Quá khứ của slit trong tiếng Anh và các chia chuẩn nhất
Quá khứ của slit có dạng V2 - slit và V3 - slitten có nghĩa là cắt, rạch bằng dao, dụng cụ sắc bén, được dùng trong cách chia thì, các cấu trúc câu đặc biệt.
Quá khứ của slit ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là slit - slitten diễn tả hành động khứa, cắt, rạch bằng dao hoặc dụng cụ sắc bén. Động từ slit ít được sử dụng phổ biến nên người học tiếng Anh thường nhầm lẫn khi chia thì (tense) hoặc sử dụng trong các cấu trúc câu đặc biệt.
Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay, hoc tieng anh nhanh cập nhật những thông tin được tổng học liên quan đến động từ slit.
Nghĩa của slit trong tiếng Việt là gì?
Tìm hiểu về định nghĩa của từ slit
Trong từ điển Cambridge Dictionary, động từ slit diễn tả hành động tạo ra vết cắt dài mỏng trên một vật gì đó. Nội động từ (intransitive verb) slit thường đi kèm với các danh từ chỉ các bộ phận dễ bị tổn thương trên cơ thể con người. Danh từ slit cũng có nghĩa là các khe hở hoặc khe hẹp nằm trên vật nào đó.
Ví dụ: She slit open the box with a sharp knife yesterday. (Bà ấy đã rạch chiếc hộp bằng con dao bén ngày hôm qua.)
Quá khứ của slit trong bảng động từ bất quy tắc là gì?
Các dạng quá khứ của slit trong từ điển tiếng Anh
Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh, quá khứ của slit có dạng quá khứ đơn V2 - slit và quá khứ phân từ V3 - slitten/slit diễn tả hành động gạch cắt hay làm bị thương ở cổ, tay hoặc các bộ phận khác của cơ thể con người.
Điểm đặc biệt của động từ slit là dạng nguyên mẫu (bare infinitive) và quá khứ đơn V2 giống nhau. Người học tiếng Anh nên lưu ý đến đặc điểm này khi áp dụng trong các bảng chia thì và cấu trúc câu đặc biệt.
Cách phát âm các dạng quá khứ của slit
Bởi vì hai dạng động từ nguyên mẫu và quá khứ đơn V2 giống nhau. Cho nên cách phiên âm của động từ slit /slɪt/ cũng đọc giống nhau và cùng ngữ điệu của người Anh hoặc người Mỹ.
Đối với dạng quá khứ phân từ của động từ slit là slitten thì người học tiếng Anh đọc theo cách phát âm là /slɪtən/. Đối với người Mỹ thường nhấn mạnh ở âm cuối /ən/ còn người anh thì đọc nhẹ hơn ở âm cuối /ən/.
Bảng chia các dạng động từ slit trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ slit |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To slit |
He tried to slit open that envelope with a pair of scissors. (Ông ấy đã cố gắng gặp mở cái phong bì bằng một chiếc kéo.) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
slit |
The engineer slit sheets of wood into strips. (Người kỹ sư chẻ tấm gỗ thành những dải nhỏ.) |
Gerund |
slitting |
They found her dead with a lot of slitting her wrists. (Họ đã tìm thấy cô ấy đã chết với nhiều vết rạch ở cổ tay.) |
Present participle (V2) |
Slit |
You slit in the chicken breast to put in a piece of onion. (Anh đã gặp một đường ở của con gà để bỏ một miếng hành vào đó.) |
Past participle (V3) |
Slitten |
After you had slitten your toe by accident, you would stop bleeding with bandages. (Sau khi anh ở vô tình rạch và ngón chân của mình thì nên cầm máu bằng băng dán cá nhân.) |
Cách chia động từ slit cơ bản trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh nên chú ý đến cách chia động từ slit ở các thì ngữ pháp tiếng Anh. Đặc biệt là sự nhầm lẫn giữa các thì ở hiện tại và các thì sử dụng dạng quá khứ đơn có cùng dạng slit.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
slit |
slit |
slits |
slit |
slit |
slit |
Present Continuous |
am slitting |
are slitting |
is slitting |
are slitting |
are slitting |
are slitting |
Present Perfect |
have slit |
have slit |
has slit |
have slit |
have slit |
have slit |
Present Perfect Continuous |
have been slitting |
have been slitting |
has been slitting |
have been slitting |
have been slitting |
have been slitting |
Simple Past |
slit |
slit |
slit |
slit |
slit |
slit |
Past Continuous |
was slitting |
were slitting |
was slitting |
were slitting |
were slitting |
were slitting |
Past Perfect |
had slitten |
had slitten |
had slitten |
had slitten |
had slitten |
had slitten |
Past Perfect Continuous |
had been slitting |
had been slitting |
had been slitting |
had been slitting |
had been slitting |
had been slitting |
Simple Future |
will slit |
will slit |
will slit |
will slit |
will slit |
will slit |
Near Future |
am going to slitting |
are going to slitting |
is going to slitting |
are going to slitting |
are going to slitting |
are going to slitting |
Future Continuous |
will be slitting |
will be slitting |
will be slitting |
will be slitting |
will be slitting |
will be slitting |
Future Perfect |
will have slit |
will have slit |
will have slit |
will have slit |
will have slit |
will have slit |
Future Perfect Continuous |
will have been slitting |
will have been slitting |
will have been slitting |
will have been slitting |
will have been slitting |
will have been slitting |
Cách chia động từ slit các dạng câu đặc biệt
Các dạng quá khứ của slit trong các cấu trúc câu đặc biệt có hình thức tương tự nhau vì vậy người học tiếng Anh cần nắm vững bản tổng hợp các dạng động từ slit trong câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh ở quá khứ, hiện tại hoặc tương lai.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Conditional present |
would slit |
would slit |
would slit |
would slit |
would slit |
would slit |
Conditional present progressive |
would be slitting |
would be slitting |
would be slitting |
would be slitting |
would be slitting |
would be slitting |
Conditional perfect |
would have slit |
would have slit |
would have slit |
would have slit |
would have slit |
would have slit |
Conditional perfect progressive |
would have been slitting |
would have been slitting |
would have been slitting |
would have been slitting |
would have been slitting |
would have been slitting |
Present Subjunctive |
slit |
slit |
slit |
slit |
slit |
slit |
Past Subjunctive |
slit |
slit |
slit |
slit |
slit |
slit |
Past Perfect Subjunctive |
had slit |
had slit |
had slit |
had slit |
had slit |
had slit |
Imperative |
x |
slit |
x |
Let’s slit |
x |
slit |
Đoạn hội thoại sử dụng các dạng của từ slit trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày
Ứng dụng của động từ slit trong giao tiếp tiếng Anh
Việc tham khảo các đoạn hội thoại có sử dụng các dạng quá khứ slit giúp cho người học tiếng Anh có thể ứng dụng trong giao tiếp một cách linh hoạt hơn.
Mother: Why do you want to slit your wrists? Failing the final exam isn't important. The most significant thing is that you study and work hard in the future. (Tại hứa cổ tay của mình rớt tốt nghiệp không quan trọng điều quan trọng là con học hỏi và làm việc chăm chỉ trong tương lai.)
Daughter: Mommy, what do you say? I don't slit my wrists. That cat scratched me last night. I think she was starving. (Mẹ nói gì vậy? Con đâu có cắt cổ tay của mình. Con mèo nó cào con tối hôm qua con nghĩ là nó bị đói quá.)
Mother: Oh my God. I'm so scared. I think you killed yourself by slitting your wrists. (Ôi chúa ơi. Mẹ rất là sợ hãi. Mẹ nghĩ là con tự tử bằng cách rạch ở cổ tay).
Daughter: Mom, I love you and my life. I will never kill myself like that whereas I had a serious thing. (Mẹ ơi, Con yêu mẹ và con yêu cuộc sống này con sẽ không bao giờ tự tử như thế cho dù con có gặp bất kỳ điều gì khủng khiếp.)
Mother: Sure. You will live happily with your will. (Chắc chắn là vậy rồi. Con sẽ sống hạnh phúc bằng ý chí của mình.)
Daughter: Yes, that's right mommy. (Vâng, đúng vậy mẹ ạ.)
Bài tập thực hành cách chia động từ slit kèm đáp án
Các em hãy thực hành cách chia thì và ứng dụng bảng tổng hợp các dạng đặc biệt của động từ slit trong các câu tiếng Anh sau đây:
- The police said that John was dead by (slit) his own throat.
- Samuel (slit) his wife's wrists but she was still alive.
- Her dress was (slit) up the front.
- Could you wear a shirt (slit) on both sides?
- Diana (slit) her throat to kill herself last week.
Đáp án:
- slitting
- Slit
- Slit
- Was slit
- slit
Như vậy, quá khứ của slit có dạng quá khứ đơn giống với động từ nguyên mẫu slit và quá khứ phân từ là slitten được sử dụng trong các ngữ cảnh mô tả về hành động rạch, cứa, làm tổn thương các bộ phận trên cơ thể bằng vật sắc bén. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm nhiều bài viết liên quan đến quá khứ của các động từ theo đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh trên hoctienganhnhanh mỗi ngày.