Quá khứ của smell là gì? Nghĩa và cách dùng smell chuẩn ngữ pháp
Quá khứ của smell ở cả hai cột V2 và V3 là smelt nghĩa là ngửi thấy mùi vị bằng mũi, được sử dụng cùng với các động từ chỉ ngũ quan như look, taste, listen…
Các dạng quá khứ của smell được ứng dụng trong cách chia thì và cấu trúc câu đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh. Bởi vì mức độ ứng dụng của các dạng quá khứ của động từ smell phổ biến trong các văn bản, tài liệu và hội thoại hàng ngày của người Anh.
Vì vậy người học tiếng Anh trực tuyến trên hoc tieng anh nhanh mong muốn cập nhật những thông tin liên quan đến bảng chia các dạng của động từ smell.
Nghĩa của smell trong tiếng Việt là gì?
Tìm hiểu về nghĩa của từ smell trong từ điển tiếng Anh Việt
- Theo định nghĩa trong từ điển Anh Việt, động từ smell có nghĩa là có một mùi vị đặc biệt gây chú ý khi người khác ngửi thấy.
Ví dụ: She always smell of perfume. (Bà ấy luôn ngào ngạt mùi nước hoa.)
- Hành động khám phá hoặc để ý một điều gì đó bằng cách sử dụng mũi để ngửi.
Ví dụ: Can you smell anything burning in your kitchen? (Anh có thể ngửi thấy thứ gì đó đang cháy trong nhà bếp không?)
- Diễn tả hành động nhận thức hoặc nhận biết một tình huống mà không cần phải nói về nó.
Ví dụ: Mary can smell gas in the air. (Mary có thể ngửi thấy mùi khí gas trong không khí.)
Quá khứ của smell trong bảng động từ bất quy tắc là gì?
Các hình thức quá khứ của smell trong bảng động từ bất quy tắc
Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thì quá khứ của smell ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ của từ giống nhau là smelt. Người Anh thường dùng quá khứ của động từ smell là smelt hơn người Mỹ. Cho nên người học tiếng Anh có thể bắt gặp hình thức quá khứ của động từ smell hợp quy tắc là smelled.
Cách phát âm các dạng quá khứ của smell
Bởi vì quá khứ của động từ smell đều được viết giống nhau ở cả hai cột V2 và V3. Cho nên người học tiếng Anh chỉ cần chú ý đến cách phát âm chuẩn quốc tế IPA là /smelt/. Đây là cách phát âm của cả hai giọng người Anh và người Mỹ không phân biệt vùng miền. Đối với dạng quá khứ của smell hợp quy tắc là smelled thì phát âm theo đúng quy định là /smeld/ tận cùng là âm d.
Bảng chia các dạng động từ smell trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ overspend |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To smell |
My body was starting to smell. (Cơ thể của tôi đang bốc mùi.) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
smell |
The police could smell alcohol on his breath. (Cảnh sát có thể ngửi thấy mùi được trong hơi thở của ông ấy.) |
Gerund |
smelling |
I denied smelling onion in that dish. (Tôi đã từ chối ngửi mùi hành có trong món ăn đó.) |
Present participle (V2) |
smelt |
My mother smelt something burning in the house last night. (Mẹ của tôi đã ngửi thấy cái gì đó xảy trong nhà chúng tôi tối hôm qua.) |
Past participle (V3) |
smelt |
He had smelt a cigarette before the man ran away. (Anh ấy ngửi thấy mùi thuốc lá trước khi người đàn ông đó bỏ chạy.) |
Cách chia động từ smell cơ bản trong tiếng Anh
Các hình thức của động từ smell cơ bản trong các thì (tense) tiếng Anh thường xuất hiện trong các dạng đề thi bài tập của học sinh khá giỏi môn tiếng Anh. Việc tổng hợp tất cả các dạng của động từ smell theo 13 thì giúp người học tiếng Anh dễ dàng tra cứu các form thích hợp.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
smell |
smell |
smell |
smell |
smell |
smell |
Present Continuous |
am smelling |
are smelling |
is smelling |
are smelling |
are smelling |
are smelling |
Present Perfect |
have smelt |
have smelt |
has smelt |
have smelt |
have smelt |
have smelt |
Present Perfect Continuous |
have been smelling |
have been smelling |
has been smelling |
have been smelling |
have been smelling |
have been smelling |
Simple Past |
smelt |
smelt |
smelt |
smelt |
smelt |
smelt |
Past Continuous |
was smelling |
were smelling |
was smelling |
were smelling |
were smelling |
were smelling |
Past Perfect |
had smelt |
had smelt |
had smelt |
had smelt |
had smelt |
had smelt |
Past Perfect Continuous |
had been smelling |
had been smelling |
had been smelling |
had been smelling |
had been smelling |
had been smelling |
Simple Future |
will smell |
will smell |
will smell |
will smell |
will smell |
will smell |
Near Future |
am going to smelling |
are going to smelling |
is going to smelling |
are going to smelling |
are going to smelling |
are going to smelling |
Future Continuous |
will be smelling |
will be smelling |
will be smelling |
will be smelling |
will be smelling |
will be smelling |
Future Perfect |
will have smelt |
will have smelt |
will have smelt |
will have smelt |
will have smelt |
will have smelt |
Future Perfect Continuous |
will have been smelling |
will have been smelling |
will have been smelling |
will have been smelling |
will have been smelling |
will have been smelling |
Cách chia động từ smell trong các dạng câu đặc biệt
Đối với các dạng câu đặc biệt trong tiếng Anh như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh có cách sử dụng các hình thức chia của động từ smell riêng biệt. Cho nên người học tiếng Anh có thể dựa vào bảng tổng hợp sau đây để dễ dàng áp dụng khi giải bài tập hoặc đề thi.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Conditional present |
would smell |
would smell |
would smell |
would smell |
would smell |
would smell |
Conditional present progressive |
would be smelling |
would be smelling |
would be smelling |
would be smelling |
would be smelling |
would be smelling |
Conditional perfect |
would have smelt |
would have smelt |
would have smelt |
would have smelt |
would have smelt |
would have smelt |
Conditional perfect progressive |
would have been smelling |
would have been smelling |
would have been smelling |
would have been smelling |
would have been smelling |
would have been smelling |
Present Subjunctive |
smell |
smell |
smell |
smell |
smell |
smell |
Past Subjunctive |
smelt |
smelt |
smelt |
smelt |
smelt |
smelt |
Past Perfect Subjunctive |
had smelt |
had smelt |
had smelt |
had smelt |
had smelt |
had smelt |
Imperative |
x |
smell |
x |
Let’s smell |
x |
smell |
Đoạn hội thoại dùng động từ smell trong giao tiếp tiếng Anh
Người Anh thường sử dụng quá khứ của smell là smelt trong giao tiếp hàng ngày
Học và nhớ lâu hơn các dạng quá khứ của smell bằng cách tham khảo các đoạn hội thoại hàng ngày của người Anh giúp cho người học tiếng Anh nắm vững và ứng dụng linh hoạt hơn.
Susan: Hi Jennifer. Happy birthday. (Chào Jennifer. Chúc mừng sinh nhật.)
Jennifer: Thank you, Susan. I can smell the rose here. (Cảm ơn bạn. Mình ngửi thấy mùi hoa hồng ở gần đây nha.)
Susan: Sure. This is a bunch of roses for you. I wish you the best things in your life. (Bó Hoa này dành tặng cho bạn. Tôi chúc bạn những gì tốt đẹp nhất trong cuộc đời.)
Jennifer: Thanks. I want to invite you and everyone in our class to my birthday party on the weekend. (Cảm ơn. Mình muốn mời bạn và mọi người trong lớp đến dự tiệc sinh nhật vào ngày cuối tuần.)
Susan: Really? But we will have a test next week. Don't you forget it?(Thật sao? Nhưng chúng ta sẽ có một bài test vào tuần tới không phải bạn quên chứ?)
Jennifer: No, I didn't. Just a dinner to celebrate my birthday at a small restaurant. (Không, tôi nhớ mà. Chỉ là một bữa tối để kỷ niệm ngày sinh nhật của tôi tại một nhà hàng nhỏ.)
Susan: OK. We will meet you there. Will you send us the address of that restaurant? (OK, chúng ta sẽ gặp nhau ở đó. Bạn gửi cho chúng tôi địa chỉ nhà hàng chứ?)
Jennifer: Sure. I will email all of you. Check your mailbox, pleased. (Chắc chắn rồi. Tôi sẽ gửi email cho bạn. Kiểm tra hộp thư nhé.)
Susan: OK, let me check it. (OK, để tôi kiểm tra.)
Jennifer: Bye Susan. (Tạm biệt Susan.)
Susan: Bye. See you later. (Tạm biệt. Gặp lại sau nhé.)
Bài tập thực hành cách chia động từ smell kèm đáp án
Các em hãy chia thì và ứng dụng bảng tổng hợp các dạng đặc biệt của động từ overspend trong các câu bài tập thực hành tiếng Anh sau đây:
- Susan comes and (smell) these flowers blossoming in the garden.
- My husband could (smell) something rotten in the neighborhood last time.
- Didn't she (smell) the pie burning when she was cooking next that cook?
- My hands were starting (smell) onion cooking.
- Dogs (smell) better than humans do.
Đáp án:
- Smells
- Smell
- To smell
- To smell
- Smell
Như vậy, quá khứ của smell là smelt giống nhau ở cả hai cột quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Cho nên người học tiếng Anh có thể nhầm lẫn khi chia thì và các cấu trúc câu đặc biệt. Vì vậy nên tra cứu và cập nhật những thông tin liên quan đến động từ smell trên hoctienganhnhanh trong chuyên mục tuần này.