MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của spin là gì? Chia động từ spin theo thì tiếng Anh

Quá khứ của spin là span/spun (V2) và spun (V3), có nghĩa là quay/xoay tròn một vật, cùng tìm hiểu cách chia động từ spin theo thì tiếng Anh cực dễ hiểu.

Spin là một từ vựng tiếng Anh có nhiều ý nghĩa, tùy theo ngữ cảnh mà động từ spin sẽ mang ý nghĩa khác nhau. Nếu bạn muốn diễn tả hành động xoay tròn, quay một vật quanh trục cố định thì có thể sử dụng động từ spin. Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa từ, quá khứ của spin và cách chia động từ spin theo từng thì tiếng Anh và trong một số cấu trúc câu đặc biệt trong bài học dưới đây.

Spin tiếng Việt nghĩa là gì?

Nghĩa chính của spin là xoay tròn, quay tròn quanh trục

Từ spin khi được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là xoay tròn, quay tròn một vật quanh trục với tốc độ cao, quay quanh một vật trung tâm. Ví dụ như: xoay tròn bánh xe, cánh quạt, trò chơi con quay, nhện giăng tơ…

Ngoài nghĩa chính là xoay tròn, xoay quanh trục của một vật thì spin còn được dùng trong câu ám chỉ việc sản xuất, tạo sợi tự nhiên, sợi tổng hợp.

Ví dụ:

  • The ceiling fan spins slowly, circulating cool air throughout the room. (Quạt trần quay tròn chậm, làm lưu thông không khí mát trong căn phòng)
  • The textile factory spins cotton into fine threads for weaving. (Nhà máy dệt nhuộm chế tạo sợi bông thành những sợi mảnh để dệt)

Quá khứ của spin là gì?

Quá khứ của spin là spun dùng được cho cả V2 và V3

Quá khứ của spin ở quá khứ đơn (V2) có dạng là span/spun và trong quá khứ phân phân từ (V3) có dạng là spun. Thông thường, quá khứ ở dạng spun được sử dụng phổ biến trong cả V2 và V3.

Theo từ điển Oxford thì động từ spin có phiên âm là /spɪn/ và dạng quá khứ spun được phiên âm là /spʌn/. Bạn học cần lưu ý cách đọc đúng để tránh gây hiểu sai ý nghĩa khi phát âm.

Ví dụ: She spun the pottery wheel to shape the clay into a beautiful vase. (Cô ấy quay cối gốm để tạo hình đất sét thành một bình hoa đẹp)

Bảng chia các dạng động từ spin trong tiếng Anh

Dạng chia của spin

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To spin

I can't wait to spin on the dance floor. (Tôi không thể chờ đợi được để quay trên sàn nhảy)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

spin

Let me spin the bottle to determine who goes first in the game. (Hãy để tôi quay chai để xác định ai đi trước trong trò chơi)

Gerund

spinning

The children enjoy spinning on the playground carousel. (Những đứa trẻ thích quay tròn trên vòng xoay trò chơi trên sân chơi.)

Past verb (V2)

span/spun

The potter spun the clay into a beautiful vase. (Thợ gốm đã quay đất sét thành một chiếc bình đẹp)

Past participle (V3)

spun

The spider has spun a web in the corner of the room. (Con nhện đã tạo một cái bẫy ở góc của căn phòng)

Cách chia động từ spin ở 13 thì tiếng Anh

Tổng hợp cách chia động từ spin theo thì tiếng Anh chuẩn và dễ hiểu

Ngoài việc biết các dạng quá khứ của spin thì bạn học nên tìm hiểu và biết cách chia động từ spin theo thì tiếng Anh một cách chính xác nhất để có thể áp dụng đúng vào bài tập.

Chia động từ spin theo 4 thì hiện tại

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

TENSE

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

spin

spin

spins

spin

spin

spin

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am spinning

are spinning

is spinning

are spinning

are spinning

are spinning

Hiện tại hoàn thành (HTHT)

have spun

have spun

has spun

have spun

have spun

have spun

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been spinning

have been spinning

has been spinning

have been spinning

have been spinning

have been spinning

Ví dụ:

  • Hiện tại đơn: The spinner spins the cotton fibers into fine threads, which are then used for weaving. (Người quay sợi quay sợi bông thành những sợi mảnh, sau đó được sử dụng để dệt)
  • Hiện tại tiếp diễn: We are spinning the roulette wheel and hoping for a win. (Chúng tôi đang quay cục xí ngầu và hy vọng có chiến thắng)
  • Hiện tại hoàn thành: She has just spun around in excitement after the roller coaster ride. (Cô ấy vừa xoay trong sự phấn khích sau chuyến đi trên tàu lượn siêu tốc)
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: They have been spinning in the dance studio, perfecting their ballet routine. (Họ đã quay xoay trong phòng tập nhảy, hoàn thiện bài tập ballet của mình)

Chia động từ spin ở nhóm thì quá khứ

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

spun/span

spun/span

spun/span

spun/span

spun/span

spun/span

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was spinning

were spinning

was spinning

were spinning

were spinning

were spinning

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been spinning

had been spinning

had been spinning

had been spinning

had been spinning

had been spinning

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had spun

had spun

had spun

had spun

had spun

had spun

Ví dụ:

  • Quá khứ đơn: She spun around in excitement when she heard the good news. (Cô ấy quay xoay trong sự phấn khích khi nghe tin vui)
  • Quá khứ tiếp diễn: He was spinning the basketball on his finger while waiting for his turn. (Anh ấy đang quay bóng rổ trên ngón tay trong khi đợi lượt của mình)
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn:They had been spinning the top all morning until it finally stopped. (Họ đã quay cối suốt buổi sáng cho đến khi nó cuối cùng dừng lại)
  • Quá khứ hoàn thành: By the time they arrived, the carousel had already spun dozens of times. (Khi họ đến, vòng quay ngựa đã quay hàng chục lần)

Chia động từ spin ở nhóm thì tương lai

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will spin

will spin

will spin

will spin

will spin

will spin

Tương lai gần (Be going to)

am going to spin

are going to spin

is going to spin

are going to spin

are going to spin

are going to spin

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be spinning

will be spinning

will be spinning

will be spinning

will be spinning

will be spinning

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have spun

will have spun

will have spun

will have spun

will have spun

will have spun

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been spinning

will have been spinning

will have been spinning

will have been spinning

will have been spinning

will have been spinning

Ví dụ:

  • Tương lai đơn: They will spin the bottle to decide who goes first in the game. (Họ sẽ quay chai để quyết định ai đi trước trong trò chơi)
  • Tương lai gần (Be going to): We are going to spin some yarn to knit our own sweaters. (Chúng tôi dự định sẽ quay một số sợi chỉ để đan áo len của chúng tôi)
  • Tương lai tiếp diễn: She will be spinning the pottery wheel, creating beautiful clay pots. (Cô ấy sẽ đang quay cối gốm, tạo ra những chiếc chum gốm đẹp)
  • Tương lai hoàn thành: By the end of the month, they will have spun the carousel for the last time before it gets dismantled. (Vào cuối tháng, họ sẽ đã xoay tròn chiếc vòng ngựa cho lần cuối trước khi nó được tháo dỡ)
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: They will have been spinning around in circles for hours at the dance rehearsal. (Họ sẽ đã quay xoay trong vòng tròn suốt vài giờ trong buổi tập nhảy)

Cách chia động từ spin theo cấu trúc đặc biệt

Chia động từ spin theo cấu trúc câu điều kiện, câu giả định

Dưới đây là cách chia quá khứ của spin theo một số cấu trúc câu đặc biệt kèm ví dụ minh họa cho bạn học tham khảo:

Chia động từ spin trong câu điều kiện

  • Câu điều kiện loại 1: Will spin

Ví dụ: If she comes to the party, I will spin her favorite songs on the DJ booth. (Nếu cô ấy đến bữa tiệc, tôi sẽ phát những bài hát yêu thích của cô ấy trên bàn DJ)

  • Câu điều kiện loại 2: Would spin

Ví dụ: If I had a loom, I would spin my own fabric. (Nếu tôi có một cái khung dệt, tôi sẽ tạo ra vải của riêng mình)

  • Câu điều kiện loại 3: Would have spun

Ví dụ: If they had invested in a spinning wheel, they would have spun their own yarns for knitting. (Nếu họ đã đầu tư vào một cái quay, họ đã tạo ra sợi chỉ riêng cho việc đan len của mình)

Chia động từ spin ở câu giả định

  • Câu giả định với would rather (hiện tại, tương lai): span/spun

Ví dụ: She would rather her friend spun/span the bottle for the game. (Cô ấy muốn bạn cô ấy quay chai cho trò chơi)

  • Câu giả định với would rather (quá khứ): had spun

Ví dụ:They would rather (that) he had spun the flax fibers into linen threads using a distaff and spindle. (Họ muốn anh ấy đã tạo sợi từ cây lanh thành những sợi len sử dụng cối và trục quay)

Hội thoại sử dụng quá khứ của spin trong tiếng Anh

Lana: Look at this spinning wheel I got! It's so cool.

Eric: Wow, I've never seen one up close. How does it work?

Lana: You feed the fiber onto the spindle and spin the wheel with your foot. It turns the fiber into yarn.

Eric: That's fascinating. Can you show me?

Lana: Sure, let me demonstrate. See how the yarn forms as I spin the wheel?

Eric: That's amazing! I didn't realize spinning could be so mesmerizing.

Lana: It's a fun and relaxing hobby. Want to give it a try?

Eric: Definitely, it looks like a great way to be creative.

  • Dịch nghĩa:

Lana: Nhìn cái quay sợi mới của tôi này! Nó thật tuyệt vời.

Eric: Ồ, wow, tôi chưa từng thấy nó trước đây. Nó hoạt động như thế nào?

Lana: Bạn đưa sợi lên cái trục và quay bánh xe bằng chân. Nó sẽ xoay sợi thành sợi chỉ.

Eric: Thật hấp dẫn. Bạn có thể chỉ cho tôi xem không?

Lana: Chắc chắn, để tôi thể hiện. Bạn thấy sợi chỉ hình thành khi tôi quay bánh xe không?

Eric: Thật kỳ diệu! Tôi không ngờ quay sợi có thể đẹp đến thế.

Lana: Đây là một sở thích thú vị và thư giãn. Bạn muốn thử không?

Eric: Chắc chắn, nó trông như một cách tuyệt vời để thể hiện sự sáng tạo.

Bài tập chia quá khứ của spin và đáp án chi tiết

Bài tập về chia động từ spin và đáp án chi tiết

Dưới đây là một số câu bài tập điền từ để củng cố kiến thức về từ vựng spin.

  1. She always ________ her own yarn for knitting. (spin)
  2. Right now, Lana ________ some fibers into yarn. (spin)
  3. Lana ________ a beautiful skein of yarn yesterday. (spin)
  4. By the time they arrived, I ________ all the fibers. (spin)
  5. She ________ for hours before she finished the project. (spin)

Đáp án:

  1. spins
  2. is spinning
  3. spun
  4. had spun
  5. had been spinning

Trên đây là toàn bộ bài học về từ vựng spin mà hoctienganhnhanh.vn gửi đến bạn học. Hy vọng thông qua bài học này, bạn học đã biết quá khứ của spin là spun, ý nghĩa của từ và cách chia động từ theo thì kèm ví dụ chi tiết. Hãy cập nhật bài học mỗi ngày để có thêm nhiều kiến thức hay về từ vựng tiếng Anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top