúc câu đặc biệt

Bên cạnh cách chia động từ slide theo 13 thì tiếng Anh thì bạn học có thể tham khảo các chia động từ trong câu điều kiện và câu giả định dưới đây:

Chia động từ slide trong câu điều kiện

  • Câu điều kiện loại 1: Will slide

Ví dụ: If it rains, we will not slide down the hill. (Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không trượt xuống đồi)

  • Câu điều kiện loại 2: Would slide

Ví dụ:If I had more free time, I would slide down the water slide at the water park every day. (Nếu tôi có nhiều thời gian rảnh hơn, tôi sẽ trượt xuống cầu trượt nước ở công viên nước mỗi ngày)

  • Câu điều kiện loại 3: Would have slid

Ví dụ: If they had arrived earlier, they would have slid down the snow-covered mountain before sunset. (Nếu họ đến sớm hơn, họ đã trượt xuống ngọn núi phủ tuyết trước khi mặt trời lặn)

Chia động từ slide ở câu giả định

  • Câu giả định với would rather (hiện tại, tương lai): slid

Ví dụ: We would rather (that) you slid on the ice rink with caution to avoid any accidents. (Chúng tôi muốn bạn trượt trên sàn băng một cách cẩn thận để tránh tai nạn)

  • Câu giả định với would rather (quá khứ): had slid

Ví dụ: We would rather that you had slid through the obstacle course smoothly. (Chúng tôi ước rằng bạn đã trượt qua đường chướng ngại vật một cách trôi chảy)

Hội thoại có sử dụng động từ slide trong tiếng Anh

Betty: Hey Katy, have you ever been skiing before?

Katy: No, I haven't. But I would love to try it sometime.

Betty: Well, I just came back from a weekend ski trip. It was amazing! I slid down the slopes and it was so much fun.

Katy: That sounds incredible! I would rather have joined you on that trip. I've always wanted to slide down the snowy mountains.

Betty: Don't worry, there will be more opportunities in the future. We can plan a skiing trip together.

Katy: That would be fantastic! I can't wait to experience the thrill of sliding on the snow.

  • Dịch nghĩa:

Betty: Chào Katy, em đã từng trượt tuyết chưa?

Katy: Chưa, em chưa từng trượt tuyết. Nhưng em muốn thử một lần.

Betty: Vâng, tôi vừa mới trở về từ chuyến đi trượt tuyết cuối tuần. Thật tuyệt vời! Tôi đã trượt xuống các đường dốc và rất vui.

Katy: Nghe có vẻ tuyệt vời! Em thích hơn là em đã đi cùng bạn trong chuyến đi đó. Em luôn muốn trượt xuống các ngọn núi tuyết.

Betty: Đừng lo, trong tương lai sẽ còn nhiều cơ hội. Chúng ta có thể lên kế hoạch đi trượt tuyết cùng nhau.

Katy: Thật tuyệt vời! Em không thể chờ đợi để trải nghiệm cảm giác thú vị khi trượt trên tuyết.

Bài tập chia động từ slide và đáp án chi tiết

Bài tập chia động từ slide theo thì tiếng Anh cơ bản

Dưới đây là một số câu bài tập điền từ giúp bạn củ có tiếng thức về chia động từ slide

  1. They ___________ (slide) on the ice rink right now.
  2. We ___________ (slide) down the sand dunes yesterday.
  3. They ___________ (slide) down the mountain before it started to rain.
  4. She ___________ (slide) down the slope tomorrow.
  5. By next month, we ___________ (slide) on all the water slides in the park.
  6. He ___________ (slide) down the hill every weekend.

Đáp án:

  1. are sliding
  2. slid
  3. had slid
  4. will slide
  5. will have slid
  6. slides

Như vậy, thông qua bài học trên đây của hoctienganhnhanh đã giúp bạn biết được quá khứ của slide là slid cũng như cách chia động từ này theo thì tiếng Anh và trong các cấu trúc câu đặc biệt. Hãy thường xuyên truy cập trang web để học thêm nhiều từ vựng hay nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top