MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của swim là gì? Cách sử dụng swam và swum trong tiếng Anh

Quá khứ của swim ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là swam - swum, swim có nghĩa là bơi lội được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.

Quá khứ của swim ở hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là swum và swam. Ngoài ra động từ swim còn được chia ở nhiều dạng khác của các thì trong ngữ pháp tiếng Anh. Người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh được cung cấp thêm nhiều thông tin liên quan đến cách sử dụng và cách chia động từ swim phù hợp với cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh.

Quá khứ của swim là gì?

Quá khứ của swim là swam - swum trong tiếng Anh

Động từ swim trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả hành động bơi trong nước một phần hay toàn phần cơ thể. Trong bảng động từ bất quy tắc, quá khứ của swim ở dạng quá khứ đơn là swum và quá khứ phân từ là swam.

Các dạng quá khứ của động từ swim khá đặc biệt nên người học tiếng Anh cần phải ghi nhớ và học thuộc lòng để có thể ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày linh hoạt hơn. Đặc biệt là khi chia động từ swim ở các dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ trong các thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành.

Cách phát âm của động từ swim ở dạng quá khứ

Ở dạng quá khứ theo cả hai giọng Anh và Mỹ là swam /swæm/ và swum /swʌm/. Người học tiếng Anh nên chú ý đến các dạng quá khứ của động từ swim khi chia động từ trong các thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành.

Ví dụ: He swam ashore after he had seen a shark in a distance yesterday. (Anh ấy đã bơi vào bờ sau khi anh ấy nhìn thấy một con cá mập ở khoảng cách từ xa ngày hôm qua).

Bảng chia các dạng động từ swim trong tiếng Anh

Các dạng chia động từ trong các mệnh đề, câu không có chủ ngữ hoặc câu có chứa nhiều động từ thì động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo đúng thì. Còn tác động từ hát thì được chia theo dạng nguyên thể có hoặc không có to.

Dạng chia của động từ swim

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To swim

She used to swim three times a week. (Cô ấy từng bơi ba lần một tuần).

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

Swim

Can you swim across that river? (Anh có thể bơi qua con sông kia không?)

Gerund

Swimming

My little daughter likes to go swimming with you. (Con cái nhỏ của tôi thích đi bơi với cô lắm đó).

Present participle (V2)

Swum

You swam in the river to come home safely last month. (Vào tháng trước bạn đã bơi qua sông để về nhà an toàn).

Past participle (V3)

Swam

I hadn't swum in the winter before the water got warmer in 2020. (Trong năm 2020 Tôi đã không có bơi trong mùa đông trước khi nước sông ấm hơn).

Cách chia động từ Swim cơ bản theo các thì trong tiếng Anh

Các dạng thì của động từ swim ở quá khứ, hiện tại và tương lai

Bảng tổng hợp các dạng động từ swim ở các thì quá khứ, hiện tại và tương lai. Điều này giúp cho người học tiếng Anh có thể nắm vững các dạng chia thì của động từ swim ở cả 13 cấu trúc các thì trong tiếng Anh.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Tense

I

You

He/she/it

We

They

You

Simple Present

Swim

Swim

Swims

Swim

Swim

Swim

Present Continuous

Am swimming

Are swimming

Is swimming

Are swimming

Are swimming

Are swimming

Present Perfect

Have swum

Have swum

Has swum

Have swum

Have swum

Have swum

Present Perfect Continuous

Have been swimming

Have been swimming

Has been swimming

Have been swimming

Have been swimming

Have been swimming

Simple Past

Swam

Swam

Swam

Swam

Swam

Swam

Past Continuous

Was swimming

Were swimming

Was swimming

Were swimming

Were swimming

Were swimming

Past Perfect

had swum

had swum

had swum

had swum

had swum

had swum

Past Perfect Continuous

had been swimming

had been swimming

had been swimming

had been swimming

had been swimming

had been swimming

Simple Future

will swim

will swim

will swim

will swim

will swim

will swim

Near Future

am going to swim

are going to swim

is going to swim

are going to swim

are going to swim

are going to swim

Future Continuous

will be swimming

will be swimming

will be swimming

will be swimming

will be swimming

will be swimming

Future Perfect

will have swum

will have swum

will have swum

will have swum

will have swum

will have swum

Future Perfect Continuous

will have been swimming

will have been swimming

will have been swimming

will have been swimming

will have been swimming

will have been swimming

Cách chia động từ Swim theo dạng cấu trúc đặc biệt

Cách chia động từ swim ở các cấu trúc đặc biệt

Cách sử dụng động từ swim trong các cấu trúc câu điều kiện và câu giả định cũng được sử dụng khác nhau ở các dạng quá khứ, hiện tại và tương lai. Bảng tổng hợp cách chia động từ swim theo cấu trúc câu điều kiện loại 2, loại 3 và câu giả định giúp người học tiếng Anh có thể nắm vững những cấu trúc động từ swim ở dạng đặc biệt.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/she/it

We

They

You

Condition type 2

Would swim

Would swim

Would swim

Would swim

Would swim

Would swim

Condition unreal type 2

Would be swimming

Would be swimming

Would be swimming

Would be swimming

Would be swimming

Would be swimming

Condition type 3

Would have swum

Would have swum

Would have swum

Would have swum

Would have swum

Would have swum

Condition unreal type 3

Would have been swimming

Would have been swimming

Would have been swimming

Would have been swimming

Would have been swimming

Would have been swimming

As If (Present)

Swim

Swim

Swim

Swim

Swim

Swim

As If (Past)

Swam

Swam

Swam

Swam

Swam

Swam

As If (Past Perfect)

Had swum

Had swum

Had swum

Had swum

Had swum

Had swum

As If (Future)

Should swim

Should swim

Should swim

Should swim

Should swim

Should swim

Đoạn hội thoại giao tiếp có dùng động từ swim

Người học tiếng Anh có thể theo dõi cuộc nói chuyện có sử dụng động từ swim trong cuộc hội thoại giao tiếp. Hãy lắng nghe xem người Anh sử dụng động từ swim như thế nào?

Tom: Hello John. How do you do? (Chào John. Anh khỏe không?)

John: I'm fine. Thank you. How do you do? (Tôi khỏe. Cảm ơn. Còn anh thì sao?)

Tom: Are you free now? (Bây giờ anh có rảnh không?)

John: This is the early morning, we are the early birds. (Bây giờ là sáng sớm. Chúng ta thức dậy quá sớm đó).

Tom: Where are you going now? (Anh dự định đi đâu vậy?)

John: I'm on my morning walk. (Tôi tính chạy bộ buổi sáng).

Tom: Let me join you after that we will swim in the swimming pool shall we? (Để Tôi đề nghị chúng ta đi bơi ở hồ bơi đằng kia đi).

John: No objection but I don't know much about swimming. (Không thành vấn đề. Nhưng tôi không biết bơi).

Tom: I will teach you when you are accustomed, you will enjoy it. (Tôi sẽ dạy cho anh. Khi mà anh làm quen rồi anh sẽ thấy rất là thích bơi).

Bài tập về chia động từ swim kèm đáp án

Phần bài tập thực hành cách chia động từ swim ở dạng cơ bản và đặc biệt. Các em nên lưu ý đến cách sử dụng dạng quá khứ của swim chính xác ở dạng quá khứ phân từ (swum) hoặc quá khứ đơn (swam).

  1. I like (swim) in the summer.
  2. My boyfriend (swim) in that river last year.
  3. He (swim) before it rained heavily yesterday.
  4. If it was too hot, she (swim) to make her body cool.
  5. They don't think about (swim) in the winter anymore.

Đáp án:

  1. swimming
  2. swam
  3. had swum
  4. would swim
  5. swimming

Như vậy, quá khứ của swim ở hai dạng quá khứ phân từ và quá khứ đơn đã được tổng hợp trong bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn. Để giúp cho người học tiếng Anh có thể nắm vững khi sử dụng động từ swim trong các câu hỏi của các kỳ thi quan trọng. Đây là một trong chuỗi series các bài viết liên quan đến quá khứ của các động từ trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top