Quá khứ của swing là gì? Cách chia động từ swing chuẩn
Quá khứ của swing ở cột V2 là swung, quá khứ phân từ V3 là swung, nghĩa là đu đưa/ lúc lắc. Học cách chia swing trong tiếng Anh như thế nào?
Swing là động từ rất quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày chúng ta. Vậy bạn đã biết quá khứ của swing là gì chưa? Động từ swing khi ở các thì khác nhau và các mẫu câu khác nhau sẽ được chia như thế nào? Nếu bạn chưa biết câu trả lời thì cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay bây giờ nhé!
Swing tiếng việt là gì?
Swing tiếng việt nghĩa là đu đưa
Swing nghĩa tiếng Việt là đu đưa/ lúc lắc, thường thấy trong máy điều hòa hoặc trong điều hòa. Đu đưa được hiểu như là di chuyển dễ dàng và không bị gián đoạn tới lui hoặc từ bên này sang bên kia, đặc biệt là từ một điểm cố định, hoặc khiến một cái gì đó hoặc ai đó làm điều này.
Ví dụ:
- The jazz band started to swing, and the audience couldn't resist dancing to the rhythm. (Ban nhạc jazz bắt đầu diễn đầy sôi động và khán giả không thể cưỡng lại việc nhảy theo nhịp điệu.)
- The mood of the meeting swung from optimism to frustration as the negotiations reached a stalemate. (Tâm trạng cuộc họp đã thay đổi từ lạc quan sang thất vọng khi cuộc đàm phán đạt đến bế tắc.)
Quá khứ của swing là gì?
V2, V3 của swing là swung
Quá khứ của swing là swung đều đúng và chỉ có duy nhất một trường hợp này dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.
Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của swing, động từ swing có dạng là had swung ở thì quá khứ hoàn thành, will have swung ở thì tương lai hoàn thành và have/ has swung ở thì hiện tại hoàn thành.
V1 của (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của (past participle – quá khứ phân từ) |
|
swing |
swung |
swung |
|
Ví dụ minh họa |
I often swing at the park to relax and enjoy the fresh air. (Tôi thường đu trên cái đu quay ở công viên để thư giãn và thưởng thức không khí trong lành) |
Yesterday, she swung high on the swing in the park. (Hôm qua, cô ấy đu cao trên cái đu quay ở công viên.) |
They have swung on the swings many times before. (Họ đã đu trên cái đu quay nhiều lần trước đây.) |
Bảng chia động từ swing theo các dạng thức
Các dạng thức của động từ swing
Khi sử dụng đúng các dạng thức của swing chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to swing |
I love to swing on the swings at the playground. (Tôi thích đu trên cái đu quay ở sân chơi.) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
swing |
The children swing on the playground every day. (Các em nhỏ đu trên sân chơi mỗi ngày.) |
Gerund |
swinging |
The children are swinging happily in the park. (Các em nhỏ đang đu vui vẻ ở công viên.) |
Present participle (V2) |
swung |
He swung the door open and walked in. (Anh ta đẩy cửa mở và bước vào.) |
Past participle (V3) |
swung |
They have swung on the rope swing for hours. (Họ đã đu trên cái đu dây trong vài giờ) |
Cách chia động từ swing theo thì trong tiếng Anh
Hướng dẫn sử dụng quá khứ của swing trong các thì liên quan
Chia động từ là kiến thức vỡ lòng của bất kỳ ai bắt đầu học tiếng Anh, được ứng dụng nhiều trong các bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh. Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ hướng dẫn cách chia động từ swing trong các thì khác nhau để giúp bạn nắm chắc điểm ngữ pháp này nhé!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
swing |
swing |
swings |
swing |
swing |
swing |
Hiện tại tiếp diễn |
am swinging |
are swinging |
is swinging |
are swinging |
are swinging |
are swinging |
Quá khứ đơn |
swung |
swung |
swung |
swung |
swung |
swung |
Quá khứ tiếp diễn |
was swinging |
were swinging |
was swinging |
were swinging |
were swinging |
were swinging |
Hiện tại hoàn thành |
have swung |
have swung |
has swung |
have swung |
have swung |
have swung |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been swinging |
have been swinging |
has been swinging |
have been swinging |
have been swinging |
have been swinging |
Quá khứ hoàn thành |
had swung |
had swung |
had swung |
had swung |
had swung |
had swung |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been swinging |
had been swinging |
had been swinging |
had been swinging |
had been swinging |
had been swinging |
Tương lai đơn |
will swing |
will swing |
will swing |
will swing |
will swing |
will swing |
Tương lai tiếp diễn |
will be swinging |
will be swinging |
will be swinging |
will be swinging |
will be swinging |
will be swinging |
Tương lai hoàn thành |
will have swung |
will have swung |
will have swung |
will have swung |
will have swung |
will have swung |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been swinging |
will have been swinging |
will have been swinging |
will have been swinging |
will have been swinging |
will have been swinging |
Cách chia động từ swing dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ swing theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Chia động từ swing ở câu điều kiện
- Câu điều kiện loại 1: Will swing
Ví dụ: If you finish your homework early, you will have time to swing at the park. (Nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà sớm, bạn sẽ có thời gian để đu ở công viên.)
- Câu điều kiện loại 2: Would swing
Ví dụ: If I had more free time, I would swing on the hammock and relax. (Nếu tôi có thêm thời gian rảnh, tôi sẽ đu trên cái võng và thư giãn.)
- Câu điều kiện loại 3: Would have swung
Ví dụ: If they had arrived earlier, they would have swung on the swings before the park closed. (Nếu họ đến sớm hơn, họ đã có thể đu trên cái đu quay trước khi công viên đóng cửa.)
Chia động từ swing ở câu giả định
- Câu giả định loại 1: Will swing
Ví dụ: If you become a member, you will be able to swing in the private club. (Nếu bạn trở thành thành viên, bạn sẽ có thể đu trên câu lạc bộ riêng.)
- Câu giả định loại 2: Would swing
Ví dụ: If we had more space, we would set up a swing in the backyard. (Nếu chúng ta có nhiều không gian hơn, chúng ta sẽ lắp đặt một cái đu quay ở sân sau.)
- Câu giả định loại 3: Would have swung
Ví dụ: If they had known about the swing earlier, they would have swung on it during their vacation. (Nếu họ biết về cái đu quay sớm hơn, họ đã có thể đu trên đó trong kỳ nghỉ của mình.)
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của swing trong tiếng Anh
Anna: Hi Bean! I saw you at the park earlier. You were having a great time on the swing. (Chào Đậu! Tôi thấy bạn ở công viên trước đó. Bạn đã có một khoảng thời gian tuyệt vời trên xích đu nhỉ?)
Bean: Hi Anna! Yes, I love swinging! It's so much fun. (Chào Anna! Vâng, tôi thích nhún nhảy trên xích đu! Nó rất vui.)
Anna: I could tell by the big smile on your face. You were swinging so high. (Tôi có thể nhìn thấy nụ cười to trên khuôn mặt của bạn. Bạn đã nhún nhảy rất cao.)
Bean: Yes, I swung as high as I could. It felt like I was flying! (Vâng, tôi nhún nhảy càng cao càng tốt. Cảm giác như đang bay lên trời!)
Anna: It's such a thrilling feeling, isn't it? Swinging can bring so much joy and excitement. (Đó là một cảm giác mãn nhãn, phải không? Nhún nhảy mang lại rất nhiều niềm vui và hứng thú.)
Bean: Absolutely! The swinging motion is so exhilarating. I could feel the wind in my hair and the freedom in my heart. (Tuyệt đúng! Sự nhún nhảy thật là thú vị. Tôi có thể cảm nhận cảm giác gió thổi qua tóc và sự tự do trong trái tim.)
Anna: It sounds magical. Swinging can transport us back to our carefree childhood days. (Nghe có vẻ như một điều kỳ diệu. Nhún nhảy có thể đưa chúng ta trở lại những ngày thơ ấu vô tư.)
Bean: That's so true, Anna. It's a simple pleasure that never gets old. (Đúng thật, Anna. Đó là một niềm vui đơn giản mà không bao giờ cũ.)
Anna: I'm glad you enjoyed your time on the swing. It's important to embrace those moments of pure joy and let ourselves be playful. (Tôi rất vui khi bạn đã thích thú khi nhún nhảy. Quan trọng là chấp nhận những khoảnh khắc vui vẻ và cho phép bản thân mình vui đùa.)
Bean: Absolutely, Anna. Life should have more swinging and laughter. It's a great way to let go of worries and just have fun. (Chắc chắn, Anna. Cuộc sống nên có nhiều nhún nhảy và tiếng cười hơn. Đó là một cách tuyệt vời để buông bỏ những lo lắng và chỉ đơn giản là vui đùa.)
Anna: I couldn't agree more, Bean. Let's make sure to find more opportunities to swing and enjoy the simple pleasures in life. (Tôi hoàn toàn đồng ý, Bean. Hãy đảm bảo tìm thấy nhiều cơ hội để nhún nhảy và tận hưởng những niềm vui đơn giản trong cuộc sống.)
Bean: Sounds like a plan, Anna. Let's swing our way to happiness! (Nghe có vẻ như một kế hoạch, Anna. Hãy nhún nhảy để tìm đến hạnh phúc!)
Anna: I'm in! Let's swing together and create joyful memories. (Tôi đồng ý! Hãy nhún nhảy cùng nhau và tạo ra những kỷ niệm vui vẻ.)
Bean: Absolutely, Anna. Let the swinging adventures begin! (Chắc chắn, Anna. Hãy bắt đầu cuộc phiêu lưu nhún nhảy!)
Bài tập thực hành về chia quá khứ của string trong tiếng Anh
Sau khi đã học xong các lý thuyết về quá khứ của swing mời các bạn làm bài tập bên dưới để củng cố kiến thức nhé!
Bài tập
-
Chia động từ "swing" ở thì hiện tại đơn (present simple):
a) He always __________ on the swing at the park. (swings)
b) She usually __________ her legs back and forth while sitting on the swing. (swings)
c) Do they often __________ on the swings together? (swing)
-
Chia động từ "swing" ở thì quá khứ đơn (past simple):
a) She __________ high on the swing at the playground. (swung)
b) They __________ back and forth on the swing for hours. (swung)
c) Did he __________ on the swing during recess? (swing)
-
Chia động từ "swing" ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous):
a) We are currently __________ on the swings at the amusement park. (swinging)
b) They are __________ their bodies to gain momentum on the swing. (swinging)
c) Is she __________ right now on the swing? (swinging)
-
Chia động từ "swing" ở thì quá khứ tiếp diễn (past continuous):
a) He was __________ back and forth on the swing when I saw him. (swinging)
b) They were __________ on the swings while their parents watched. (swinging)
c) Were they __________ on the swing during the summer camp? (swinging)
-
Chia động từ "swing" ở thì hiện tại hoàn thành (present perfect):
a) She has already __________ on all the swings in the playground. (swung)
b) We have not __________ on the swing since last weekend. (swung)
c) Have you ever __________ on a tire swing? (swung)
-
Chia động từ "swing" ở thì quá khứ hoàn thành (past perfect):
a) By the time she arrived, they had already __________ on the swings. (swung)
b) They had not __________ on the swing before it started to rain. (swung)
c) Had he __________ on the swing before you joined him? (swung)
-
Chia động từ "swing" ở thể mệnh lệnh (imperative):
a) __________ higher on the swing! (Swing)
b) __________ your legs and enjoy the swing. (Swing)
c) Don't forget to __________ gently. (swing)
-
Chia động từ "swing" ở thể phủ định (negative):
a) She does not __________ on the swing anymore. (swing)
b) They did not __________ on the swing at the park. (swing)
c) Have you not __________ on the swing for a long time? (swung)
Đáp án
- a) swings, b) swings, c) swing
- a) swung, b) swung, c) swung
- a) swinging, b) swinging, c) swinging
- a) swinging, b) swinging, c) swinging
- a) swung, b) swung, c) swung
- a) swung, b) swung, c) swung
- a) Swing, b) Swing, c) swing
- a) swing, b) swing, c) swung
Vậy là bài học hôm nay về quá khứ của swing đã kết thúc. Hy vọng với những gì mà hoctienganhnhanh.vn cung cấp bạn sẽ dễ dàng chia động từ swing ở các thì và các câu khác nhau. Bạn có thể ghé trang web của chúng tôi để học nhiều bài học hay hơn nhé! Chúc các bạn học tốt!