MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của stand là gì? Học ngay cách chia động từ stand

Động từ stand ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều là stood với nghĩa đứng, giữ vững, chịu đựng và cách sử dụng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh.

Việc sử dụng động từ bất quy tắc chiếm 73% tổng sử dụng động từ trong tiếng Anh. Bởi vậy việc nắm vững cách sử dụng các động từ này là điều kiện cần thiết nếu bạn muốn “nâng trình” ngoại ngữ của mình. Học tiếng Anh sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức với động từ bất quy tắc stand giúp bạn trang bị vững chắc nền tảng ngữ pháp tiếng Anh cho mình!

Nghĩa tiếng Việt của stand là gì?

Stand trong tiếng Việt có nghĩa là đứng, giữ vững, chịu đựng

Trong tiếng Việt, động từ stand có thể chỉ hành động đứng lên, giữ thẳng bằng bằng hai chân hoặc đứng ở một vị trí nào đó. Ngoài ra, động từ này cũng được sử dụng để diễn tả sự chịu đựng hoặc tồn tại trong một tình huống khó khăn hoặc áp lực.

  • She couldn't sit any longer, so she decided to stand and stretch her legs. (Cô ấy không thể ngồi lâu hơn nữa, nên cô quyết định đứng lên và duỗi chân)
  • My mother is standing in front of the mirror. (Mẹ tôi đang đứng trước gương).
  • He had to stand the long hours of work in order to meet the project deadline. (Anh ấy phải chịu đựng những giờ làm việc dài để đáp ứng thời hạn dự án)

Quá khứ của stand và cách phát âm chuẩn nhất

Dạng quá khứ của stand ở V2 và V3 đều là stood

Quá khứ của stand trong ngữ pháp tiếng Anh được chia giống nhau ở cả hai dạng simple past (quá khứ đơn) và past participle (quá khứ phân từ) là stood. Chính vì thế, người học tiếng Anh trong quá trình giao tiếp hoặc làm các bài tập với động từ này ở thì quá khứ cần chú ý ngữ cảnh cụ thể trong câu để chia động từ thích hợp, tránh nhầm lẫn dẫn đến hiểu sai ý. Bên cạnh đó cũng cần luyện tập cách phát âm của động từ stand theo các dạng trong giao tiếp hằng ngày:

Cách phát âm động từ stand ở các dạng chuẩn nhất theo từ điển Oxford và Cambridge như sau:

  • Stand: /stænd/ giống nhau ở cả giọng Anh - Anh và giọng Anh - Mỹ
  • Stood: /stʊd/ giống nhau ở cả giọng Anh - Anh và giọng Anh - Mỹ
  • Standing: /stændɪŋ/ giống nhau ở cả giọng Anh - Anh và giọng Anh - Mỹ

Cách chia thì động từ stand trong ngữ pháp tiếng Anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ stand trong 13 thì tiếng Anh

Động từ trong tiếng Anh khác với tiếng Việt vì chúng có nhiều dạng dễ khiến các bạn hoang mang khi sử dụng. Vậy để biết được động từ stand sẽ được chia thành những dạng như thế nào và cách để chia động từ stand về đúng dạng của nó thì hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay sau đây qua bảng tổng hợp chi tiết sau nhé!

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Hiện tại đơn

stand

stand

stands

stand

stand

stand

Hiện tại tiếp diễn

am standing

are standing

is standing

are standing

are standing

are standing

Hiện tại hoàn thành

have stood

have stood

has stood

have stood

have stood

have stood

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been

standing

have been

standing

has been

standing

have been

standing

have been

standing

have been

standing

Quá khứ đơn

stood

stood

stood

stood

stood

stood

Quá khứ tiếp diễn

was standing

were standing

was standing

were standing

were standing

were standing

Quá khứ hoàn thành

had stood

had stood

had stood

had stood

had stood

had stood

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been

standing

had been

standing

had been

standing

had been

standing

had been

standing

had been

standing

Tương lai đơn

will stand

will stand

will stand

will stand

will stand

will stand

Tương lai gần

am going

to stand

are going

to stand

is going

to stand

are going

to stand

are going

to stand

are going

to stand

Tương lai tiếp diễn

will be standing

will be standing

will be standing

will be standing

will be standing

will be standing

Tương lai hoàn thành

will have

stood

will have

stood

will have

stood

will have

stood

will have

stood

will have

stood

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have

been standing

will have

been standing

will have

been standing

will have

been standing

will have

been standing

will have

been standing

Ví dụ:

  • Động từ stand sử dụng ở dạng hiện tại: They are standing in front of the building, waiting for their friends. (Họ đang đứng trước tòa nhà, đợi bạn bè của mình)
  • Động từ stand sử dụng ở dạng quá khứ: Yesterday, I stood in line for hours to buy concert tickets. (Ngày hôm qua, tôi đứng trong hàng nhiều giờ để mua vé buổi hoà nhạc)
  • Động từ stand sử dụng ở dạng tương lai: At this time tomorrow, we will be standing on the beach, enjoying the sunset. (Vào thời điểm này ngày mai, chúng tôi sẽ đang đứng trên bãi biển, thưởng thức hoàng hôn)

Cách chia động từ stand trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu điều kiện loại 2 - MĐ chính

would stand

would stand

Câu điều kiện loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be standing

would be standing

Câu điều kiện loại 3 - MĐ chính

would have stood

would have stood

Câu điều kiện loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been standing

would have

been standing

Câu giả định - hiện tại

stand

stand

Câu giả định - quá khứ

stood

stood

Câu giả định - quá khứ hoàn thành

had stood

had stood

Câu giả định - tương lai

should stand

should stand

Câu mệnh lệnh

stand

stand

Ví dụ:

Động từ stand sử dụng trong câu giả định:

  • If I were taller, I could stand on my tiptoes and reach the top shelf. (Nếu tôi cao hơn, tôi có thể đứng đầu ngón chân và chạm tới kệ trên cùng)
  • If he had more time, he would stand in line to buy concert tickets. (Nếu anh ấy có nhiều thời gian hơn, anh ấy sẽ xếp hàng để mua vé buổi hoà nhạc)
  • If we were at the beach, we would stand in the water and watch the sunset. (Nếu chúng ta ở bãi biển, chúng ta sẽ đứng trong nước và ngắm hoàng hôn)

Động từ stand sử dụng trong câu điều kiện: Câu điều kiện loại 2 diễn tả một tình huống không thực tế trong hiện tại, và câu điều kiện loại 3 diễn tả một tình huống không thực tế trong quá khứ đối với hoạt động đứng lên, chịu đựng hoặc giữ vững.

  • Câu điều kiện loại 2: If I had more money, I would stand in line for the latest smartphone. (Nếu tôi có nhiều tiền hơn, tôi sẽ xếp hàng để mua điện thoại thông minh mới nhất)
  • Câu điều kiện loại 3: If they had arrived earlier, they would have stood in the front row at the concert. (Nếu họ đến sớm hơn, họ đã đứng ở hàng đầu trong buổi hòa nhạc)

Động từ stand sử dụng trong câu mệnh lệnh:

  • Stand up and greet your elders when they enter the room. (Đứng lên và chào đón người lớn khi họ vào phòng)
  • Stand still and don't make any noise during the meditation session. (Đứng im lặng và không làm tiếng động nào trong buổi thiền)
  • Stand by the door and wait for further instructions. (Đứng bên cửa và chờ những hướng dẫn tiếp theo)

Đoạn hội thoại có sử dụng dạng quá khứ của động từ stand

Dạng quá khứ của động từ stand trong tiếng Anh sử dụng như thế nào?

Gợi ý cho bạn mẫu ví dụ về cuộc hội thoại trong giao tiếp hằng ngày với động từ stand sẽ giúp bạn học hình dung cụ thể cách sử dụng động từ này trong giao tiếp hằng ngày:

Doris: Yesterday, I stood in line for hours to buy concert tickets. (Ngày hôm qua, tôi phải xếp hàng trong nhiều giờ để mua vé hòa nhạc)

Kiera: Really? How was the experience? (Thật sao? Cảm giác thế nào?)

Doris: It was tiring, but worth it. I managed to get front row seats! (Nó khá mệt mỏi, nhưng xứng đáng. Tôi đã có được chỗ ngồi hàng đầu!)

Kiera: That's great! I wish I had stood in line with you. (Thật tuyệt vời! Tôi ước rằng tôi đã xếp hàng cùng bạn)

Doris: Yeah, it would have been more fun if we had stood together. (Đúng vậy, sẽ vui hơn nếu chúng ta đã đứng cùng nhau)

Kiera: Next time, let's make sure we stand together for any important events. (Lần sau, chúng ta hãy đảm bảo đứng cùng nhau cho bất kỳ sự kiện quan trọng nào)

Doris: Absolutely! Standing in line with a friend makes the wait more enjoyable. (Chắc chắn! Xếp hàng cùng bạn bè sẽ làm thời gian chờ đợi trở nên thú vị hơn)

Kiera: I couldn't agree more. Thanks for sharing your experience! (Tôi hoàn toàn đồng ý. Cảm ơn vì đã chia sẻ trải nghiệm của bạn!)

Bài tập về dạng quá khứ của động từ stand kèm đáp án chi tiết

Dạng quá khứ của động từ stand trong bài tập

Hy vọng qua những bài tập mà học tiếng Anh cung cấp cho bạn ngay sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng dạng quá khứ của động từ stand và ghi nhớ nó!

Bài tập 1: Viết lại câu với dạng đúng của động từ stand theo thì quá khứ

  1. She ________________ (stand) at the back of the line.
  2. We ________________ (stand) on the edge of the cliff and admired the view.
  3. He ________________ (stand) there silently, waiting for his turn.
  4. The crowd ________________ (stand) to show their support for the team.
  5. I ________________ (stand) up for my beliefs, even when it was difficult.
  6. They ________________ (stand) side by side, ready for the race to begin.
  7. The statue ________________ (stand) proudly in the center of the square.
  8. Mary ________________ (stand) on her tiptoes to see over the fence.
  9. The soldiers ________________ (stand) at attention as the general approached.
  10. We ________________ (stand) in awe as the fireworks lit up the night sky.

Đáp án:

  1. She stood at the back of the line.
  2. We stood on the edge of the cliff and admired the view.
  3. He stood there silently, waiting for his turn.
  4. The crowd stood to show their support for the team.
  5. I stood up for my beliefs, even when it was difficult.
  6. They stood side by side, ready for the race to begin.
  7. The statue stood proudly in the center of the square.
  8. Mary stood on her tiptoes to see over the fence.
  9. The soldiers stood at attention as the general approached.
  10. We stood in awe as the fireworks lit up the night sky.

Bài tập 2: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền đúng dạng quá khứ của động từ stand vào chỗ trống:

Last night, a loud noise ______ me up from my sleep. I ______ up and listened carefully. It seemed like the noise was coming from the living room. I slowly got out of bed and ______ towards the door. As I ______ there, I could hear footsteps and whispered voices. I ______ still, not wanting to make any noise. After a few minutes, the noises stopped, and I ______ there, wondering what had just happened.

Đáp án:

Last night, a loud noise woke me up from my sleep. I stood up and listened carefully. It seemed like the noise was coming from the living room. I slowly got out of bed and walked towards the door. As I stood there, I could hear footsteps and whispered voices. I stood still, not wanting to make any noise. After a few minutes, the noises stopped, and I stood there, wondering what had just happened.

Trên đây là tổng hợp kiến thức về động từ bất quy tắc stand với dạng quá khứ và cách sử dụng động từ này theo thì cũng như các cấu trúc câu đặc biệt. Nếu bạn nhận được thông tin hữu ích từ bài viết này, vui lòng chia sẻ cho bạn bè và những người xung quanh. Cảm ơn vì đã theo dõi hoctienganhnhanh.vn!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top