Quá khứ của swear là gì? Cách chia động từ swear trong tiếng Anh
Swear có nghĩa là chửi thề. Quá khứ của swear là swore và quá khứ phân từ V3 là sworn. Đây là từ vựng đặc biệt nên sẽ có cách chia khác nhau…
Là động từ thông dụng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau nghĩa là chửi thề, nói những lời không hay, swear là động từ bất quy tắc. Vậy nên quá khứ của swear là gì nhiều người không rõ câu trả lời. Hôm nay hãy cùng học tiếng Anh nhanh đi tìm đáp án cho quá khứ của sunburn là gì? Cũng như cách sử dụng động từ này theo các thì và các mẫu câu khác nhau nhé!
Swear nghĩa tiếng việt là gì?
Swear tiếng việt là chửi thề/ nói tục
Swear dịch tiếng việt là sự thô lỗ hoặc xúc phạm như một cách để nhấn mạnh những gì bạn muốn nói hoặc như một cách xúc phạm ai đó hoặc một cái gì đó. Thông thường động từ này được sử dụng trong các ngữ cảnh người nói tức giận và không kiềm chế được bản thân.
Ví dụ:
- She accidentally swore when she dropped her phone and it shattered. (Cô ấy vô tình lỡ nói tục khi cô ấy làm rơi điện thoại và nó vỡ nát.)
- He made a promise not to swear anymore as part of his New Year's resolution. (Anh ấy đã thề không nói tục nữa là một phần của quyết định năm mới.)
Quá khứ của swear là gì?
V2 của swear là swore, V3 của swear là sworn
Quá khứ đơn V2 của swear là swore, quá khứ phân từ V3 của swear là sworn.
Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của swear, động từ swear có dạng là had sworn ở thì quá khứ hoàn thành, will have sworn ở thì tương lai hoàn thành và have/ has sworn ở thì hiện tại hoàn thành.
V1 của swear (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của swear (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của swear (past participle – quá khứ phân từ) |
|
swear |
swore |
sworn |
|
Ví dụ minh họa |
He often swears when he's angry or frustrated. (Anh ta thường hay nói tục khi anh ta tức giận hoặc thất vọng.) |
Yesterday, he swore that he would never do it again. (Hôm qua, anh ta đã thề rằng sẽ không bao giờ làm lại nữa.) |
He has sworn to protect his family at all costs. (Anh ta đã thề bảo vệ gia đình anh ta bằng mọi giá.) |
Bảng chia động từ swear theo các dạng thức
Hướng dẫn chia động từ swear trong tiếng Anh
Khi sử dụng đúng các dạng thức của swear chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to swear |
The witness was asked to swear on the Bible before giving testimony. (Nhân chứng được yêu cầu thề trên Kinh Thánh trước khi đưa ra lời khai.) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
swear |
Please don't swear in front of children; it's not appropriate. (Xin đừng có nói tục trước mặt trẻ em; điều đó không thích hợp.) |
Gerund |
swearing |
The politician was criticized for swearing during his speech. (Chính trị gia bị chỉ trích vì nói tục trong bài phát biểu của mình.) |
Present participle (V2) |
swore |
He swore to keep the secret and never reveal it to anyone. (Anh ta đã thề giữ bí mật và không bao giờ tiết lộ cho bất kỳ ai.) |
Past participle (V3) |
sworn |
The members of the secret society had sworn secrecy and loyalty to one another. (Các thành viên của hội bí mật đã thề giữ bí mật và trung thành với nhau.) |
Cách chia động từ swear theo thì trong tiếng Anh
Chia động từ là kiến thức vỡ lòng của bất kỳ ai bắt đầu học tiếng Anh, được ứng dụng nhiều trong các bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh. Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ hướng dẫn cách chia động từ swear trong các thì khác nhau để giúp bạn nắm chắc điểm ngữ pháp này nhé!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
swear |
swear |
swears |
swear |
swear |
swear |
Hiện tại tiếp diễn |
am swearing |
are swearing |
is swearing |
are swearing |
are swearing |
are swearing |
Quá khứ đơn |
swore |
swore |
swore |
swore |
swore |
swore |
Quá khứ tiếp diễn |
was swearing |
were swearing |
was swearing |
were swearing |
were swearing |
were swearing |
Hiện tại hoàn thành |
have sworn |
have sworn |
has sworn |
have sworn |
have sworn |
have sworn |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been swearing |
have been swearing |
has been swearing |
have been swearing |
have been swearing |
have been swearing |
Quá khứ hoàn thành |
had sworn |
had sworn |
had sworn |
had sworn |
had sworn |
had sworn |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been swearing |
had been swearing |
had been swearing |
had been swearing |
had been swearing |
had been swearing |
Tương lai đơn |
will swear |
will swear |
will swear |
will swear |
will swear |
will swear |
Tương lai tiếp diễn |
will be swearing |
will be swearing |
will be swearing |
will be swearing |
will be swearing |
will be swearing |
Tương lai hoàn thành |
will have sworn |
will have sworn |
will have sworn |
will have sworn |
will have sworn |
will have sworn |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been swearing |
will have been swearing |
will have been swearing |
will have been swearing |
will have been swearing |
will have been swearing |
Cách chia động từ swear dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ swear theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Chia động từ swear ở câu điều kiện
- Câu điều kiện loại 1: Will swear
Ví dụ: If I get angry, I will swear. (Nếu tôi tức giận, tôi sẽ nói tục.)
- Câu điều kiện loại 2: Would swear
Ví dụ: If he had the chance, he would swear at his boss. (Nếu anh ta có cơ hội, anh ta sẽ nói tục với sếp của mình.)
- Câu điều kiện loại 3: Would have sworn
Ví dụ: If they had known the truth, they would have sworn to secrecy. (Nếu họ biết sự thật, họ đã thề giữ bí mật.)
Chia động từ swear ở câu giả định
- Câu giả định loại 1: Will swear
Ví dụ: If he becomes the president, he will swear to uphold the constitution. (Nếu anh ta trở thành tổng thống, anh ta sẽ thề tuân thủ hiến pháp.)
- Câu giả định loại 2: Would swear
Ví dụ: If I were in her position, I would swear never to work with him again. (Nếu tôi ở trong tình huống của cô ấy, tôi sẽ thề không bao giờ làm việc với anh ta nữa.)
- Câu giả định loại 3: Would have sworn
Ví dụ: If they had been asked, they would have sworn to tell the truth. (Nếu họ được hỏi, họ đã thề nói sự thật.)
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của string trong tiếng Anh
Anna: Hi Bean! What's been going on with you lately? (Chào Bean! Điều gì đang xảy ra với bạn gần đây?)
Bean: Hi Anna! Well, I recently swore to myself that I would start living a healthier lifestyle. (Chào Anna! À, gần đây tôi đã thề với chính mình rằng tôi sẽ bắt đầu sống một lối sống lành mạnh hơn.)
Anna: That's great, Bean! What changes are you planning to make? (Tuyệt vời, Bean! Bạn dự định thay đổi như thế nào?)
Bean: I've sworn to eat nutritious foods, exercise regularly, and get enough sleep. I want to take better care of my body and improve my overall well-being. (Tôi đã thề rằng sẽ ăn uống thức ăn bổ dưỡng, tập thể dục đều đặn và ngủ đủ giấc. Tôi muốn chăm sóc cơ thể tốt hơn và cải thiện sức khỏe tổng thể của mình.)
Anna: That's a wonderful commitment, Bean! It takes determination and discipline to make such positive changes. How has it been going so far? (Đó là một cam kết tuyệt vời, Bean! Để thực hiện những thay đổi tích cực như vậy, đòi hỏi quyết tâm và kỷ luật. Tình hình như thế nào cho đến nay?)
Bean: It's been challenging, but I've sworn to stay committed. I've been eating healthier meals, going for runs, and prioritizing my sleep. It's a journey, but I'm determined to stick to it. (Đó là một thử thách, nhưng tôi đã thề rằng sẽ kiên nhẫn. Tôi đã ăn những bữa ăn lành mạnh hơn, chạy bộ và ưu tiên giấc ngủ của mình. Đó là một cuộc hành trình, nhưng tôi quyết tâm tuân thủ nó.)
Anna: I'm proud of you, Bean! Making positive changes for your health is a big step. Remember to be kind to yourself and celebrate the progress you make along the way. (Tôi tự hào về bạn, Bean! Thực hiện những thay đổi tích cực cho sức khỏe là một bước lớn. Hãy nhớ là nhẹ nhàng với bản thân và tận hưởng những tiến bộ mà bạn đạt được trên con đường đó.)
Bean: Thank you, Anna. I appreciate your support and encouragement. It helps me stay motivated and focused on my goals. (Cảm ơn bạn, Anna. Tôi đánh giá cao sự hỗ trợ và khích lệ của bạn. Nó giúp tôi duy trì động lực và tập trung vào mục tiêu của mình.)
Anna: You're welcome, Bean. I believe in you and your ability to make positive changes. Keep up the good work and stay true to your commitment. (Không có gì, Bean. Tôi tin tưởng vào bạn và khả năng của bạn để thực hiện những thay đổi tích cực. Tiếp tục làm việc tốt và kiên trì với cam kết của bạn.)
Bean: Thank you, Anna. I won't let you down. I'm determined to make these changes and improve my well-being. (Cảm ơn bạn, Anna. Tôi sẽ không làm bạn thất vọng. Tôi quyết tâm thực hiện những thay đổi này và cải thiện sức khỏe của mình.)
Bài tập thực hành về chia quá khứ của swear trong tiếng Anh
Hãy vận dụng kiến thức đã học hãy hoàn thành các ví dụ dưới đây để củng cố kiến thức vừa học với động từ swear nhé!
Bài tập
-
Chia động từ "swear" ở thì hiện tại đơn (present simple):
a) He always __________ when he's angry. (swears)
b) She usually __________ when she's frustrated. (swears)
c) Do they often __________ when they're upset? (swear)
-
Chia động từ "swear" ở thì quá khứ đơn (past simple):
a) She __________ loudly after stubbing her toe. (swore)
b) They __________ when they realized they were lost. (swore)
c) Did he __________ in disbelief? (swear)
-
Chia động từ "swear" ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous):
a) We are currently __________ because of the stressful situation. (swearing)
b) They are __________ at the bad weather ruining their plans. (swearing)
c) Is she __________ right now out of frustration? (swearing)
-
Chia động từ "swear" ở thì quá khứ tiếp diễn (past continuous):
a) He was __________ under his breath during the argument. (swearing)
b) They were __________ as they struggled to fix the broken machine. (swearing)
c) Were they __________ while dealing with the difficult client? (swearing)
-
Chia động từ "swear" ở thì hiện tại hoàn thành (present perfect):
a) She has already __________ multiple times today. (sworn)
b) We have not __________ in front of our parents. (sworn)
c) Have you ever __________ when you were surprised? (sworn)
-
Chia động từ "swear" ở thì quá khứ hoàn thành (past perfect):
a) By the time she realized her mistake, she had already __________. (sworn)
b) They had not __________ before the judge arrived. (sworn)
c) Had he __________ in anger before the incident? (sworn)
-
Chia động từ "swear" ở thể mệnh lệnh (imperative):
a) __________ your allegiance to the truth. (Swear)
b) __________ that you will keep the secret. (Swear)
c) Don't forget to __________ in court. (swear)
-
Chia động từ "swear" ở thể phủ định (negative):
a) She does not __________ when she's disappointed. (swear)
b) They did not __________ during the heated argument. (swear)
c) Have you not __________ in a long time? (sworn)
Đáp án
- a) swears, b) swears, c) swear
- a) swore, b) swore, c) swore
- a) swearing, b) swearing, c) swearing
- a) swearing, b) swearing, c) swearing
- a) sworn, b) sworn, c) sworn
- a) sworn, b) sworn, c) sworn
- a) Swear, b) Swear, c) swear
- a) swear, b) swear, c) sworn
Vậy là chúng tôi đã giải đáp cho bạn quá khứ của swear V2 là swore, V3 là sworn. Ngữ pháp tiếng Anh nói chung và bảng động từ bất quy tắc nói riêng đều rất khó nhớ, vậy nên chúng ta nên mỗi ngày học một ít để dễ dàng ghi nhớ hơn. Và hoctienganhnhanh.vn sẽ đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục tiếng Anh này. Chúc các bạn học tốt!