MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của speed là gì? 2 dạng chia theo thì và câu đặc biệt

Quá khứ của speed ở cả 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là sped/speeded, diễn tả hành động của con người hoặc đồ vật di chuyển hoặc xảy ra nhanh chóng.

Các dạng quá khứ của speed trong bảng động từ bất quy tắc đều giống nhau ở cả hai cột V2 và V3 là sped hay speeded. Cho nên người học tiếng Anh nhầm lẫn trong cách chia thầy và cấu trúc câu đặc biệt.

Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoc tieng anh nhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin về cách chia thì ứng dụng trong các mẫu câu đặc biệt của động từ speed.

Nghĩa của speed trong tiếng Việt là gì?

Định nghĩa của từ speed trong từ điển Anh Việt

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary Plus, động từ speed có nghĩa là tăng tốc, phóng đi với tốc độ nhanh chóng. Người Anh sử dụng động từ speed khi muốn diễn tả các hoạt động di chuyển hoặc xảy ra nhanh chóng của các sự vật, sự việc, hiện tượng và con người.

Ví dụ: The robber sped off in a waiting container last week. (Tuần trước, tên cướp đã phóng lên một chiếc xe container đang chờ sẵn.)

Quá khứ của speed trong bảng động từ bất quy tắc là gì?

Các dạng quá khứ của speed hợp quy tắc và bất quy tắc

Trong bảng động từ quá khứ trong tiếng Anh, quá khứ của speed ở cả hai dạng quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ speed V3 là sped/speeded. Dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ hợp quy tắc của động từ speed là speeded được sử dụng phổ biến trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Tuy nhiên người học tiếng Anh cũng có thể chọn lựa những đáp án các câu trả lời liên quan đến quá khứ của speed quy tắc là sped.

Cách phát âm các dạng quá khứ của speed

Đối với cách phát âm của dạng quá khứ hợp quy tắc của động từ speed là speeded được phiên âm giống nhau là /spedɪd/.

Dạng quá khứ bất quy tắc của động từ speed là sped ở cả 2 dạng quá khứ đơn V2 quá khứ phân từ V3 được phát âm là/sped/.

Bảng chia các dạng động từ speed trong tiếng Anh

Dạng chia của động từ speed

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To speed

Do you want to speed down the mountain? (Anh có muốn tăng tốc xuống dưới núi không?)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

speed

He can speed his recovery by eating and moving. (Anh ấy có thể tăng tốc độ phục hồi của mình bằng cách ăn và di chuyển.)

Gerund

speeding

The rate of inflation over the world is speeding up now. (Hiện nay tỷ lệ lạm phát trên thế giới đang tăng tốc.)

Present participle (V2)

sped/speeded

The bus sped/speeded to run after that car yesterday. (Ngày hôm qua, xe buýt đã tăng tốc theo chiếc xe hơi đó.)

Past participle (V3)

sped/speeded

That ambulance had sped the injured people to hospital before the police came to the scene. (Chiếc tra cứu thương đó đã đẩy nhanh những người bị thương đến bệnh viện trước khi cảnh sát đến hiện trường.)

Cách chia động từ speed cơ bản trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách chia các dạng quá khứ của động từ speed ở 13 thì trong ngữ pháp tiếng Anh được tổng hợp trong bảng sau đây:

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Tense

I

You

He/she/it

We

They

You

Simple Present

speed

speed

speeds

speed

speed

speed

Present Continuous

am speeding

are speeding

is speeding

are speeding

are speeding

are speeding

Present Perfect

have sped/speeded

have sped/speeded

has sped/speeded

have sped/speeded

have sped/speeded

have sped/speeded

Present Perfect Continuous

have been speeding

have been speeding

have been speeding

have been speeding

have been speeding

have been speeding

Simple Past

sped/speeded

sped/speeded

sped/speeded

sped/speeded

sped/speeded

sped/speeded

Past Continuous

was speeding

were speeding

was speeding

were speeding

were speeding

were speeding

Past Perfect

had sped/speeded

had sped/speeded

had sped/speeded

had sped/speeded

had sped/speeded

had sped/speeded

Past Perfect Continuous

had been speeding

had been speeding

had been speeding

had been speeding

had been speeding

had been speeding

Simple Future

will speed

will speed

will speed

will speed

will speed

will speed

Near Future

am going to speeding

are going to speeding

is going to speeding

are going to speeding

are going to speeding

are going to speeding

Future Continuous

will be speeding

will be speeding

will be speeding

will be speeding

will be speeding

will be speeding

Future Perfect

will have sped/speeded

will have sped/speeded

will have sped/speeded

will have sped/speeded

will have sped/speeded

will have sped/speeded

Future Perfect Continuous

will have been speeding

will have been speeding

will have been speeding

will have been speeding

will have been speeding

will have been speeding

Cách chia động từ speed các dạng câu đặc biệt

Đối với các mẫu câu đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh thì các dạng chia của động từ speed nên được chú ý vì sự nhầm lẫn giữa quá khứ đơn và quá khứ phân từ.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/she/it

We

They

You

Conditional present

would speed

would speed

would speed

would speed

would speed

would speed

Conditional present progressive

would be speeding

would be speeding

would be speeding

would be speeding

would be speeding

would be speeding

Conditional perfect

would have sped/speeded

would have sped/speeded

would have sped/speeded

would have sped/speeded

would have sped/speeded

would have sped/speeded

Conditional perfect progressive

would have been speeding

would have been speeding

would have been speeding

would have been speeding

would have been speeding

would have been speeding

Present Subjunctive

speed

speed

speed

speed

speed

speed

Past Subjunctive

sped/speeded

sped/speeded

sped/speeded

sped/speeded

sped/speeded

sped/speeded

Past Perfect Subjunctive

had sped/speeded

had sped/speeded

had sped/speeded

had sped/speeded

had sped/speeded

had sped/speeded

Imperative

x

speed

x

Let’s speed

x

speed

Đoạn hội thoại dùng động từ speed trong giao tiếp tiếng Anh

Học tiếng Anh thông qua các đoạn hội thoại có sử dụng động từ speed

Đoạn hội thoại diễn ra tại một văn phòng làm việc liên quan đến chủ đề xe cộ để người học tiếng Anh nắm vững cách sử dụng động từ speed linh hoạt hơn.

Tom: Hi John. How are you today? (Chào John. Anh khỏe không?)

John: I'm OK. Thanks. And you? How was your weekend? (Tôi khỏe. Cảm ơn. Còn anh thì sao? Cuối tuần như thế nào?)

Tom: It's terrible. My car was speeding along the road to the beach last weekend. The police stopped my car because I drove too slow. (Tệ thật. Tôi đang tăng tốc trên đường đến bãi biển vào ngày cuối tuần. Cảnh sát đã dừng xe của tôi thì tôi lái xe quá chậm.)

John: Oh. How much did they fine you? (Ồ, họ đã phạt anh bao nhiêu tiền?)

Tom: More than 100$. However, the board noticed the speed is 100 km/h. I drove under that limited speed. (Hơn 100 đô la. Tuy nhiên cái bảng thông báo ghi là tốc độ 100 km/h tôi đã lấy dưới tốc độ quy định đó mà cũng bị phạt.)

John: No, Tom. Listen to me. You should drive at that limited speed or more. If you drive so slow, everyone will have an accident. (Không. Nghe mình nè. Anh lên lái xe ở tốc độ quy định hoặc nhanh hơn nếu anh lấy thì mọi người có thể gặp tai nạn đó.)

Tom: Really? I think it's safe. (Thật sao? Tôi nghĩ nó an toàn.)

John: No, you have to drive with the limited speed. (Không, anh nên lái ở tốc độ cho phép.)

Tom: I see. Thanks. It's time for work. Bye. (Tôi hiểu rồi. Cảm ơn nhé. Bây giờ tôi đi làm đây. Tạm biệt.)

John: Bye bye. Take care. (Tạm biệt. Bảo trọng nha.)

Bài tập thực hành cách chia động từ speed kèm đáp án

Các em hãy chia thì và ứng dụng bảng tổng hợp các dạng đặc biệt của động từ speed trong các câu bài tập thực hành tiếng Anh sau đây:

  1. We need (speed) the development of a new vaccine.
  2. They (speed) by the cab into the station last month.
  3. My car (speed) along Long Beach street now.
  4. John was caught (speed)
  5. My computer can (speed) up the data from one application to the other in one second.

Đáp án:

  1. To speed
  2. Were sped
  3. Is speeding
  4. Speeding
  5. Speed

Như vậy, quá khứ của speed ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều có hình thức giống nhau sped/speeded. Người học tiếng Anh có thể lựa chọn sử dụng dạng quá khứ hợp quy tắc hoặc quá khứ bất quy tắc động từ speed. Để ứng dụng trong việc giải bài tập hoặc giải đề thi tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top