MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của spoil là gì? Chia động từ spoil theo thì tiếng Anh chuẩn

Quá khứ của spoil có dạng spoilt/spoiled dùng cho quá khứ đơn và quá khứ phân từ, mang nhiều ý nghĩa như làm hỏng, nuông chiều, tiết lộ thông tin.

Trong đời sống hàng ngày, thỉnh thoảng bạn sẽ bắt gặp từ spoil khi đang đề cập về việc một bộ phim bị tiết lộ nội dung trước khi người khác được xem nó. Spoil là một từ vựng khá phổ biến và có nhiều hàm ý nghĩa khác nhau.

Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu chi tiết về nghĩa của từ, dạng quá khứ của spoil và cách chia động từ này theo từng thì tiếng Anh cụ thể thông qua bài học này nhé!

Spoil tiếng Việt nghĩa là gì?

Spoil tiếng Việt mang nghĩa là làm hư hỏng, làm mất giá trị của một vật

Từ spoil là một động từ tiếng Anh có nhiều ý nghĩa phụ thuộc vào ngữ cảnh câu và mục đích của người nói. Dưới đây là một ý nghĩa của từ spoil được giải thích theo từ điển Oxford

  • Làm cho xấu đi, làm hư hỏng: Hành động làm tổn hại đến một vật, 1 trải nghiệm..

Ví dụ: The heavy rain spoiled our picnic plans. (Mưa lớn đã làm hỏng kế hoạch dã ngoại của chúng tôi)

  • Làm thối, ươn: Làm hư thối các loại thực phẩm khiến chúng không còn tươi.

Ví dụ: If you leave the meat out of the refrigerator for too long, it will spoil. (Nếu bạn để thịt ngoài tủ lạnh quá lâu, nó sẽ bị thối)

  • Nuông chiều quá mức: hành động đáp ứng mọi yêu cầu của trẻ con vô điều kiện.

Ví dụ: The parents spoiled their child by buying them everything they wanted. (Bố mẹ nuông chiều con bằng cách mua cho con mọi thứ mà con muốn)

  • Tiết lộ: Diễn tả hành vi tiết lộ thông tin, kết quả của một tác phẩm điện ảnh.

Ví dụ: Please don't spoil the ending of the movie for me, I haven't seen it yet. (Xin đừng tiết lộ kết thúc của bộ phim cho tôi, tôi chưa xem)

Quá khứ của spoil là gì?

Quá khứ của spoil có dạng là spoilt/spoiled dừng cho cả V2 và V3

Quá khứ của spoil là spoilt/spoiled, cả hai dạng này để có thể dùng thay thế cho nhau trong cả quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3).

Động từ spoil có phiên âm là /spɔɪl/ và quá khứ của spoil sẽ có phiên âm lần lượt là /spɔɪld/ ( spoiled) và /spɔɪlt/ (spoilt).

Ví dụ:

  • The food had spoilt/spoiled, so we had to dispose of it. (Thức ăn đã bị hỏng, nên chúng tôi phải vứt đi)
  • The spoiled child always got whatever he wanted. (Đứa trẻ bị nuông chiều luôn nhận được mọi thứ mà nó muốn)

Bảng chia các dạng động từ spoil trong tiếng Anh

Dạng chia của spoil

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To spoil

She wants to spoil her grandchildren. (Cô ấy muốn nuông chiều cháu nội của mình)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

spoil

Please don't spoil the surprise party for him by accidentally mentioning it beforehand. (Xin đừng làm hỏng bữa tiệc bất ngờ cho anh ấy bằng cách tình cờ nhắc đến nó trước)

Gerund

spoiling

Spoiling your appetite with snacks is not a good idea. (Nuông chiều nhu cầu ăn uống của bạn bằng những món nhẹ không phải là ý tưởng tốt)

Past verb (V2)

spoilt/spoiled

The rain spoiled our outdoor picnic. (Mưa làm hỏng bữa dã ngoại của chúng tôi)

Past participle (V3)

spoilt/spoiled

The forgotten leftovers in the fridge had spoiled overnight, emitting a foul odor throughout the kitchen. (Những đồ ăn còn lại bị quên trong tủ lạnh đã bị hỏng qua đêm, tỏa ra mùi hôi khắp căn bếp)

Cách chia động từ spoil ở 13 thì tiếng Anh

Cách chia động từ spoil ở 13 thì tiếng Anh

Dưới đây là các bảng tóm tắt cách chia động từ spoil theo từng thì tiếng Anh kèm ví dụ câu chi tiết mà bạn đọc nên tham khảo để nắm vững cách chia động từ.

Chia động từ spoil ở nhóm thì hiện tại

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

TENSE

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

spoil

spoil

spoils

spoil

spoil

spoil

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am spoiling

are spoiling

is spoiling

are spoiling

are spoiling

are spoiling

Hiện tại hoàn thành (HTHT)

have spoiled

have spoiled

has spoiled

have spoiled

have spoiled

have spoiled

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been spoiling

have been spoiling

has been spoiling

have been spoiling

have been spoiling

have been spoiling

Ví dụ:

  • Hiện tại đơn: The hot weather spoils the food quickly. (Thời tiết nóng làm cho thức ăn hỏng nhanh chóng)
  • Hiện tại tiếp diễn: She is spoiling herself with a luxurious vacation in Hawaii. (Cô ấy đang nuông chiều bản thân bằng một kỳ nghỉ xa xỉ ở Hawaii)
  • Hiện tại hoàn thành: The storm has spoiled our plans for a beach outing. (Cơn bão đã làm hỏng kế hoạch của chúng tôi cho một chuyến đi biển)
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: He has been spoiling his grandchildren since they arrived last week. (Anh ấy đã nuông chiều cháu nội của mình kể từ khi chúng đến vào tuần trước)

Chia động từ spoil ở nhóm thì quá khứ

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

spoiled

spoiled

spoiled

spoiled

spoiled

spoiled

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was spoiling

were spoiling

was spoiling

were spoiling

were spoiling

were spoiling

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been spoiling

had been spoiling

had been spoiling

had been spoiling

had been spoiling

had been spoiling

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had spoiled

had spoiled

had spoiled

had spoiled

had spoiled

had spoiled

Ví dụ:

  • Quá khứ đơn: The heavy rain spoiled our outdoor picnic yesterday. (Cơn mưa lớn đã làm hỏng bữa picnic ngoài trời của chúng tôi ngày hôm qua)
  • Quá khứ tiếp diễn:They were spoiling themselves with luxurious spa treatments when I saw them last weekend. (Họ đang nuông chiều bản thân bằng các liệu pháp spa sang trọng khi tôi gặp họ cuối tuần trước)
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: He had been spoiling his pet dog with treats and toys for the past few months. (Anh ấy đã nuông chiều chú chó cưng của mình bằng bánh và đồ chơi trong vài tháng qua)
  • Quá khứ hoàn thành: They had spoiled the surprise by sending out the invitations too early. (Họ đã làm hỏng bất ngờ bằng cách gửi thư mời quá sớm)

Chia động từ spoil ở nhóm thì tương lai

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will spoil

will spoil

will spoil

will spoil

will spoil

will spoil

Tương lai gần (Be going to)

am going to spoil

are going to spoil

is going to spoil

are going to spoil

are going to spoil

are going to spoil

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be spoiling

will be spoiling

will be spoiling

will be spoiling

will be spoiling

will be spoiling

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have spoiled

will have spoiled

will have spoiled

will have spoiled

will have spoiled

will have spoiled

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been spoiling

will have been spoiling

will have been spoiling

will have been spoiling

will have been spoiling

will have been spoiling

Ví dụ:

  • Tương lai đơn: She will spoil the surprise if she keeps asking too many questions. (Cô ấy sẽ làm hỏng bất ngờ nếu cô ấy tiếp tục đặt quá nhiều câu hỏi)
  • Tương lai gần (Be going to): They are going to spoil the fruits if they don't store them properly. (Họ sẽ làm thối trái cây nếu không lưu trữ chúng đúng cách)
  • Tương lai tiếp diễn: They will be spoiling the meat if they keep it unrefrigerated for too long. (Họ sẽ làm hỏng thịt nếu để nó ở nhiệt độ không được làm lạnh quá lâu)
  • Tương lai hoàn thành: Before the premiere, the actor accidentally spoiled a key plot point during an interview. (Trước buổi công chiếu, diễn viên vô tình tiết lộ một điểm cốt truyện quan trọng trong một cuộc phỏng vấn)
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: In six months' time, the hot and humid weather will have been spoiling the fruits in the orchard.(Sau sáu tháng, thời tiết nóng và ẩm ướt sẽ đã làm hỏng trái cây trong vườn)

Cách chia quá khứ của spoil theo cấu trúc đặc biệt

Chia động từ spoil theo câu giả định

Tham khảo cách chia quá khứ của spoil theo các cấu trúc câu đặc biệt như câu điều kiện, câu giả định kèm ví dụ câu sẽ giúp bạn củng cố ngữ pháp và nhớ từ theo ngữ cảnh tốt hơn.

Chia động từ spoil trong câu điều kiện

  • Câu điều kiện loại 1: Will spoil

Ví dụ: If it rains tomorrow, it will spoil our outdoor picnic. (Nếu mưa vào ngày mai, nó sẽ làm hỏng bữa picnic ngoài trời của chúng tôi)

  • Câu điều kiện loại 2: Would spoil

Ví dụ: If I had more time, I would spoil myself with a relaxing spa day. (Nếu tôi có thêm thời gian, tôi sẽ nuông chiều bản thân bằng một ngày spa thư giãn)

  • Câu điều kiện loại 3: Would have spoiled

Ví dụ: They would have spoiled the surprise if they hadn't arrived late. (Họ sẽ đã làm hỏng bất ngờ nếu họ không đến muộn)

Chia động từ spoil ở câu giả định

  • Câu giả định với would rather (hiện tại, tương lai): spoiled/spoilt

Ví dụ: She would rather they didn’t spoil the food by overcooking it. (Cô ấy muốn họ không làm hỏng thức ăn bằng cách nấu quá chín)

  • Câu giả định với would rather (quá khứ): had spoiled

Ví dụ: He would rather they hadn't spoiled the movie by revealing the twist ending. (Anh ấy ước rằng họ không nên làm hỏng bộ phim bằng cách tiết lộ kết thúc bất ngờ)

Hội thoại sử dụng quá khứ của spoil trong tiếng Anh

Sarah: Did you watch the movie I recommended?

Mark: No, please don't spoil it for me! I haven't had a chance to see it yet.

Sarah: Don't worry, I won't give away any spoilers. It's a must-watch, though!

Mark: I'm really looking forward to it. I hope it doesn't disappoint.

Sarah: Trust me, it won't. Enjoy watching it!

  • Dịch nghĩa:

Sarah: Bạn đã xem bộ phim mà tôi giới thiệu chưa?

Mark: Chưa, đừng tiết lộ nội dung cho tôi! Tôi chưa có cơ hội xem nó.

Sarah: Đừng lo, tôi sẽ không tiết lộ gì cả. Nhưng đây là một bộ phim bạn nên xem!

Mark: Tôi rất mong chờ nó. Hy vọng nó sẽ không làm tôi thất vọng.

Sarah: Tin tôi đi, nó sẽ không làm bạn thất vọng. Chúc bạn xem phim vui vẻ!

Bài tập chia quá khứ spoil và đáp án chi tiết

Bài tập chia động từ spoil và đáp án chi tiết

Sau đây là một số câu bài tập chia động từ mà bạn học có thể làm để củng cố kiến thức về từ loại và cách chia động từ spoil:

  1. The heat from the sun often _______ the milk if left outside for too long. (spoil)
  2. They accidentally _______ the surprise by mentioning it in front of the birthday girl. (spoil)
  3. If they don't fix the leaking roof, it _______ the interior of the house. (spoil)
  4. By the time she arrived, they __________ the surprise by revealing it. (spoil)
  5. After months of hard work, they finally __________ their dream vacation.

Đáp án:

  1. spoils
  2. are spoiling
  3. will spoil
  4. had spoiled
  5. had spoiled

Thông qua bài học về từ spoil tiếng Anh trên đây của học tiếng Anh nhanh đã giúp cho bạn học biết được ý nghĩa của spoil theo từng ngữ cảnh cụ thể, các dạng quá khứ của spoil được chia theo từng thì có kèm ví dụ câu tương ứng giúp bạn hiểu rõ cách dùng từ và ghi nhớ nghĩa của từ tốt hơn. Chúc bạn học tốt

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top