Quá khứ của sweep là gì, chia động từ sweep theo thì tiếng Anh
Quá khứ của sweep là swept, có nghĩa là quét hoặc quét dọn, cách chia động từ sweep theo thì tiếng Anh ngắn gọn và dễ hiểu.
Động từ sweep là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh được dùng để nói về hành động quét dọn, có thể quét dọn rác thải, bụi bẩn, quét dọn nhà cửa, sân vườn, văn phòng,.....Để có thể dùng động từ này ở các tình huống khác nhau này, các bạn cần hiểu về nghĩa, các dạng thức và các dạng quá khứ của động từ này thì mới có thể sử dụng chúng một cách thành thạo được.
Để giúp các bạn có thể hiểu hết về động từ sweep, cùng cách chia động từ này ở các thì và các câu điều kiện tiếng Anh, hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu bài học phía dưới đây!
Sweep nghĩa tiếng Việt là gì?
Nghĩa tiếng Việt của sweep
Trong tiếng Anh, động từ sweep có nghĩa là quét hoặc quét dọn. Dưới đây là một số ví dụ về các nghĩa khác nhau của sweep:
Quét sạch rác hoặc bụi bẩn.
Ví dụ: She swept the floor before the guests arrived. (Cô ấy đã quét sàn nhà trước khi khách đến)
Di chuyển một cách nhanh chóng và mạnh mẽ.
Ví dụ: The car swept past us on the highway. (Chiếc xe đã lướt qua chúng tôi trên đường cao tốc)
Quét qua một vùng hoặc một không gian.
Ví dụ: The searchlights swept across the sky. (Những ánh đèn pha chiếu rọi khắp bầu trời)
Lướt qua một thứ gì đó một cách nhẹ nhàng.
Ví dụ: The bird swept over the water. (Chú chim lướt nhẹ qua mặt nước)
Làm cho một thứ gì đó trở nên phổ biến, ảnh hưởng đến nhiều người hoặc nơi, hay gây tiếng vang lớn trong cộng đồng.
Ví dụ: The book swept the nation with its controversial subject matter. (Cuốn sách đã làm lay động toàn dân với chủ đề gây tranh cãi của nó)
Di chuyển một cách nhanh chóng qua một vùng hoặc một khu vực để tìm kiếm hoặc thu thập cái gì đó.
Ví dụ: The police swept the area for evidence. (Cảnh sát đã quét khu vực để tìm chứng cứ)
Phủ sóng hoặc tràn lan một cách nhanh chóng và mạnh mẽ.
Ví dụ: The news of the scandal swept through the company like wildfire. (Thông tin về vụ bê bối tràn ngập toàn bộ công ty như một trận cháy rừng)
Làm sạch hoặc xóa bỏ một khía cạnh hoặc một vấn đề nào đó.
Ví dụ: The new policy will sweep away outdated regulations. (Chính sách mới sẽ loại bỏ các quy định lỗi thời)
Với các nghĩa khác nhau của sweep, động từ này thường được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau trong cuộc sống hàng ngày.
Quá khứ của sweep là gì?
Các dạng quá khứ của sweep trong tiếng Anh
Quá khứ của sweep là swept. Quá khứ đơn của sweep là swept và quá khứ phân từ của nó cũng là swept. Dưới đây là một vài ví dụ cụ thể về cách sử dụng động từ bất quy tắc sweep và các dạng quá khứ của nó trong tiếng Anh.
Động từ sweep ở dạng V1: She sweeps the floor every day. (Cô ấy quét sàn mỗi ngày)
Động từ sweep ở dạng V2: He swept the crumbs off the table after finishing his breakfast. (Sau khi ăn sáng xong thì anh ta đã quét đi những mẩu vụn ở trên bàn)
Động từ sweep ở dạng V3: The janitor had swept the floors of the building before the employees arrived for work. (Người dọn vệ sinh đã quét sàn của tòa nhà trước khi nhân viên đến làm việc)
Giải thích: Động từ sweep trong các ví dụ trên được sử dụng để diễn tả hành động lau chùi, dọn dẹp hoặc quét sạch bề mặt.
- Ví dụ thứ nhất diễn tả việc cô ấy quét nhà mỗi ngày để giữ cho sàn nhà luôn sạch sẽ.
- Ví dụ thứ hai cho thấy hành động quét sạch bàn sau khi anh ta đã hoàn thành bữa ăn.
- Động từ sweep trong ví dụ thứ ba diễn tả hành động quét sạch sàn nhà bởi người dọn vệ sinh trước khi nhân viên đến làm việc, để đảm bảo không có bụi bẩn hay mảnh vụn trên sàn.
Chia động từ sweep theo dạng trong tiếng Anh
Các dạng thức của động từ bất quy tắc sweep cùng với cách phát âm của những dạng thức đó và ví dụ minh họa sẽ được trình bày ngay sau đây.
To sweep là một động từ nguyên mẫu có to.
Ví dụ: All people need to sweep the trash in front of their houses. (Tất cả mọi người đều cần phải tự quét rác trước nhà của mình)
Sweep là một động từ nguyên mẫu không có to.
Ví dụ: The wind is strong today and it sweeps the fallen leaves off the ground. (Hôm nay gió rất mạnh và nó cuốn những chiếc lá rụng trên mặt đất đi)
Swept là dạng quá khứ đơn của động từ sweep.
Ví dụ: She swept the room clean and decorated it beautifully. (Cô ấy đã quét dọn phòng sạch sẽ và trang trí nó thật đẹp)
Sweeping là dạng danh động từ (gerund) của động từ sweep.
Ví dụ: The sweeping of the streets is done early in the morning to avoid traffic. (Để tránh sự ùn tắc giao thông, việc quét dọn đường phố được thực hiện vào sáng sớm)
Swept là dạng quá khứ phân từ của động từ sweep.
Ví dụ: The floors had been swept before the party started. (Trước khi bữa tiệc bắt đầu thì sàn đã được quét dọn)
Sweeps là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The janitor sweeps the roads every day. (Người lao công quét dọn đường phố mỗi ngày)
Cách phát âm động từ sweep ở các dạng thức theo 2 ngôn ngữ US và UK:
Phát âm từ sweep là: /swiːp/
Phát âm từ swept (V2, V3 giống nhau) là: /swept/
Phát âm từ sweeping là: /ˈswiːpɪŋ/
Phát âm từ sweeps là: /swiːps/
Cách chia động từ sweep theo thì tiếng Anh
Sau khi tìm hiểu về nghĩa và cách chia động từ sweep theo các dạng thức khác nhau thì ở phần này, chúng ta cùng xem sự biến đổi của động từ sweep ở các thì tiếng Anh sẽ như thế nào ngay sau đây.
Biến đổi sweep ở nhóm thì quá khứ
Swept, was sweeping, were sweeping, had been sweeping, had swept là những dạng biến đổi của động từ sweep ở nhóm thì quá khứ. Cụ thể từng chủ ngữ, từng cấu trúc sweep ở các thì quá khứ và ví dụ minh họa ở bên dưới.
Bảng chia động từ sweep theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
swept |
swept |
swept |
swept |
swept |
swept |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was sweeping |
were sweeping |
was sweeping |
were sweeping |
were sweeping |
were sweeping |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been sweeping |
had been sweeping |
had been sweeping |
had been sweeping |
had been sweeping |
had been sweeping |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had swept |
had swept |
had swept |
had swept |
had swept |
had swept |
Cấu trúc của động từ sweep trong các thì này:
Quá khứ đơn: S + swept +.....
Quá khứ tiếp diễn: S + was/were sweeping +.....
Quá khứ hoàn thành: S + had swept +.....
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been sweeping +.....
Trong đó:
Had swept thì swept ở dạng V3 của động từ sweep.
Swept ở dạng quá khứ V2 của sweep.
Ví dụ:
Quá khứ đơn: In the past, people used to sweep their floors with brooms made of natural materials such as straw or twigs. (Trước đây, người ta thường quét dọn sàn nhà bằng cái chổi được làm từ các vật liệu tự nhiên như rơm hoặc cành cây)
Quá khứ tiếp diễn: When I visited my grandparents last summer, my grandmother was sweeping the porch while my grandfather was mowing the lawn. (Khi tôi đến thăm ông bà hồi mùa hè năm ngoái, bà tôi đang quét sân hiên trong khi ông tôi đang cắt cỏ)
Quá khứ hoàn thành: After he had swept the floors, he mopped them until they were sparkling clean. (Sau khi anh ấy quét dọn sàn nhà, anh ấy đã lau chùi cho đến khi chúng sáng bóng)
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: By the time I arrived at the office, the janitor had been sweeping the floors for hours. (Khi tôi đến văn phòng, người lao công đã quét dọn sàn nhà trong nhiều giờ)
Biến đổi sweep ở nhóm thì hiện tại
Sweep, sweeps, am sweeping, are sweeping, is sweeping, have swept, has swept, have been sweeping, has been sweeping là những dạng biến đổi của động từ sweep ở nhóm thì hiện tại. Cụ thể từng chủ ngữ, từng cấu trúc sweep ở các thì hiện tại và ví dụ minh họa ở bên dưới.
Bảng chia động từ sweep theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
sweep |
sweep |
sweeps |
sweep |
sweep |
sweep |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am sweeping |
are sweeping |
is sweeping |
are sweeping |
are sweeping |
are sweeping |
Hiện tại hoàn thành HTHT) |
have swept |
have swept |
has swept |
have swept |
have swept |
have swept |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been sweeping |
have been sweeping |
has been sweeping |
have been sweeping |
have been sweeping |
have been sweeping |
Lưu ý:
Sweeps được chia ở ngôi thứ ba số ít he, she, it.
Trong have swept/ has swept, thì swept là quá khứ phân từ V3 của sweep.
Cấu trúc của động từ sweep trong các thì này:
Hiện tại đơn: S + sweep(s) +......
Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are sweeping +......
Hiện tại hoàn thành: S + have/has swept + .....
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been sweeping + ....
Ví dụ:
Hiện tại đơn: We rarely sweep the attic, but we should do it more often to keep it clean. (Chúng tôi ít khi quét gác mái, nhưng chúng tôi nên làm điều đó thường xuyên hơn để giữ cho nó sạch sẽ)
Hiện tại tiếp diễn: At the moment, my mom is sweeping the kitchen floor to get rid of the crumbs and other dirt. (Lúc này, mẹ tôi đang quét nhà bếp để loại bỏ vụn đồ ăn và bụi bẩn)
Hiện tại hoàn thành: Since the new cleaning lady started, she has swept the floors every day without fail. (Từ khi người giúp việc mới bắt đầu làm việc, cô ấy đã quét nhà mỗi ngày mà không bỏ quên một ngày nào)
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: She has been sweeping the house for the whole morning. (Cô ấy đã quét dọn nhà cửa suốt cả buổi sáng)
Biến đổi sweep ở nhóm thì tương lai
Will sweep, will be sweeping, will have been sweeping, will have swept, am going to sweep, are going to sweep, is going to sweep là những dạng biến đổi của động từ sweep ở nhóm thì tương lai. Cụ thể từng chủ ngữ, từng cấu trúc sweep ở các thì tương lai và ví dụ minh họa ở bên dưới.
Bảng chia động từ sweep theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will sweep |
will sweep |
will sweep |
will sweep |
will sweep |
will sweep |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be sweeping |
will be sweeping |
will be sweeping |
will be sweeping |
will be sweeping |
will be sweeping |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been sweeping |
will have been sweeping |
will have been sweeping |
will have been sweeping |
will have been sweeping |
will have been sweeping |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have swept |
will have swept |
will have swept |
will have swept |
will have swept |
will have swept |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to sweep |
are going to sweep |
is going to sweep |
are going to sweep |
are going to sweep |
are going to sweep |
Cấu trúc của động từ sweep trong các thì này:
Tương lai đơn: S + will sweep +.....
Tương lai tiếp diễn: S + will be sweeping +.....
Tương lai hoàn thành: S + will have swept +.....
Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been sweeping +.....
Tương lai gần: S + am/is/are going to sweep + .....
Ví dụ:
Tương lai đơn: In 10 minutes, the cleaning crew will sweep the floors of the entire building. (Trong vòng 10 phút nữa, đội ngũ làm vệ sinh sẽ dọn sạch sẽ sàn nhà của toàn bộ tòa nhà)
Tương lai tiếp diễn: At 7 p.m tonight, I will be sweeping the backyard to prepare for the BBQ party tomorrow. (Vào lúc 7 giờ tối nay, tôi sẽ đang quét sân sau để chuẩn bị cho buổi tiệc BBQ ngày mai)
Tương lai hoàn thành: By the end of the month, the construction crew will have swept away all the debris from the site. (Vào cuối tháng này, đội ngũ xây dựng sẽ thu dọn hết mọi mảnh vụn ra khỏi công trường)
Tương lai hoàn thành tiếp diễn: By this June, the cleaning crew will have been sweeping and mopping the floors of the office building for six months. (Tính đến tháng 6 năm nay, nhóm vệ sinh đã quét dọn và lau chùi sàn của tòa nhà văn phòng trong sáu tháng)
Tương lai gần: In two hours, my roommate is going to sweep the kitchen and mop the floor. (Trong hai tiếng nữa, bạn cùng phòng của tôi sẽ quét dọn nhà bếp và lau sàn nhà)
Cách chia động từ sweep ở các dạng câu đặc biệt
Ở phần này, chúng ta cùng tìm hiểu sự biến đổi của động từ sweep trong các câu điều kiện, câu giả định và câu mệnh lệnh, để có những hình dung rõ ràng hơn qua từng tình huống cụ thể. Sau đây là 2 bảng biến đổi của động từ sweep ở các dạng câu đặc biệt.
Bảng chia động từ sweep ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would sweep |
would sweep |
would sweep |
would sweep |
would sweep |
would sweep |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be sweeping |
would be sweeping |
would be sweeping |
would be sweeping |
would be sweeping |
would be sweeping |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have swept |
would have swept |
would have swept |
would have swept |
would have swept |
would have swept |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been sweeping |
would have been sweeping |
would have been sweeping |
would have been sweeping |
would have been sweeping |
would have been sweeping |
Bảng chia động từ sweep ở các dạng câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
sweep |
sweep |
sweep |
sweep |
sweep |
sweep |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
swept |
swept |
swept |
swept |
swept |
swept |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had swept |
had swept |
had swept |
had swept |
had swept |
had swept |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should sweep |
should sweep |
should sweep |
should sweep |
should sweep |
should sweep |
Imperative (câu mệnh lệnh) |
sweep |
Let′s sweep |
sweep |
Ví dụ:
Câu điều kiện loại 2: If the wind didn't blow so much dust into the house, we would sweep less often. (Nếu gió không thổi bụi vào nhà nhiều như vậy, chúng tôi sẽ không cần phải quét nhà thường xuyên)
Câu điều kiện loại 2 (biến thể mệnh đề chính): If he wasn't allergic to dust, he would be sweeping the attic regularly. (Nếu anh ấy không dị ứng với bụi, anh ấy sẽ thường xuyên quét gác mái)
Câu điều kiện loại 3: If she had taken off her shoes, I would have swept the carpet less frequently. (Nếu cô ấy cởi giày ra, tôi đã không phải quét thảm thường xuyên như vậy)
Câu điều kiện loại 3 (biến thể ở mệnh đề chính): If he had not been busy with work all day, he would have been sweeping the house clean before his guests arrived. (Nếu anh ấy không bận với công việc cả ngày, anh ấy đã quét dọn nhà sạch sẽ trước khi khách đến rồi)
Các động từ bất quy tắc tương tự với sweep
Có rất nhiều động từ bất quy tắc tương tự với sweep (V1 khác V2 và V3, V2 và V3 giống nhau), tuy nhiên, chúng ta chỉ tìm hiểu một vài động từ bất quy tắc đó ở bài học ngày hôm nay, chẳng hạn như:
- Sleep - slept - slept (ngủ)
- Leap - leapt - leapt (nhảy)
- Creep - crept - crept (bò theo, đuổi theo)
- Keep - kept - kept (giữ)
- Feel - felt - felt (cảm thấy)
- Deal - dealt - dealt (xử lí, giải quyết)
Ví dụ:
I slept soundly last night. (Tôi đã ngủ ngon vào đêm qua)
The cat crept up on the mouse. (Con mèo đã đuổi theo con chuột)
She dealt with the situation in a professional manner. (Cô ấy đã xử lí tình huống một cách chuyên nghiệp)
Một số cụm động từ đi với sweep trong tiếng Anh
Các cụm động từ (phrase verbs) trong tiếng Anh có sử dụng động từ bất quy tắc sweep cùng với các ví dụ minh họa, để các bạn hiểu hơn!
Sweep along: cuốn đi.
Ví dụ: The wind swept along the leaves on the ground. (Gió thổi mạnh và cuốn theo những chiếc lá trên mặt đất)
Sweep around: quét xung quanh, quét vòng quanh.
Ví dụ: I need to sweep around the edges of the room. (Tôi cần phải quét xung quanh các cạnh của căn phòng)
Sweep off: quét sạch, quét dọn sạch sẽ.
Ví dụ: He swept off the dust from the table. (Anh ta đã quét sạch bụi ở trên bàn)
Sweep away: quét sạch, dọn sạch.
Ví dụ: The flood swept away everything in its path. (Lũ đã quét sạch mọi thứ trên đường đi của nó)
Sweep up: quét dọn, thu dọn bụi, rác, vật dụng.
Ví dụ: She quickly swept up the broken glass before anyone could step on it. (Cô ấy nhanh chóng quét dọn sạch sẽ các mảnh vỡ thủy tinh trước khi có ai đó giẫm lên nó)
Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của sweep
Đây là một đoạn thoại ngắn có sử dụng swept ở dạng V2 của sweep và has swept ở dạng V3 của sweep.
Mary: Have you seen the kitchen? It's a mess! (Bạn đã thấy căn bếp chưa? Nó bừa bộn quá!)
David: Yeah, I know. I haven't had time to clean it up yet. (Vâng, tôi biết rồi. Tôi chưa có thời gian để dọn dẹp nó)
Mary: Well, it looks like a tornado has swept through here. When was the last time you swept the floor? (Ái chà, trông như một cơn lốc xoáy đã đi qua đây vậy. Lần cuối cùng bạn quét dọn sàn nhà là khi nào?)
David: I think I swept it yesterday. (Tôi nghĩ tôi đã quét dọn nó vào ngày hôm qua)
Mary: Well, it's a good thing I'm here to help. I've already swept the floor and wiped down the counters. I think the kitchen looks much better now. (Ai chà, may mắn là tôi đến đây để giúp đỡ bạn đấy. Tôi đã quét dọn sàn nhà và lau sạch quầy bar rồi. Tôi nghĩ bếp trông đẹp hơn nhiều rồi)
David: Thanks for your help. I really appreciate it. (Cảm ơn bạn đã giúp đỡ. Tôi thật sự rất trận trọng điều đó đấy)
Lời kết
Ở bài học "Quá khứ của sweep là gì?", một lần nữa chúng tôi hệ thống lại toàn bộ kiến thức liên quan đến động từ bất quy tắc sweep. Hy vọng, bài viết này của hoctienganhnhanh.vn thực sự hữu ích với các bạn. Nếu các bạn cần tìm hiểu về chủ đề nào khác hãy cmt bên dưới để được giải đáp sớm nhất có thể. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!