Quá khứ của slink là gì? Cách chia động từ slink trong tiếng Anh
Quá khứ của slink là slunk (slinked) sử dụng ở cách chia các thì, dạng câu đặc biệt, 2 dạng quá khứ đơn, quá khứ phân từ của slink gây nhầm lẫn khi học tiếng Anh.
Quá khứ của slink là slunk hay slinked ở cả 2 cột quá khứ phân từ và quá khứ đơn, người học tiếng Anh nên lưu ý đến cách sử dụng các dạng quá khứ của slink khi chia thì, các cấu trúc ngữ pháp đặc biệt. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoc tieng anh nhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ về ý nghĩa và bảng chia của động từ slink theo các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh.
Nghĩa của slink trong tiếng Việt là gì?
Tìm hiểu định nghĩa của động từ slink trong tiếng Việt
Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary Plus, động từ slink có nghĩa là đi chỗ khác một cách nhẹ nhàng vì bạn không muốn được mọi người chú ý đến. Cách phát âm của động từ slink giống nhau ở cả 2 giọng Anh và Mỹ là /slɪŋk/.
Các cụm động từ slink out of somewhere, to slink into hay slink away đều diễn tả hành động lẻn trốn vì không muốn bị chú ý, bị xấu hổ vì điều gì. Người học tiếng Anh có thể sử dụng động từ slink để đề cập hành động của ai đó hay bản thân trong tình huống khó xử nào đó.
Ví dụ: I tried slink away when he told about his wealth. (Tôi cố lảng tránh khi anh ta nói về sự giàu có của mình.)
Quá khứ của slink trong bảng động từ bất quy tắc là gì?
Bảng tổng hợp các dạng quá khứ của slink
Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh, quá khứ của slink có thể là dạng quá khứ hợp quy tắc - slinked hay dạng quá khứ bất quy tắc - slunk. Người học tiếng Anh sử dụng dạng bất quy tắc hay hợp quy tắc đều được miễn phù hợp với các thì và cấu trúc câu đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh.
Cách phát âm các dạng quá khứ của slink
Các dạng quá khứ hợp quy tắc của động từ slink là slinked đọc là /slinkd/ tận cùng là âm d. Còn dạng quá khứ bất quy tắc của slink là slunk được phiên âm là /slʌŋk/ ở cả 2 giọng của người Anh hay người Mỹ.
Bảng chia các dạng động từ slink trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ slink |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To slink |
The little boy wanted to slink away following her guides. (Cậu bé muốn lẻn trốn theo sự hướng dẫn của bà ấy.) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
slink |
The actress slink away in horror from being caught red-handed. (Nữ diễn viên kinh hoàng bỏ chạy vì bị bắt quả tang.) |
Gerund |
slinking |
The thief considered slinking away before the crack of dawn. (Tên trộm dự tính lết đi trước khi bình minh ló dạng.) |
Present participle (V2) |
Slunk/slinked |
They slunk out too late so everyone knew about it. (Họ đã lẻn ra ngoài quá trễ nên mọi người đều biết.) |
Past participle (V3) |
Slunk/slinked |
If you had slunk out early, you wouldn't have understood anything happened with him. (Nếu em lẻn ra ngoài sớm, em sẽ không hiểu chuyện gì xảy ra với anh ta.) |
Cách chia động từ slink cơ bản trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh cần sử dụng đúng cấu trúc của động từ slink khi chia ở các thì (tense) tại các mốc thời gian hiện tại quá khứ và tương lai. Dựa vào bảng tổng hợp cách chia động từ slink theo các thì theo ngữ pháp tiếng Anh khi giải bài tập hoặc giải đề thi tiếng Anh.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
slink |
slink |
slinks |
slink |
slink |
slink |
Present Continuous |
am slinking |
are slinking |
is slinking |
are slinking |
are slinking |
are slinking |
Present Perfect |
have slunk/slinked |
have slunk/slinked |
has slunk/slinked |
have slunk/slinked |
have slunk/slinked |
have slunk/slinked |
Present Perfect Continuous |
have been slinking |
have been slinking |
has been slinking |
have been slinking |
have been slinking |
have been slinking |
Simple Past |
Slunk/slinked |
Slunk/slinked |
Slunk/slinked |
Slunk/slinked |
Slunk/slinked |
Slunk/slinked |
Past Continuous |
was slinking |
were slinking |
was slinking |
were slinking |
were slinking |
were slinking |
Past Perfect |
had slunk/had slinked |
had slunk/had slinked |
had slunk/had slinked |
had slunk/had slinked |
had slunk/had slinked |
had slunk/had slinked |
Past Perfect Continuous |
had been slinking |
had been slinking |
had been slinking |
had been slinking |
had been slinking |
had been slinking |
Simple Future |
will slink |
will slink |
will slink |
will slink |
will slink |
will slink |
Near Future |
am going to slinking |
are going to slinking |
is going to slinking |
are going to slinking |
are going to slinking |
are going to slinking |
Future Continuous |
will be slinking |
will be slinking |
will be slinking |
will be slinking |
will be slinking |
will be slinking |
Future Perfect |
will have slunk/slinked |
will have slunk/slinked |
will have slunk/slinked |
will have slunk/slinked |
will have slunk/slinked |
will have slunk/slinked |
Future Perfect Continuous |
will have been slinking |
will have been slinking |
will have been slinking |
will have been slinking |
will have been slinking |
will have been slinking |
Cách chia động từ slink các dạng câu đặc biệt
Động từ slink được chia thành nhiều dạng khi sử dụng trong các dạng câu đặc biệt. Cho nên mới học tiếng Anh cần nắm vững các form của slink khi sử dụng trong câu điều kiện, câu giả định,...
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Conditional present |
would slink |
would slink |
would slink |
would slink |
would slink |
would slink |
Conditional present progressive |
would be slinking |
would be slinking |
would be slinking |
would be slinking |
would be slinking |
would be slinking |
Conditional perfect |
would have slunk/slinked |
would have slunk/slinked |
would have slunk/slinked |
would have slunk/slinked |
would have slunk/slinked |
would have slunk/slinked |
Conditional perfect progressive |
would have been slinking |
would have been slinking |
would have been slinking |
would have been slinking |
would have been slinking |
would have been slinking |
Present Subjunctive |
Slink |
Slink |
Slink |
Slink |
Slink |
Slink |
Past Subjunctive |
Slunk/slinked |
Slunk/slinked |
Slunk/slinked |
Slunk/slinked |
Slunk/slinked |
Slunk/slinked |
Past Perfect Subjunctive |
had slunk/slinked |
had slunk/slinked |
had slunk/slinked |
had slunk/slinked |
had slunk/slinked |
had slunk/slinked |
Imperative |
x |
slink |
x |
Let’s slink |
x |
slink |
Đoạn hội thoại dùng động từ slink trong giao tiếp tiếng Anh
Học cách sử dụng động từ slink trong giao tiếp hàng ngày
Đoạn hội thoại sử dụng động từ slink trong bối cảnh trò chuyện của hai người bạn về bữa tiệc tối hôm qua. Hãy đọc đoạn hội thoại sau đây để biết được cách trò chuyện tự nhiên như người bản xứ.
Mary: Hi Jennifer. How are you doing? (Chào Jennifer. Khỏe chứ?)
Jennifer: I'm OK. Thanks. I've heard something new about Jimmy. (Mình khỏe. Mình mới nghe một tin mới về Jimmy.)
Mary: How can you get it? Did you slink into his house? (Sao cậu biết được điều đó. Có phải cậu lẻn vào nhà anh ấy à?)
Jennifer: No, I didn't. One of his friends told me that he moved to Kyoto in Japan. (Không có. Một người bạn của anh ấy đã nói với tôi rằng anh ấy đến Kyoto ở Nhật Bản.)
Mary: Really? Why did he move to Japan? His parents were looking forward to him so much. They thought he lost. (Thật sao? Tại sao anh ấy lại đến Nhật Bản bố mẹ của anh ấy trông mong anh ấy rất nhiều họ nghĩ rằng anh ấy đã đi lạc mất.)
Jennifer: He wants to become a Japanese teacher. But nobody can understand it. (Anh ấy muốn trở thành một thầy giáo dạy tiếng Nhật nhưng không ai hiểu được điều đó.)
Mary: Wow, so he slink away from his parents like that. (À, Anh ấy đã trốn thoát khỏi bố mẹ anh ấy như thế à.)
Jennifer: Sometimes I wonder why. He left home for Japan to learn Japanese. (Thỉnh thoảng, tôi cũng tự hỏi tại sao anh ấy rời bỏ quê nhà để đến Nhật Bản để học tiếng Nhật.)
Mary: Yes, that's right. I think he wants to make his dream come true. (Vâng. Tôi nghĩ anh ấy muốn biến giấc mơ của mình thành sự thật.)
Jennifer: We have a lot of methods to make our dream come true without our parents' worry. (Chúng ta có rất nhiều cách để biến giấc mơ thành sự thật mà không để cho cha mẹ phải lo lắng.)
Bài tập thực hành cách chia động từ slink kèm đáp án
Các em hãy chia thì và ứng dụng bảng tổng hợp các dạng đặc biệt của động từ slink trong các câu bài tập thực hành tiếng Anh sau đây:
- Jordan is trying (slink) out of that house by the back door.
- She thought that she (slink) away from him anytime she wanted in the past.
- If you don't think of the way (slink) out, the police will catch you.
- Mary (slink) out of the church after she had made a mistake.
- Do you think blasphemy (slink) away ashamed?
Đáp án:
- To slink
- Slunk/slinked
- To slink
- Slunk/slinked
- Will slink
Như vậy, quá khứ của slink ở 2 cột quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều chung một dạng hợp quy tắc - slinked và bất quy tắc - slunk. Người học tiếng Anh nên chú ý khi sử dụng các dạng quá khứ của động từ slink khi chia các thì (tense) và các cấu trúc câu đặc biệt của tiếng Anh.