MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của swell là gì? Cách chia động từ swell chuẩn anh ngữ

Quá khứ của swell ở cột V2 là swelled, cột V3 là swelled, có nghĩa là sưng lên/ phồng lên. Cùng học cách chia động từ swell trong tiếng Anh!

Quá khứ của swell là gì? Ắt hẳn ai trong chúng ta khi mới bắt đầu về điểm ngữ pháp về các thì trong quá khứ đều sẽ gặp câu hỏi này. Vậy các bạn đã biết câu trả lời của câu hỏi này chưa? Nếu chưa thì cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay bây giờ nhé! Ngoài ra còn cung cấp cho các bạn rất nhiều ví dụ và bài tập đi kèm để dễ hình dung hơn.

Swell tiếng việt là gì?

Swell tiếng việt là bị sưng phồng lên

Swell tiếng việt nghĩa là sưng to lên, phồng lên, là hiện tượng da bị to hơn và tròn trịa hơn bình thường; để (gây ra) tăng kích thước hoặc số lượng.

Ví dụ:

  • Her face swells when she has an allergic reaction. (Khuôn mặt của cô ấy phình lên khi cô ấy có phản ứng dị ứng.)
  • The excitement swells in the crowd as the concert begins. (Sự hào hứng phình lên trong đám đông khi buổi hòa nhạc bắt đầu.)

Quá khứ của swell là gì?

Quá khứ của swell là swelled dùng cho cả V2 và V3

Quá khứ của swell là swelled đều đúng và chỉ có duy nhất một trường hợp này dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.

Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của swell, động từ swell có dạng là had swelled ở thì quá khứ hoàn thành, will have swelled ở thì tương lai hoàn thành và have/ has swelled ở thì hiện tại hoàn thành.

V1 của swell

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của swell (simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của swell (past participle – quá khứ phân từ)

swell

swelled

swelled

Ví dụ minh họa

Their ankles swell up after they twist it during the game. (Cái mắt cá chân của họ đã phình lên sau khi họ vặn nó trong trận đấu.)

His heart swelled with joy when he saw his loved ones. (Trái tim của anh ấy đã phình lên với niềm vui khi anh ấy nhìn thấy những người thân yêu của mình.)

His pride has swelled since he achieved his goal. (Sự tự hào của anh ấy đã phình lên kể từ khi anh ấy đạt được mục tiêu của mình.)

Bảng chia động từ swell theo các dạng thức

Các dạng thức của swell trong tiếng Anh

Khi sử dụng đúng các dạng thức của swell chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

to swell

The storm has caused the waves to swell, creating dangerous conditions for the sailors. (Cơn bão đã làm cho sóng biển phình lên, tạo ra điều kiện nguy hiểm cho người đi biển.)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

swell

The river will swell after the heavy rain. (Sông sẽ phình lên sau cơn mưa lớn.)

Gerund

swelling

The excitement is swelling among the fans as the concert approaches. (Sự phấn khích đang tăng lên trong lòng người hâm mộ khi buổi hòa nhạc đang đến gần.)

Present participle (V2)

swelled

Her heart swelled with pride when she achieved her lifelong dream. (Trái tim cô ấy đã phình lên với niềm tự hào khi cô ấy đạt được ước mơ suốt đời.)

Past participle (V3)

swelled

Their spirits have swelled after winning the championship. (Tinh thần của họ đã tăng lên sau khi giành chiến thắng trong giải vô địch.)

Cách chia động từ swell theo thì trong tiếng Anh

Cách chia động từ swell trong các thì trong tiếng Anh

Cùng học cách chia động từ swell trong các thì khác nhau trong tiếng Anh để củng cố điểm ngữ pháp của mình nhé!

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

swell

swell

swells

swell

swell

swell

Hiện tại tiếp diễn

am swelling

are swelling

is swelling

are swelling

are swelling

are swelling

Quá khứ đơn

swelled

swelled

swelled

swelled

swelled

swelled

Quá khứ tiếp diễn

was swelling

were stringing

were stringing

were stringing

were stringing

were stringing

Hiện tại hoàn thành

have swelled

have swelled

has swelled

have swelled

have swelled

have swelled

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been swelling

have been swelling

has been swelling

have been swelling

have been swelling

have been swelling

Quá khứ hoàn thành

had swelled

had swelled

had swelled

had swelled

had swelled

had swelled

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been swelling

had been swelling

had been swelling

had been swelling

had been swelling

had been swelling

Tương lai đơn

will swell

will swell

will swell

will swell

will swell

will swell

Tương lai tiếp diễn

will be swelling

will be swelling

will be swelling

will be swelling

will be swelling

will be swelling

Tương lai hoàn thành

will have swelled

will have swelled

will have swelled

will have swelled

will have swelled

will have swelled

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been swelling

will have been swelling

will have been swelling

will have been swelling

will have been swelling

will have been swelling

Cách chia động từ swell dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ swell theo từng trường hợp đặc biệt nhé!

Chia động từ swell ở câu điều kiện

  • Câu điều kiện loại 1: Will swell

Ví dụ: If it continues to rain, the river will swell and flood the surrounding areas. (Nếu mưa tiếp tục, sông sẽ phình lên và làm ngập lụt các khu vực xung quanh.)

  • Câu điều kiện loại 2: Would swell

Ví dụ: If I had more time, I would swell with pride at the thought of completing this project. (Nếu tôi có thêm thời gian, tôi sẽ phình lên với lòng tự hào khi nghĩ về việc hoàn thành dự án này.)

  • Câu điều kiện loại 3: Would have swelled

Ví dụ: If they had won the championship, their excitement would have swelled beyond measure. (Nếu họ đã giành chiến thắng trong giải vô địch, sự phấn khích của họ đã tăng lên vượt quá mọi giới hạn.)

Chia động từ swell ở câu giả định

Câu giả định loại 1: Will swell

Ví dụ: If you don't take proper care of your ankle, it will swell even more. (Nếu bạn không chăm sóc đúng cách cho cái mắt cá chân của mình, nó sẽ phình lên nhiều hơn.)

Câu giả định loại 2: Would swell

Ví dụ: If I were in your shoes, I would swell with pride at your accomplishments. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ phình lên với lòng tự hào với những thành tựu của bạn.)

Câu giả định loại 3: Would have swelled

Ví dụ: If they had followed the instructions, their confidence would have swelled as they saw the positive results. (Nếu họ đã tuân thủ hướng dẫn, lòng tự tin của họ đã tăng lên khi họ thấy kết quả tích cực.)

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của swell trong tiếng Anh

Anna: Hi Bean! I noticed your ankle is looking swollen. What happened? (Chào Bean! Tôi nhận thấy mắt cá chân của bạn trông sưng lên. Chuyện gì đã xảy ra thế?)

Bean: Hi Anna! I twisted my ankle while playing soccer. It swelled up immediately after the injury. (Chào Anna! Tôi đã bị vặn mắt cá chân khi đang chơi bóng đá. Nó đã sưng lên ngay sau khi bị thương.)

Anna: Oh no, that doesn't look good. Swelling is a natural response to injury. Have you tried elevating and icing your ankle? (Ôi không, nó không trông tốt chút nào. Sự sưng là một phản ứng tự nhiên sau chấn thương. Bạn đã thử nâng cao và đặt lạnh mắt cá chân chưa?)

Bean: Yes, I've been elevating it and applying ice to reduce the swelling. It's been helping, but the swelling hasn't completely gone down yet. (Vâng, tôi đã nâng cao nó và đặt đá để giảm sưng. Nó đã giúp đỡ, nhưng sưng vẫn chưa hoàn toàn giảm đi.)

Anna: That's a good start, Bean. Swelling can take some time to subside. Make sure to take it easy and avoid putting too much pressure on your ankle. (Đó là một bắt đầu tốt, Bean. Sưng có thể mất một thời gian để giảm đi. Hãy chắc chắn nghỉ ngơi và tránh đặt quá nhiều áp lực lên mắt cá chân của bạn.)

Bean: I will, Anna. It's been a bit frustrating not being able to move around freely, but I understand the importance of allowing my ankle to heal properly. (Tôi sẽ làm vậy, Anna. Không thể di chuyển tự do đã gây chút khó chịu, nhưng tôi hiểu được tầm quan trọng của việc để mắt cá chân của tôi hồi phục một cách đúng cách.)

Anna: Patience is key, Bean. It's better to take the time to heal now than to risk further damage. Make sure to rest and avoid any activities that could aggravate the swelling. (Kiên nhẫn là chìa khóa, Bean. Tốt hơn là dành thời gian để hồi phục bây giờ thay vì rủi ro gây thêm tổn thương. Hãy chắc chắn nghỉ ngơi và tránh mọi hoạt động có thể làm tăng tình trạng sưng.)

Bean: I understand, Anna. I don't want to make it worse. I'll be patient and give my ankle the time it needs to heal properly. (Tôi hiểu, Anna. Tôi không muốn làm tình trạng trở nên tồi tệ hơn. Tôi sẽ kiên nhẫn và để cho mắt cá chân của mình có đủ thời gian để hồi phục một cách đúng cách.)

Anna: That's the right mindset, Bean. Swelling will gradually go down with proper care and rest. If it doesn't improve or gets worse, it's best to consult a doctor. Take care of yourself and give your ankle the attention it needs. (Đó là tư duy đúng, Bean. Sự sưng sẽ dần giảm đi với việc chăm sóc đúng cách và nghỉ ngơi. Nếu không cải thiện hoặc trở nên tồi tệ hơn, tốt nhất là tham khảo ý kiến bác sĩ. Chăm sóc bản thân và đặc biệt chú ý đến mắt cá chân của bạn.)

Bean: Thank you, Anna. I appreciate your advice and concern. I'll be mindful of my ankle and give it the care it needs to heal. (Cảm ơn bạn, Anna. Tôi đánh giá cao lời khuyên và quan tâm của bạn. Tôi sẽ chú ý đến mắt cá chân của mình và chăm sóc nó để lành.)

Bài tập thực hành về chia quá khứ của swell trong tiếng Anh

Hãy chia các dạng đúng của động từ swell trong các câu dưới đây:

  1. Chia động từ "swell" ở thì hiện tại đơn (present simple):

a) It always __________ after heavy rain. (swells)

b) The river usually __________ during the spring thaw. (swells)

c) Do they often __________ from allergies? (swell)

  1. Chia động từ "swell" ở thì quá khứ đơn (past simple):

a) The balloon __________ and then popped. (swelled)

b) The injured area __________ after the accident. (swelled)

c) Did it __________ after the bee sting? (swell)

  1. Chia động từ "swell" ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous):

a) The waves are currently __________ due to the storm. (swelling)

b) They are __________ from the allergic reaction. (swelling)

c) Is she __________ from the injury? (swelling)

  1. Chia động từ "swell" ở thì quá khứ tiếp diễn (past continuous):

a) The crowd was __________ as the excitement grew. (swelling)

b) Their ankles were __________ after running for hours. (swelling)

c) Were they __________ during the hot summer day? (swelling)

  1. Chia động từ "swell" ở thì hiện tại hoàn thành (present perfect):

a) It has already __________ significantly since yesterday. (swelled)

b) We have not __________ from the mosquito bites. (swelled)

c) Have you ever __________ from an allergic reaction? (swelled)

  1. Chia động từ "swell" ở thì quá khứ hoàn thành (past perfect):

a) By the time she arrived, her eyes had already __________. (swelled)

b) They had not __________ before the doctor's appointment. (swelled)

c) Had it __________ before you saw it? (swelled)

  1. Chia động từ "swell" ở thể mệnh lệnh (imperative):

a) __________ the area with ice to reduce swelling. (Swell)

b) __________ your pride and apologize. (Swell)

c) Don't forget to __________ your injured foot. (swell)

  1. Chia động từ "swell" ở thể phủ định (negative):

a) It does not __________ easily. (swell)

b) They did not __________ after the workout. (swell)

c) Have you not __________ from the allergic reaction? (swelled)

Đáp án:

  1. a) swells, b) swells, c) swell
  2. a) swelled, b) swelled, c) swelled
  3. a) swelling, b) swelling, c) swelling
  4. a) swelling, b) swelling, c) swelling
  5. a) swelled, b) swelled, c) swelled
  6. a) swelled, b) swelled, c) swelled
  7. a) Swell, b) Swell, c) swell
  8. a) swell, b) swell, c) swelled

Vậy là chúng tôi đã điểm qua xong những thông tin liên quan đến quá khứ của swell trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, các bạn khi gặp các vấn đề về động từ swell bạn dễ dàng làm được. Và chúng tôi là hoctienganhnhanh.vn, hãy đến và học tiếng Anh cùng chúng tôi nhé! Chúc các bạn học giỏi!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top