Quá khứ của tread là gì? Cách chia động từ tread trong tiếng Anh
Quá khứ của tread ở cột V2 là trod, ở cột V3 là trodden, có nghĩa là bước lên, dẫm lên. Nhiều bạn tiếng Anh lâu năm vẫn lầm tưởng là treaded.
Quá khứ của tread là gì là câu hỏi được rất nhiều bạn quan tâm, tuy nhiên có rất nhiều đáp án được đưa ra nhưng lại không chính xác và gây tranh cãi. Hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ giải đáp cho bạn tất tần tật những thông tin liên quan đến V2, V3 của tread. Ngoài ra ở mỗi kiến thức chúng tôi đưa ra đều có rất nhiều ví dụ đi kèm. Hãy cùng khám phá ngay bây giờ!
Tread tiếng việt là gì?
Tread tiếng việt nghĩa là giẫm lên
Tread có nghĩa là giẫm lên/ bước lên, đây là hành động để đặt chân của bạn lên một cái gì đó hoặc ấn một cái gì đó xuống với bàn chân của bạn.
Ví dụ:
- The hiker was cautious as she walked and carefully tread the rocky path. (Người đi bộ leo núi rất cẩn trọng khi đi và cẩn thận giẫm chân lên đường đá.)
- The cat silently tread on the carpet, trying to catch the mouse. (Con mèo di chuyển yên lặng trên thảm, cố gắng bắt con chuột.)
Quá khứ của treat là gì?
V2 của tread là trod, V3 của tread là trodden
Quá khứ của treat ở cột V2 là trod, quá khứ phân từ V3 là trodden.
Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của tread, động từ tread có dạng là had trodden ở thì quá khứ hoàn thành, will have trodden ở thì tương lai hoàn thành và have/ has trodden ở thì hiện tại hoàn thành.
V1 của tread (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của tread (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của tread (past participle – quá khứ phân từ) |
|
tread |
trod |
trodden |
|
Ví dụ minh họa |
The hikers carefully tread the narrow mountain path to reach the summit. (Những người đi bộ cẩn thận giẫm chân lên con đường núi hẹp để đạt đến đỉnh.) |
The explorer carefully trod through the dense jungle, trying to avoid dangerous creatures. (Nhà thám hiểm cẩn thận đi qua rừng nhiệt đới dày đặc, cố gắng tránh những sinh vật nguy hiểm.) |
The old wooden floor has been trodden by many generations of family members. (Sàn gỗ cũ đã bị giẫm chân bởi nhiều thế hệ thành viên trong gia đình.) |
Bảng chia động từ tread theo các dạng thức
Các dạng thức của tread trong tiếng Anh
Khi sử dụng đúng các dạng thức của tread chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to tread |
The ballet dancer's graceful movements allow her to tread lightly on the stage. (Những động tác duyên dáng của vũ công ballet cho phép cô ấy di chuyển nhẹ nhàng trên sân khấu.) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
tread |
I tread on eggshells, not wanting to upset her sensitive friend. (Tôi đi nhẹ nhàng, không muốn làm phiền người bạn nhạy cảm của mình.) |
Gerund |
treading |
The ballet dancer is treading lightly and gracefully on the stage. (Vũ công ballet đi nhẹ nhàng và duyên dáng trên sân khấu.) |
Present participle (V2) |
trod |
The horse trod confidently along the muddy trail, unfazed by the challenging conditions. (Ngựa đi bộ tự tin dọc theo con đường bùn đầy thử thách, không bị ảnh hưởng bởi điều kiện khó khăn.) |
Past participle (V3) |
trodden |
The path through the forest has been trodden by many hikers over the years. (Con đường qua khu rừng đã được nhiều người đi bộ trong suốt nhiều năm qua.) |
Cách chia động từ tread theo thì trong tiếng Anh
Cùng xem cách chia động từ tread theo thì trong tiếng Anh như thế nào thông qua bảng tóm tắt dưới đây cùng học tiếng Anh nhé!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
tread |
tread |
treads |
tread |
tread |
tread |
Hiện tại tiếp diễn |
am treading |
are treading |
is treading |
are treading |
are treading |
are treading |
Quá khứ đơn |
trod |
trod |
trod |
trod |
trod |
trod |
Quá khứ tiếp diễn |
was treading |
were treading |
was treading |
were treading |
were treading |
were treading |
Hiện tại hoàn thành |
have trodden |
have trodden |
has trodden |
have trodden |
have trodden |
have trodden |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been treading |
have been treading |
has been treading |
have been treading |
have been treading |
have been treading |
Quá khứ hoàn thành |
had trodden |
had trodden |
had trodden |
had trodden |
had trodden |
had trodden |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been treading |
had been treading |
had been treading |
had been treading |
had been treading |
had been treading |
Tương lai đơn |
will tread |
will tread |
will tread |
will tread |
will tread |
will tread |
Tương lai tiếp diễn |
will be treading |
will be treading |
will be treading |
will be treading |
will be treading |
will be treading |
Tương lai hoàn thành |
will have trodden |
will have trodden |
will have trodden |
will have trodden |
will have trodden |
will have trodden |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been treading |
will have been treading |
will have been treading |
will have been treading |
will have been treading |
will have been treading |
Cách chia động từ tread dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ tread theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Chia động từ tread ở câu điều kiện
- Câu điều kiện loại 1: Will tread
Ví dụ: If he is careful, he will tread lightly on the newly planted grass.
- Câu điều kiện loại 2: Would tread
Ví dụ: If I had more time, I would tread the path to the top of the hill.
- Câu điều kiện loại 3: Would have trodden
Ví dụ: If she had known about the fragile floor, she would have trodden more carefully.
Chia động từ tread ở câu giả định:
- Câu giả định loại 1: Will tread
Ví dụ: I will tread carefully to avoid disturbing the sleeping baby.
- Câu giả định loại 2: Would tread
Ví dụ: If they won the game, they would tread triumphantly on the stadium's field.
- Câu giả định loại 3: Would have trodden
Ví dụ: If he had followed the instructions, he would have trodden the correct path in the maze.
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của tread trong tiếng Anh
Anna: Hey Bean, be careful on the hiking trail. It's quite rocky. (Này Bean, hãy cẩn thận trên đường mòn đi bộ đường dài. Nó khá dốc)
Bean: Thanks for the warning, Anna. I've trodden on rocky paths before, so I'll tread carefully this time. (Cám ơn bạn đã cảnh báo, Anna. Tôi đã đi qua những đường dẫn đá trước đây, nên lần này tôi sẽ đi cẩn thận.)
Anna: That's a good idea. The trail can be slippery, so watch your step. (Đó là một ý kiến tốt. Đường dẫn có thể trơn trượt, nên hãy chú ý bước chân.)
Bean: I will, Anna. I'll tread lightly and avoid any loose rocks. (Tôi sẽ làm vậy, Anna. Tôi sẽ đi nhẹ nhàng và tránh những viên đá lỏng.)
Anna: Great! Safety first, Bean. Enjoy your hike! (Tuyệt vời! An toàn là trên hết, Bean. Chúc bạn có chuyến dã ngoại vui vẻ!)
Bài tập thực hành về chia quá khứ của tread trong tiếng Anh
Hãy vận dụng kiến thức đã học ở trên và hoàn thành các dạng đúng của động từ tread trong các trường hợp dưới đây để câu có nghĩa đúng nhất nhé!
- Câu 1: She carefully ________ on the freshly painted floor. (tread)
Đáp án: treaded
- Câu 2: If you ________ on that loose board, it might break. (tread)
Đáp án: tread
- Câu 3: The hiker ________ carefully along the narrow mountain trail. (tread)
Đáp án: trod
- Câu 4: The workers ________ the concrete to make it smooth. (tread)
Đáp án: trod
- Câu 5: He ________ on my foot accidentally. (tread)
Đáp án: trod
- Câu 6: The heavy truck ________ heavily on the dirt road. (tread)
Đáp án: trod
- Câu 7: If she had ________ more lightly, the glass wouldn't have broken. (tread)
Đáp án: trod
- Câu 8: The horse ________ cautiously through the rocky terrain. (tread)
Đáp án: trod
- Câu 9: The children ________ carefully on the frozen pond. (tread)
Đáp án: trod
- Câu 10: The cat ________ softly as it approached the bird. (tread)
Đáp án: trod
Vậy là chúng tôi đã điểm qua xong quá khứ của tread là gì trong tiếng Anh rồi. Hy vọng qua bài học này, các bạn có thể tự tin sử dụng V2 của tread là trod và V3 của tread là trodden thay vì sử dụng treaded như các thông tin sai lệch. Và chúng tôi là hoctienganhnhanh.vn đừng quên theo dõi để học những bài học khác bổ ích hơn nhé! Chúc các bạn học tốt!