Quá khứ của throw là gì? Cách chia từ throw chuẩn trong tiếng Anh
Quá khứ của throw ở dạng quá khứ đơn throw, quá khứ phân từ thrown, sử dụng trong cách chia động từ throw theo các thì, cấu trúc câu đặc biệt trong tiếng Anh.
Tìm hiểu và ghi nhớ các dạng quá khứ của throw trong tiếng Anh giúp người học nắm vững kiến thức về cách chia động từ này. Khi người học tiếng Anh gặp các dạng bài tập và bài thi liên quan đến động từ throw. Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay chúng ta cùng hoctienganhnhanh tổng hợp những cách chia động từ throw ở các mốc thời gian hiện tại, quá khứ và tương lai.
Quá khứ của throw là gì?
Quá khứ của throw là threw - thrown
Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh, quá khứ của throw có 2 dạng là quá khứ đơn là threw và quá khứ phân từ là thrown. Đây là loại động từ bất quy tắc được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh. Cho nên cách phát âm của động từ throw là /θrəʊ/ đều giống nhau ở cả hai giọng Anh và Mỹ.
Ý nghĩa của động từ throw
Theo từ điển Cambridge thì động từ throw nghĩa là ném vật gì đó vào không trung. Còn theo nghĩa bóng thì throw a glance hay throw a look nghĩa là liếc nhìn.
Ví dụ: His wife threw a lovely look at him yesterday. (Ngày hôm qua vợ của anh ấy đã liếc yêu anh ấy).
Nghĩa của quá khứ của throw không thay đổi chỉ khác với dạng nguyên thể ở cách chia động từ và mốc thời gian hành động throw xảy ra. Đồng thời ý nghĩa của động từ throw kết hợp với các giới từ đi chung cũng khác nhau.
- Throw away: vứt đi những gì không cần thiết, vứt rác…
- Throw up: làm bánh nước tung tóe hoặc tạo thành các đám mây bụi.
- Throw in: tham gia, đồng hành.
- Throw over: kết thúc, chia tay.
- Throw off: loại bỏ, thoát khỏi.
- Throw together: sắp xếp nhanh chóng.
- Throw yourself at: thổ lộ bản thân bị ai đó thu hút.
- Throw yourself into: làm gì đó một cách nhiệt tình.
Bảng chia các dạng của động từ throw
Dạng chia của động từ throw |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To throw |
His wife wants to throw off boring housework. (Vợ của anh ấy chỉ muốn từ bỏ những công việc nhà nhàm chán). |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
Throw |
The volunteers throw in a very exciting meeting today. (Các tình nguyện viên tham gia buổi họp báo ngày hôm nay rất nhiệt tình). |
Gerund |
Throwing |
Everyone likes throwing away their garbage on the pavement. (Mọi người thích xả rác trên vỉa hè). |
Present participle (V2) |
Threw |
My little son threw the ball in his garden yesterday. (Con trai nhỏ của tôi đã ném quả banh vào vườn của ông ấy ngày hôm qua). |
Past participle (V3) |
Thrown |
He had thrown the cell phone away before he recognised it. (Anh thấy đã ném chiếc điện thoại đi trước khi anh ấy kịp nhận ra điều đó). |
Cách chia động từ throw cơ bản theo các thì tiếng Anh
Chia động từ throw theo 13 thì tiếng Anh
Người học tiếng Anh nên chú ý đến cách chia động từ throw theo 13 kiểu thì và cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh. Mỗi cấu trúc chia động từ sau đều được tổng hợp và chia sẻ trong bảng sau đây:
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
throw |
throw |
throws |
throw |
throw |
throw |
Present Continuous |
am throwing |
are throwing |
is throwing |
are throwing |
are throwing |
are throwing |
Present Perfect |
have thrown |
have thrown |
has thrown |
have thrown |
have thrown |
have thrown |
Present Perfect Continuous |
have been throwing |
have been throwing |
have been throwing |
have been throwing |
have been throwing |
have been throwing |
Simple Past |
threw |
threw |
threw |
threw |
threw |
threw |
Past Continuous |
was throwing |
were throwing |
was throwing |
were throwing |
were throwing |
were throwing |
Past Perfect |
had thrown |
had thrown |
had thrown |
had thrown |
had thrown |
had thrown |
Past Perfect Continuous |
had been throwing |
had been throwing |
had been throwing |
had been throwing |
had been throwing |
had been throwing |
Simple Future |
will throw |
will throw |
will throw |
will throw |
will throw |
will throw |
Near Future |
am going to throw |
are going to throw |
is going to throw |
are going to throw |
are going to throw |
are going to throw |
Future Continuous |
will be throwing |
will be throwing |
will be throwing |
will be throwing |
will be throwing |
will be throwing |
Future Perfect |
will have thrown |
will have thrown |
will have thrown |
will have thrown |
will have thrown |
will have thrown |
Future Perfect Continuous |
will have been throwing |
will have been throwing |
will have been throwing |
will have been throwing |
will have been throwing |
will have been throwing |
Cách chia động từ throw dạng câu đặc biệt
Cách chia động từ throw theo các cấu trúc câu mệnh lệnh, điều kiện và giả định.
Đối với người học tiếng Anh thì cách chia động từ throw trong các cấu trúc câu đặc biệt như câu mệnh lệnh câu điều kiện hay câu giả định gặp nhiều rắc rối vì vậy việc tổng hợp các dạng động từ trong các cấu trúc câu đặc biệt này giúp cho họ có thể nắm vững và áp dụng vào việc học tiếng Anh chuẩn hơn.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would throw |
would throw |
would throw |
would throw |
would throw |
would throw |
Condition unreal type 2 |
would be throwing |
would be throwing |
would be throwing |
would be throwing |
would be throwing |
would be throwing |
Condition type 3 |
would have thrown |
would have thrown |
would have thrown |
would have thrown |
would have thrown |
would have thrown |
Condition unreal type 3 |
would have been throwing |
would have been throwing |
would have been throwing |
would have been throwing |
would have been throwing |
would have been throwing |
Present Subjunctive |
throw |
throw |
throw |
throw |
throw |
throw |
Past Subjunctive |
threw |
threw |
threw |
threw |
threw |
threw |
Past Perfect Subjunctive |
had thrown |
had thrown |
had thrown |
had thrown |
had thrown |
had thrown |
Imperative |
throw |
throw |
throw |
Let's throw |
throw |
throw |
Đoạn hội thoại dùng động từ throw trong giao tiếp tiếng Anh
Trong giao tiếp hàng ngày người Anh thường sử dụng động từ throw để diễn đạt nhiều hành động như là ném banh, vứt bỏ quần áo, vứt rác… Tùy theo từng ngữ cảnh giao tiếp mà chúng ta sử dụng động từ throw thích hợp về ngữ nghĩa và ngữ pháp tiếng Anh.
Susan: Hi mommy. How are you today? (Chào mẹ. Mẹ khỏe không ạ?)
Mommy: I'm OK. Why do you stay at home now? (Mẹ khỏe. Tại sao hôm nay con lại ở nhà?)
Susan: My school is off today. I want to collect some old clothes to send to my friends. (Hôm nay trường học của con nghỉ. Con muốn gom góp một vài quần áo cũ để gửi cho bạn bè).
Mommy: You should throw away some old clothes in your wardrobe. You can't keep all of them. Because you are so slim fit and fashionable now. (Con nên bỏ quần áo lỗi thời trong tủ đi).
Susan: Of course. Especially the beautiful dresses which you bought for me when I was a teenager. (Dĩ nhiên rồi ạ. Đặc biệt là những chiếc váy đẹp mà lại mua cho con khi con còn niên thiếu).
Mommy: Yeah, some children need them to keep their body warm in the winter. (À, một vài đứa trẻ khác cũng cần những chiếc váy đó để mặc ấm vào mùa đông).
Susan: Sure. We should give people what they need rather than they want. (Chắc chắn rồi ạ. Chúng ta nên cho họ cái họ cần hơn là cái họ muốn).
Mommy: Yes, that's right, darling. (Đúng vậy con yêu à).
Loại bài tập về chia động từ throw kèm đáp án
Phần bài tập thực hành cách chia động từ throw phù hợp với các thì tiếng Anh và nghĩa của từng câu.
- He felt so sad as she (throw) him over last month.
- We (throw) off the super hot weather in summer 2022 but it still is hot this year.
- You should (throw) out all old clothes If you don't need them anymore.
- Let's (throw) the ball as strong as possible.
- We (throw) together before they left.
Đáp án:
- Threw
- Have thrown
- Throw
- Throw
- Had thrown
Như vậy, quá khứ của throw có 2 dạng là quá khứ đơn threw và quá khứ phân từ thrown. Người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn có thể nắm vững kiến thức về cách chia động từ throw theo các dạng thì tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt. Hy vọng bài viết đã giúp cho người học tiếng Anh có thể ôn tập và củng cố kiến thức trong việc chia đúng thì các loại động từ quen thuộc.