MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của sneak đúng ngữ pháp tiếng Anh và cách chia

Quá khứ của sneak ở dạng V2, V3 hợp quy tắc là sneaked, diễn tả hành động lẻn đi, bí mật đưa ai đi, được chia thành các dạng ở các thì, cấu trúc câu đặc biệt.

Quá khứ của sneak ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ hợp quy tắc là sneaked. Động từ sneak được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh để diễn tả hành động lẻn đi của ai đó một cách bí mật. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những thông tin liên quan đến quá khứ của động từ sneak trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoc tieng anh.

Nghĩa của sneak trong tiếng Việt là gì?

Dịch nghĩa của từ sneak trong từ điển Anh Việt

Trong định nghĩa của từ điển Cambridge Dictionary, động từ sneak diễn tả hành động đi đến một nơi nào đó một cách bí mật hoặc đưa ai đó vật gì đó đi đến một nơi khác bí mật.

Ví dụ: He sneaked up on his girlfriend and give her a surprise. (Anh ấy lén dõi theo bạn gái của mình và cho cô ấy một bất ngờ.)

Trong tiếng lóng của tiếng Anh, động từ sneak con có nghĩa là mách lẻo hay nói xấu ai đó. Thông thường người Anh sử dụng động từ sneak trong trường hợp các em học sinh nào đó bí mật nói xấu với giáo viên để gây rắc rối cho các học sinh khác.

Ví dụ: Mary usually sneak on other students in the class. (Mary thường rình mò những sinh viên khác trong lớp.)

Quá khứ của sneak trong bảng động từ bất quy tắc là gì?

Các dạng quá khứ của sneak ở dạng bất quy tắc và hợp quy tắc

Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thì quá khứ của sneak nằm trong trường hợp hợp quy tắc. Người học tiếng Anh chỉ cần thêm ed vào cuối từ sneak ở cả 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ.

Đối với dạng quá khứ của sneak hợp quy tắc cũng giống nhau ở cả hai cột V2 và V3 là snuck. Cho nên người học tiếng Anh cần chú ý đến cách chia động từ sneak ở các thì và cấu trúc câu đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh.

Cách phát âm các dạng quá khứ của sneak

Các dạng quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3 của sneak hợp quy tắc đều là sneaked. Cho nên có cách phát âm theo đúng quy tắc là /sneɪkt/ tận cùng là âm /t/.

Đối với dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ bất quy tắc của động từ sneak là snuck thì người học tiếng Anh nên phát âm là /snʌk/. Đây là cách phát âm của quá khứ bất quy tắc của sneak giống nhau ở cả hai giọng Anh và Mỹ.

Bảng chia các dạng động từ sneak trong tiếng Anh

Dạng chia của động từ sneak

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To sneak

The thief wanted to sneak into their house last night. (Một tên trộm muốn lãng vào nhà của họ tối hôm qua.)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

Sneak

She sneaks a look at her watch. (Cô ấy đã lén nhìn đồng hồ của mình.)

Gerund

Sneaking

They went outside without sneaking through the back way. (Họ đã đi ra ngoài mà không cần phải lẻn đi ở cửa sau.)

Present participle (V2)

sneaked/snuck

Jennifer snuck/sneaked out of that meeting due to boredom. (Jennifer đã lẻn khỏi cuộc họp về buồn chán.)

Past participle (V3)

sneaked/snuck

She had snuck into my room before the police caught her a few minutes later. (Cô ấy đã lẻn vào phòng của tôi trước khi cảnh sát bắt cô ấy vài phút sau đó.)

Cách chia động từ sneak cơ bản trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể nắm vững các dạng chia thì của động từ sneak ở các mốc thời điểm quá khứ, hiện tại và tương lai. Tất cả các dạng chia động từ sneak theo 13 thì tiếng Anh đều được tổng hợp trong bảng sau đây:

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Tense

I

You

He/she/it

We

They

You

Simple Present

sneak

sneak

sneaks

sneak

sneak

sneak

Present Continuous

am sneaking

are sneaking

is sneaking

are sneaking

are sneaking

are sneaking

Present Perfect

have sneaked/snuck

have sneaked/snuck

has sneaked/snuck

have sneaked/snuck

have sneaked/snuck

have sneaked/snuck

Present Perfect Continuous

have been sneaking

have been sneaking

has been sneaking

have been sneaking

have been sneaking

have been sneaking

Simple Past

sneaked/snuck

sneaked/snuck

sneaked/snuck

sneaked/snuck

sneaked/snuck

sneaked/snuck

Past Continuous

was sneaking

were sneaking

was sneaking

were sneaking

were sneaking

were sneaking

Past Perfect

had sneaked/snuck

had sneaked/snuck

had sneaked/snuck

had sneaked/snuck

had sneaked/snuck

had sneaked/snuck

Past Perfect Continuous

had been sneaking

had been sneaking

had been sneaking

had been sneaking

had been sneaking

had been sneaking

Simple Future

will sneak

will sneak

will sneak

will sneak

will sneak

will sneak

Near Future

am going to sneaking

are going to sneaking

is going to sneaking

are going to sneaking

are going to sneaking

are going to sneaking

Future Continuous

will be sneaking

will be sneaking

will be sneaking

will be sneaking

will be sneaking

will be sneaking

Future Perfect

will have sneak

will have sneak

will have sneak

will have sneak

will have sneak

will have sneak

Future Perfect Continuous

will have been sneaking

will have been sneaking

will have been sneaking

will have been sneaking

will have been sneaking

will have been sneaking

Cách chia động từ sneak các dạng câu đặc biệt

Trong các cấu trúc câu đặc biệt theo câu tường thuật, câu giả định, câu điều kiện… đều cần ứng dụng cách chia của động từ sneak theo đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/she/it

We

They

You

Conditional present

would sneak

would sneak

would sneak

would sneak

would sneak

would sneak

Conditional present progressive

would be sneaking

would be sneaking

would be sneaking

would be sneaking

would be sneaking

would be sneaking

Conditional perfect

would have sneaked/snuck

would have sneaked/snuck

would have sneaked/snuck

would have sneaked/snuck

would have sneaked/snuck

would have sneaked/snuck

Conditional perfect progressive

would have been sneaking

would have been sneaking

would have been sneaking

would have been sneaking

would have been sneaking

would have been sneaking

Present Subjunctive

sneak

sneak

sneak

sneak

sneak

sneak

Past Subjunctive

sneaked/snuck

sneaked/snuck

sneaked/snuck

sneaked/snuck

sneaked/snuck

sneaked/snuck

Past Perfect Subjunctive

had sneaked/snuck

had sneaked/snuck

had sneaked/snuck

had sneaked/snuck

had sneaked/snuck

had sneaked/snuck

Imperative

x

sneak

x

Let’s sneak

x

sneak

Đoạn hội thoại dùng động từ sneak trong giao tiếp tiếng Anh

Học cách giao tiếp tiếng Anh với động từ sneak

Cuộc hội thoại giao tiếp bằng tiếng Anh sử dụng động từ sneak trong tình huống kể chuyện về diễn biến xảy ra tối hôm qua tại nhà của Mary.

Susan: Hello. How are you, Mary? (Xin chào. Mary khỏe không?)

Mary: I'm OK but a little scared now. (Mình ổn nhưng vẫn còn sợ.)

Susan: What happened? You look so tired. (Chuyện gì thế? Trông bạn rất mệt mỏi.)

Mary: Someone snuck into our house last night when I was sleeping. (Tối hôm qua có ai đó đã lẻn vào nhà của chúng tôi.)

Susan: Oh my God. What did you do at that time? (Trời ơi. Lúc đó bạn đã làm gì?)

Mary: I was watching his actions for an hour. He went to the kitchen, then to the sitting room in the dark. (Tôi dõi theo những hành động của hắn trong vòng nửa tiếng. Hắn đi xuống bếp sau đó và phòng khách trong bóng tối.)

Susan: Really? He didn't steal anything in your house, did he? (Thật sao? Tên trộm không ăn cắp cái gì trong nhà bạn hả?)

Mary: Yes, I thought it was so strange. I decided to turn on the light in the sitting room. At that time, I saw my husband. He came back home so quiet. (Vâng. Tôi nghĩ thật là lạ tôi quyết định bật đèn phòng khách. Lúc đó tôi nhìn thấy chồng của tôi. Anh ấy quay về nhà trong yên tĩnh.)

Susan: Yes? You are joking. I trusted in you. (Hả? Bạn đùa hả? Tôi đã rất tưởng bạn đó.)

Mary: I'm sorry. You know I'm very scared of thieves, do you? (Tôi xin lỗi. Bạn biết tôi rất sợ trộm cắp mà phải không?)

Susan: Yes, I do. I'm afraid of you, too. (Vâng. Tôi cũng e ngại cho bạn luôn đó.)

Bài tập thực hành cách chia động từ sneak kèm đáp án

Các em hãy ứng dụng bảng tổng hợp các dạng đặc biệt của động từ sneak trong các câu bài tập thực hành tiếng Anh sau đây:

  1. You should make sure (sneak) a little bit of vitamin into your low carb.
  2. My English teacher (sneak) out of the school meeting last week.
  3. He sometimes (sneak) a look at his watch when we meet each other.
  4. When I was in school, I hated someone (sneak) on other pupils in the class.
  5. I think the bus driver let her (sneak) in though she doesn't have a ticket.

Đáp án:

  1. To sneak
  2. Sneaked/snuck
  3. Sneaks
  4. Sneaking
  5. To sneak

Như vậy, quá khứ của sneak ở 2 dạng quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3 là sneaked hay snuck. Người học tiếng Anh trực tuyến trên hoctienganhnhanh có thể cập nhật những thông tin liên quan đến cách chia động từ sneak ở các thì và cấu trúc câu đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top