MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của sunburn là gì? Cách chia động từ sunburn chuẩn

Quá khứ của sunburn ở cột V2 là sunburned/ sunburnt, ở cột V3 là sunburned/ sunburnt, tìm hiểu về cách sử dụng động từ bất quy tắc sunburn.

Là động từ thông dụng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để diễn tả hành động bị cháy nắng/ rám nắng, sunburn là động từ khá đặc biệt khi chuyển sang V2 và V3. Hôm nay hãy cùng học tiếng Anh nhanh khám phá quá khứ của sunburn là gì? Cũng như cách sử dụng động từ này theo các thì và các mẫu câu khác nhau nhé!

Sunburn tiếng việt là gì?

Sunburn tiếng việt là cháy nắng/ bỏng nắng

Sunburn tiếng việt là bỏng nắng/ cháy nắng, đây là tình trạng da bị tổn thương do tiếp xúc quá lâu với tia UV từ ánh nắng mặt trời.

Ví dụ:

  • It's important to apply sunscreen regularly to prevent sunburn and protect your skin from harmful UV rays. (Việc sử dụng kem chống nắng đều đặn là quan trọng để ngăn ngừa bỏng nắng và bảo vệ da khỏi tia tử ngoại có hại.)
  • After a long day of hiking in the sun, he returned home with a noticeable sunburn on his face and arms. (Sau một ngày dài leo núi dưới ánh nắng mặt trời, anh ta trở về nhà với một vết bỏng nắng rõ rệt trên khuôn mặt và cánh tay.)

Quá khứ của sunburn là gì?

V2, V3 của sunburn là sunburned/ sunburnt

Quá khứ của sunburn là sunburned hoặc sunburnt đề đúng và chỉ có duy nhất một trường hợp này dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.

Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của sunburn, động từ sunburn có dạng là had sunburned ở thì quá khứ hoàn thành, will have sunburned ở thì tương lai hoàn thành và have/ has sunburned ở thì hiện tại hoàn thành.

V1 của sunburn

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của sunburn (simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của sunburn (past participle – quá khứ phân từ)

sunburn

sunburned/ sunburnt

sunburned/ sunburnt

Ví dụ minh họa

I always get sunburn from spending too much time in the sun. (Tôi luôn bị bỏng nắng khi dành quá nhiều thời gian dưới ánh nắng mặt trời.)

Despite the application of sunscreen, her fair skin still got sunburned during the outdoor event. (Mặc dù đã sử dụng kem chống nắng, da trắng của cô ấy vẫn bị bỏng nắng trong suốt sự kiện ngoài trời.)

By the time she realized she had forgotten to apply sunscreen, her shoulders were already sunburnt. (Đến khi cô ấy nhận ra rằng cô ấy đã quên thoa kem chống nắng, vai cô ấy đã bị bỏng nắng.)

Bảng chia động từ string theo các dạng thức

Khi sử dụng đúng các dạng thức của string chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

to sunburn

If you have fair skin, you are more likely to sunburn easily. (Nếu bạn có làn da trắng, bạn dễ bị bỏng nắng hơn)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

sunburn

The sun's rays can cause sunburn if you don't take precautions. (Tia UV của mặt trời có thể gây bỏng nắng nếu bạn không chú ý phòng ngừa.)

Gerund

sunburning

She is currently sunburning after spending the whole day at the beach without protection. (Cô ấy hiện đang bị bỏng nắng sau khi dành cả ngày ở bãi biển mà không có biện pháp bảo vệ.)

Present participle (V2)

sunburnt/ sunburned

She had forgotten to reapply sunscreen, and as a result, her fair skin became sunburnt. (Cô ấy đã quên thoa lại kem chống nắng, và kết quả là da trắng của cô ấy trở nên bị bỏng nắng.)

Past participle (V3)

sunburnt/ sunburned

The children spent the entire day playing outside without protection, and now their arms and legs are sunburned. (Những đứa trẻ đã dành cả ngày chơi ngoài trời mà không có biện pháp bảo vệ, và giờ đây cánh tay và chân của chúng bị bỏng nắng.)

Cách chia động từ sunburn theo thì trong tiếng Anh

Chia động từ là kiến thức vỡ lòng của bất kỳ ai bắt đầu học tiếng Anh, được ứng dụng nhiều trong các bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh. Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ hướng dẫn cách chia động từ sunburn trong các thì khác nhau để giúp bạn nắm chắc điểm ngữ pháp này nhé!

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

sunburn

sunburn

sunburns

sunburn

sunburn

sunburn

Hiện tại tiếp diễn

am sunburning

are sunburning

is sunburning

are sunburning

are sunburning

are sunburning

Quá khứ đơn

sunburned/ sunburnt

sunburned/ sunburnt

sunburned/ sunburnt

sunburned/ sunburnt

sunburned/ sunburnt

sunburned/ sunburnt

Quá khứ tiếp diễn

was sunburning

were sunburning

was sunburning

were sunburning

were sunburning

were sunburning

Hiện tại hoàn thành

have sunburned/ sunburnt

have sunburned/ sunburnt

has sunburned/ sunburnt

have sunburned/ sunburnt

have sunburned/ sunburnt

have sunburned/ sunburnt

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been sunburning

have been sunburning

have been sunburning

have been sunburning

have been sunburning

have been sunburning

Quá khứ hoàn thành

had sunburned/ sunburnt

had sunburned/ sunburnt

had sunburned/ sunburnt

had sunburned/ sunburnt

had sunburned/ sunburnt

had sunburned/ sunburnt

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been sunburning

had been sunburning

had been sunburning

had been sunburning

had been sunburning

had been sunburning

Tương lai đơn

will sunburn

will sunburn

will sunburn

will sunburn

will sunburn

will sunburn

Tương lai tiếp diễn

will be sunburning

will be sunburning

will be sunburning

will be sunburning

will be sunburning

will be sunburning

Tương lai hoàn thành

will have sunburned/ sunburnt

will have sunburned/ sunburnt

will have sunburned/ sunburnt

will have sunburned/ sunburnt

will have sunburned/ sunburnt

will have sunburned/ sunburnt

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been sunburning

will have been sunburning

will have been sunburning

will have been sunburning

will have been sunburning

will have been sunburning

Cách chia động từ sunburn dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh

Cách chia động từ sunburn trong các câu đặc biệt

Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ sunburn theo từng trường hợp đặc biệt nhé!

Chia động từ sunburn ở câu điều kiện

  • Câu điều kiện loại 1: Will sunburn

Ví dụ: If you don't apply sunscreen, you will sunburn. (Nếu bạn không thoa kem chống nắng, bạn sẽ bị bỏng nắng.)

  • Câu điều kiện loại 2: Would sunburn

Ví dụ: If I had fair skin, I would sunburn easily. (Nếu tôi có làn da trắng, tôi sẽ dễ bị bỏng nắng.)

  • Câu điều kiện loại 3: Would have sunburnt/ sunburned

Ví dụ: If they had forgotten to bring sunscreen, they would have sunburnt. (Nếu họ đã quên mang theo kem chống nắng, họ đã bị bỏng nắng.)

Chia động từ sunburn ở câu giả định

  • Câu giả định loại 1: Will sunburn

Ví dụ: She will sunburn if she doesn't protect her skin from the sun. (Cô ấy sẽ bị bỏng nắng nếu cô ấy không bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.)

  • Câu giả định loại 2: Would sunburn

Ví dụ: If I were on the beach, I would sunburn within minutes. (Nếu tôi ở bãi biển, tôi sẽ bị bỏng nắng trong vòng vài phút.)

  • Câu giả định loại 3: Would have sunburnt/ sunburned

Ví dụ: If they had spent more time under the sun, they would have sunburnt. (Nếu họ đã dành nhiều thời gian dưới ánh nắng mặt trời hơn, họ đã bị bỏng nắng.)

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của sunburn trong tiếng Anh

Hội thoại sử dụng quá khứ của sunburn trong tiếng Anh

Đoạn hội thoại sau đây với động từ sunburn sẽ giúp bạn hình dung ngữ cảnh sử dụng nó trong giao tiếp hằng ngày:

Anna: Hi Bean! How was your day at the beach? (Chào Bean, ngày ở biển của bạn thế nào rồi?)

Bean: Hi Anna! It was fun, but unfortunately, I got sunburnt. (Chào Anna! Ngày ở bãi biển của tôi rất vui, nhưng không may, tôi đã bị cháy nắng.)

Anna: Oh no! That must be painful. Did you forget to apply sunscreen? (Ôi không! Chắc chắn đau lắm. Bạn có quên bôi kem chống nắng không?)

Bean: Yes, I forgot to apply sunscreen. The sun was really strong, and now my skin is all red and sunburned. (Vâng, tôi đã quên bôi kem chống nắng. Ánh nắng mặt trời thật sự mạnh, và giờ da của tôi đỏ ửng và bị cháy nắng.)

Anna: I'm sorry to hear that. Sunburns can be quite uncomfortable. Have you tried any remedies to soothe your skin? (Tôi xin lỗi về điều đó. Cháy nắng có thể gây khó chịu. Bạn đã thử bất kỳ phương pháp nào để làm dịu da chưa?)

Bean: Yes, I've been using aloe vera gel to relieve the sunburn. It helps to cool down the skin and reduce the inflammation. (Vâng, tôi đã sử dụng gel lô hội để làm dịu cháy nắng. Nó giúp làm mát da và giảm sưng viêm.)

Anna: That's a good choice, Bean. Aloe vera has soothing properties that can help with sunburned skin. Make sure to keep your skin hydrated as well. (Đó là một lựa chọn tốt, Bean. Lô hội có tính chất làm dịu có thể giúp da bị cháy nắng. Hãy chắc chắn giữ cho da của bạn được ẩm ướt.)

Bean: I will, Anna. I've learned my lesson the hard way. Sun protection is essential to prevent sunburns and protect the skin. (Tôi sẽ làm vậy, Anna. Tôi đã học bài học một cách khó khăn. Bảo vệ da khỏi tác động của ánh nắng mặt trời là rất quan trọng để tránh cháy nắng và bảo vệ da.)

Anna: Absolutely, Bean. Prevention is key. Remember to apply sunscreen before going out in the sun and reapply it frequently. (Hoàn toàn đúng, Bean. Phòng ngừa là chìa khóa. Hãy nhớ bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài dưới ánh nắng mặt trời và bôi lại thường xuyên.)

Bean: Thank you for the advice, Anna. I'll be more careful next time and protect my skin from the sun. (Cảm ơn lời khuyên của bạn, Anna. Lần tới tôi sẽ cẩn thận hơn và bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.)

Anna: You're welcome, Bean. Take care of yourself and let your skin recover. I hope the sunburn heals soon. (Không có gì, Bean. Chăm sóc bản thân và để da hồi phục. Hy vọng cháy nắng sẽ mau lành.)

Bean: Thank you, Anna. I'll be more cautious next time and avoid getting sunburnt. (Cảm ơn bạn, Anna. Lần sau tôi sẽ cẩn thận hơn và tránh bị cháy nắng.)

Bài tập thực hành về chia quá khứ của sunburn trong tiếng Anh

Một trong những phương pháp thực hành đang được nhiều người áp dụng chính là làm nhiều bài bài tập. Vậy bạn còn chần chờ gì nữa mà không làm ngay những ví dụ dưới đây để củng cố kiến thức vừa học với động từ sunburn nào!

Bài tập

  1. Chia động từ "sunburn" ở thì hiện tại đơn (present simple):

a) She always __________ easily if she doesn't wear sunscreen. (sunburns)

b) He usually __________ his face during summer vacations. (sunburns)

c) Do they often __________ after spending long hours in the sun? (sunburn)

  1. Chia động từ "sunburn" ở thì quá khứ đơn (past simple):

a) She __________ severely during her trip to the beach. (sunburned)

b) They __________ their shoulders despite applying sunscreen. (sunburned)

c) Did he __________ his back at the pool party? (sunburn)

  1. Chia động từ "sunburn" ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous):

a) We are currently __________ if we don't stay in the shade. (sunburning)

b) They are __________ because they forgot to reapply sunscreen. (sunburning)

c) Is she __________ right now from being outside all day? (sunburning)

  1. Chia động từ "sunburn" ở thì quá khứ tiếp diễn (past continuous):

a) He was __________ despite wearing a hat and sunglasses. (sunburning)

b) They were __________ throughout their beach vacation. (sunburning)

c) Were they __________ during their hiking trip? (sunburning)

  1. Chia động từ "sunburn" ở thì hiện tại hoàn thành (present perfect):

a) She has already __________ multiple times this summer. (sunburned)

b) We have not __________ our skin despite the intense sun. (sunburned)

c) Have you ever __________ your face from sun exposure? (sunburned)

  1. Chia động từ "sunburn" ở thì quá khứ hoàn thành (past perfect):

a) By the time she arrived at the party, she had already __________. (sunburned)

b) They had not __________ before their beach vacation last year. (sunburned)

c) Had he __________ from the previous day's sun exposure? (sunburned)

  1. Chia động từ "sunburn" ở thể mệnh lệnh (imperative):

a) __________ your skin with sunscreen. (Sunburn)

b) __________ your shoulders to avoid further damage. (Sunburn)

c) Don't forget to __________ your face before going out. (sunburn)

  1. Chia động từ "sunburn" ở thể phủ định (negative):

a) She does not __________ easily because she always wears a hat. (sunburn)

b) They did not __________ during their beach trip thanks to sunscreen. (sunburn)

c) Have you not __________ this summer? (sunburned)

Đáp án

  1. a) sunburns, b) sunburns, c) sunburn
  2. a) sunburned/ sunburnt, b) sunburned/ sunburnt, c) sunburned/sunburnt
  3. a) sunburning, b) sunburning, c) sunburning
  4. a) sunburning, b) sunburning, c) sunburning
  5. a) sunburned/ sunburnt, b) sunburned/ sunburnt, c) sunburned/ sunburnt.
  6. a) sunburned/ sunburnt, b) sunburned/ sunburnt, c) sunburned/ sunburnt.
  7. a) Sunburn, b) Sunburn, c) sunburn.
  8. a) sunburn, b) sunburn, c) sunburned/ sunburnt.

Vậy là chúng tôi đã điểm qua xong về quá khứ của sunburn ở cột V2 và V3 trong tiếng Anh. Đừng quên theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học thêm thật nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích và luyện tập kỹ năng tiếng Anh của mình nhé. Chúc các bạn học giỏi!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top