Quá khứ của telecast là gì? Cách chia động từ telecast trong tiếng Anh
Quá khứ của telecast là telecasted dùng cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3, nghĩa là phát đi (bằng truyền hình), cách chia động từ.
Telecast là động từ có lẽ khá xa lạ đối với người học tiếng Anh bởi tần suất xuất hiện không nhiều và chỉ sử dụng trong một số chuyên ngành nhất định. Vì khá xa lạ nên nhiều người không biết quá khứ của telecast là gì và cách chia của động từ này ra sao.
Hiểu được nỗi lo của mọi người nên hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ giải đáp cho các bạn tất cả vấn đề trên. Hãy cùng học nhé!
Telecast tiếng việt là gì?
Telecast tiếng việt là gì?
Telecast tiếng việt có nghĩa là để phát một cái gì đó trên truyền hình.
Ví dụ:
- The network will telecast the presidential debate to ensure maximum viewership. (Mạng truyền hình sẽ phát sóng cuộc tranh luận tổng thống để đảm bảo số lượng người xem tối đa.)
- The telecast of the concert suffered from technical difficulties, leading to disruptions in the live stream. (Chương trình truyền hình trực tiếp của buổi hòa nhạc gặp vấn đề kỹ thuật, dẫn đến sự cản trở trong việc phát sóng trực tiếp.)
Quá khứ của telecast là gì?
Quá khứ của telecast là telecasted dùng cho cả V2 và V3
Quá khứ của telecast là telecasted và chỉ có duy nhất một trường hợp này dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.
Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của telecast, động từ telecast có dạng là had telecasted ở thì quá khứ hoàn thành, will have telecasted ở thì tương lai hoàn thành và have/ has telecasted ở thì hiện tại hoàn thành.
V1 của (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của (past participle – quá khứ phân từ) |
|
telecast |
telecasted |
telecasted |
|
Ví dụ minh họa |
The television network telecasts the news every evening at 6 PM. (Đài truyền hình phát sóng tin tức hàng tối lúc 6 giờ.) |
The live concert was telecasted last night to millions of viewers. (Buổi hòa nhạc trực tiếp đã được phát sóng tối qua đến hàng triệu người xem.) |
They have telecasted all the episodes of the new TV series so far. (Họ đã phát sóng tất cả các tập phim của bộ phim truyền hình mới cho đến thời điểm hiện tại.) |
Bảng chia động từ telecast theo các dạng thức
Các dạng thức của telecast
Khi sử dụng đúng các dạng thức của telecast chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to telecast |
The TV network plans to telecast the live concert to millions of viewers around the world. (Để phát sóng truyền hình: Mạng truyền hình dự định phát sóng trực tiếp buổi hòa nhạc đến hàng triệu người xem trên toàn thế giới.) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
telecast |
The sports event will be telecast on multiple channels for sports fans to enjoy. (Phát sóng truyền hình: Sự kiện thể thao sẽ được phát sóng trên nhiều kênh để người hâm mộ thể thao có thể thưởng thức.) |
Gerund |
telecasting |
The news channel is currently telecasting a special report on the recent earthquake. (Đang phát sóng truyền hình: Kênh tin tức hiện đang phát sóng một bản tin đặc biệt về trận động đất gần đây.) |
Present participle (V2) |
telecasted |
The awards ceremony was telecasted last night, and many people tuned in to watch their favorite celebrities receive accolades. (Đã phát sóng truyền hình: Lễ trao giải đã được phát sóng trên sóng truyền hình tối qua, và rất nhiều người đã vào xem các ngôi sao yêu thích của họ nhận giải thưởng.) |
Past participle (V3) |
telecasted |
The documentary about wildlife was telecasted on a popular nature channel, captivating audiences with its stunning footage. (Đã phát sóng truyền hình: Phim tài liệu về động vật hoang dã đã được phát sóng trên một kênh thiên nhiên phổ biến, thu hút khán giả bằng cảnh quay tuyệt đẹp.) |
Cách chia động từ telecast theo thì trong tiếng Anh
Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ hướng dẫn cách chia động từ telecast trong các thì khác nhau để giúp bạn nắm chắc điểm ngữ pháp này nhé!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
telecast |
telecast |
telecasts |
telecast |
telecast |
telecast |
Hiện tại tiếp diễn |
am telecasting |
are telecasting |
is telecasting |
are telecasting |
are telecasting |
are telecasting |
Quá khứ đơn |
telecasted |
telecasted |
telecasted |
telecasted |
telecasted |
telecasted |
Quá khứ tiếp diễn |
was telecasting |
were telecasting |
was telecasting |
were telecasting |
were telecasting |
were telecasting |
Hiện tại hoàn thành |
have telecasted |
have telecasted |
has telecasted |
have telecasted |
have telecasted |
have telecasted |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been telecasting |
have been telecasting |
has been telecasting |
have been telecasting |
have been telecasting |
have been telecasting |
Quá khứ hoàn thành |
had telecasted |
had telecasted |
had telecasted |
had telecasted |
had telecasted |
had telecasted |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been telecasting |
had been telecasting |
had been telecasting |
had been telecasting |
had been telecasting |
had been telecasting |
Tương lai đơn |
will telecast |
will telecast |
will telecast |
will telecast |
will telecast |
will telecast |
Tương lai tiếp diễn |
will be telecasting |
will be telecasting |
will be telecasting |
will be telecasting |
will be telecasting |
will be telecasting |
Tương lai hoàn thành |
will have telecasted |
will have telecasted |
will have telecasted |
will have telecasted |
will have telecasted |
will have telecasted |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been telecasting |
will have been telecasting |
will have been telecasting |
will have been telecasting |
will have been telecasting |
will have been telecasting |
Cách chia động từ telecast dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ telecast theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Chia động từ telecast ở câu điều kiện
- Câu điều kiện loại 1: Will telecast
Ví dụ: If they finish the production on time, they will telecast the event live.
- Câu điều kiện loại 2: Would telecast
Ví dụ: If they had more funding, they would telecast the show in high-definition.
- Câu điều kiện loại 3: Would have telecasted
Ví dụ: If they had secured the broadcasting rights, they would have telecasted the game worldwide.
Chia động từ telecast ở câu giả định
- Câu giả định loại 1: Will telecast
Ví dụ: If the weather permits, they will telecast the outdoor event.
- Câu giả định loại 2: Would telecast
Ví dụ: If they were to receive sponsorship, they would telecast the entire tournament.
- Câu giả định loại 3: Would have telecasted
Ví dụ: If they had finalized the contract on time, they would have telecasted the show as planned.
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của telecast trong tiếng Anh
Anna: Hey Bean, did you see the concert last night? (Này Bean, bạn có xem buổi hòa nhạc tối qua không?)
Bean: Yes, I did! It was amazing. The whole event was telecasted live! (Vâng, tôi đã xem! Nó thật tuyệt vời. Cả sự kiện đã được truyền hình trực tiếp!)
Anna: Oh, lucky you! I wish I could have been there. How was the performance? (Ồ, may quá! Tôi ước mình có thể có mặt. Biểu diễn thế nào?)
Bean: It was fantastic! The sound quality was top-notch, and I felt like I was part of the crowd. (Nó thật tuyệt vời! Chất lượng âm thanh tuyệt vời, và tôi cảm thấy như mình là một phần của đám đông.)
Anna: That sounds like an unforgettable experience. I'll definitely catch the telecast replay. (Nghe có vẻ như một trải nghiệm không thể quên. Tôi chắc chắn sẽ xem lại phần truyền hình trực tiếp.)
Bean: You should, Anna! It's definitely worth watching. (Bạn nên xem, Anna! Điều đó thực sự đáng xem.)
Bài tập thực hành về chia quá khứ của telecast trong tiếng Anh
Bài tập thực hành về chia quá khứ của telecast trong tiếng Anh
Hoàn thành dạng đúng của động từ telecast trong các câu sau:
- They often ________ the important events live on television. (telecast)
- If the weather improves, they ________ the match tomorrow. (telecast)
- The concert was ________ last night for viewers around the world. (telecast)
- If they had a better satellite link, they ________ the show in high definition. (telecast)
- The news channel ________ the press conference live. (telecast)
- She ________ the award ceremony on her social media page. (telecast)
- The company plans to ________ the event on multiple platforms. (telecast)
- Câu 8: If they win the bid, they ________ the sports events for the next three years. (telecast)
- The live concert was ________ on television and radio simultaneously.
- The network has ________ the program at prime time for maximum viewership. (telecast)
Đáp án
- telecast
- will telecast
- telecast
- would telecast
- telecast
- telecasted
- telecast
- will telecast
- telecast
- telecasted
Vậy là chúng ta đã điểm qua xong quá khứ của telecast là gì trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài học này các bạn sẽ nắm vững điểm ngữ pháp này. Và đừng quên theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học nhiều ngữ pháp hơn nhé!